Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2231/QĐ-BKHCN 2021 dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Khoa học

Số hiệu: 2231/QĐ-BKHCN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: Bùi Thế Duy
Ngày ban hành: 06/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2231/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2022 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số 61/2018/NĐ-CP);

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Giám đốc Trung tâm công nghệ thông tin.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2021 - 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ (Có Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- BCĐCPĐT Bộ KH&CN; Tổ công tác giúp việc BCĐCPĐT của Bộ;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, VP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Thế Duy

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 09 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Mã TTHC

Tên dịch vụ công

Mức độ

I.

Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

1.

1.000566

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

4

2.

1.000556

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

4

3.

2.001248

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

4

4.

1.001565

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

4

5.

2.000183

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

4

6.

1.000182

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

4

7.

1.007281

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ

4

8.

1.007293

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ

4

9.

1.002834

Thủ tục xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư

4

10.

1.002725

Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác

4

11.

2.001158

Thủ tục chỉ định tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng

4

12.

1.008373

Thủ tục xét công nhận nhà khoa học trẻ tài năng

4

13.

1.008375

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

4

14.

2.000461

Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập

4

15.

2.000054

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ.

4

16.

1.004452

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

4

17.

1.004732

Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

4

18.

1.004741

Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

4

19.

1.004761

Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu

4

20.

1.005370

Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

4

21.

1.004792

Thủ tục đăng ký tham gia hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

4

22.

1.004797

Thủ tục đăng ký nghiên cứu sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

4

23.

1.005349

Thủ tục đăng ký thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

4

24.

1.005350

Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo khoa học quốc tế chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

4

25.

1.005351

Thủ tục đăng ký công bố công trình khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

4

26.

1.005352

Thủ tục đăng ký nâng cao chất lượng, chuẩn mực của tạp chí khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

4

27.

1.005353

Thủ tục đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

4

28.

1.005296

Thủ tục đăng ký tài trợ của nhà khoa học trẻ tài năng không thuộc tổ chức khoa học và công nghệ công lập được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

4

29.

1.001235

Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

4

30.

1.001225

Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

4

31.

1.001222

Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

4

32.

1.001034

Thủ tục đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

4

33.

1.004490

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao.

4

34.

1.004497

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao.

4

35.

1.004504

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức.

4

36.

1.002170

Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài

4

37.

1.002145

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

4

38.

1.002120

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

4

39.

1.002083

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

4

40.

1.002052

Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

4

41.

1.001989

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

4

42.

1.001910

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

4

43.

1.001864

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

4

44.

1.008196

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

4

45.

1.000750

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

4

46.

1.000743

Thủ tục đề nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

4

47.

1.000626

Thủ tục điều chỉnh nội dung nhiệm vụ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia

4

48.

1.000617

Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

4

49.

1.001564

Thủ tục đề xuất dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi

4

50.

1.001558

Thủ tục xét giao trực tiếp dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi

4

51.

1.001548

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi do Trung ương quản lý

4

52.

2.000119

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

4

53.

1.002916

Thủ tục xác định danh mục nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

4

54.

1.001354

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

4

55.

1.001357

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

4

56.

1.001080

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

4

57.

1.001929

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

4

58.

1.003636

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

4

59.

1.003012

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

4

60.

1.002915

Thủ tục tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

4

61.

1.002905

Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

4

62.

1.002909

Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

4

63.

1.002045

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

4

64.

1.008197

Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

4

65.

1.008198

Thủ tục chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

4

66.

1.008199

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

4

II.

Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân

67.

1.009827

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ

4

68.

1.009828

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ

4

69.

1.009829

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ

4

70.

1.009830

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng

4

71.

1.009833

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

4

72.

1.009834

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ

4

73.

1.009835

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ

4

74.

1.009836

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ

4

75.

1.009839

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân

4

76.

1.009841

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ

4

77.

1.009842

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ

4

78.

1.009843

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ

4

79.

1.009844

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ

4

80.

1.009804

Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế), vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân

4

81.

1.009846

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

4

82.

1.009847

Thủ tục phê duyệt .ế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

4

83.

1.009848

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân

4

84.

1.009849

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ

4

85.

1.009850

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ

4

86.

1.009851

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ

4

87.

1.009852

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ

4

88.

1.009853

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân

4

89.

1.009854

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ

4

90.

1.009855

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ

4

91.

1.009856

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ

4

92.

1.009857

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

4

93.

1.009869

Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

4

94.

1.009870

Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

4

95.

1.009871

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

4

96.

1.009858

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân

4

97.

1.009859

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ

4

98.

1.009860

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

4

99.

1.009868

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

4

III.

Lĩnh vực sở hữu trí tuệ

100.

1.005253

Thủ tục đăng ký sáng chế

4

101.

1.005256

Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam

4

102.

1.005260

Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam

4

103.

1.005262

Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam

4

104.

1.005323

Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp

4

105.

2.002126

Thủ tục đăng ký nhãn hiệu

4

106.

1.005285

Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam

4

107.

1.005263

Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có chỉ định Việt Nam

4

108.

1.005265

Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý

4

109.

1.005267

Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

4

110.

1.005272

Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp

4

111.

1.005268

Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển nhượng đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp

4

112.

1.005274

Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích

4

113.

1.005275

Thủ tục gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ

4

114.

1.005276

Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ

4

115.

1.005278

Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp

4

116.

1.005281

Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

4

117.

1.005282

Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

4

118.

1.004748

Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ

4

119.

1.003987

Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ

4

120.

1.003966

Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp

4

121.

1.003947

Thủ tục sửa đổi Văn bằng bảo hộ

4

122.

1.003933

Thủ tục yêu cầu cấp bản sao tài liệu

4

123.

1.003834

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

4

124.

1.003808

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

4

125.

1.003789

Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp

4

126.

1.003686

Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

4

127.

1.003661

Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp

4

128.

1.003629

Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp

4

IV.

Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng

129.

1.000359

Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu

4

130.

1.000353

Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế xăng dầu

4

131.

1.000141

Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu

4

132.

1.000133

Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.

4

133.

1.000109

Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.

4

134.

1.000098

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn.

4

135.

1.000090

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn

4

136.

1.000085

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập

4

137.

1.000072

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập

4

138.

1.000064

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận

4

139.

1.000057

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận

4

140.

1.000050

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc

4

141.

1.002818

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

4

142.

1.002806

Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

4

143.

1.000879

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc

4

144.

1.002794

Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận

4

145.

1.001192

Thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

4

146.

2.001226

Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường

4

147.

1.002908

Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ

4

148.

1.002297

Thủ tục chỉ định tổ chức thử nghiệm xác định hàm lượng vàng

4

149.

2.000893

Thủ tục phê duyệt chuẩn quốc gia

4

150.

1.002945

Thủ tục chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia

4

151.

2.000052

Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia

4

152.

1.000333

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

4

153.

1.003444

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận

4

154.

1.003435

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận

4

155.

1.003430

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận

4

156.

1.003324

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

4

157.

1.003309

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

4

158.

1.003304

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

4

159.

1.003269

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

4

160.

1.003224

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

4

161.

1.003206

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

4

162.

1.003167

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

4

163.

1.003089

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

4

164.

1.003045

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

4

165.

1.003028

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

4

166.

1.003004

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

4

167.

1.002983

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

4

168.

1.002267

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

4

169.

1.002195

Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

4

170.

1.001603

Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện đo

4

171.

2.000737

Thủ tục Điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo

4

172.

2.000747

Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo

4

173.

1.002018

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

4

174.

1.000769

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

4

175.

1.000746

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

4

176.

1.008089

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch

4

177.

1.001400

Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

4

178.

1.005242

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

4

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2022
(Kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 09 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

TT

Mã TTHC

Tên Dịch vụ công/TTHC

Mức độ

Thời hạn hoàn thành

I

Lĩnh vực năng lượng nguyên tử an toàn bức xạ và hạt nhân

1.

1.009827

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ

4

Tháng 12/2021

2.

1.009828

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ

4

Tháng 12/2021

3.

1.009829

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ

4

Tháng 12/2021

4.

1.009830

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng

4

Tháng 12/2021

5.

1.009833

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

4

Tháng 12/2021

6.

1.009834

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ

4

Tháng 12/2021

7.

1.009836

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ

4

Tháng 12/2021

8.

1.009839

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân

4

Tháng 12/2021

9.

1.009841

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ

4

Tháng 12/2021

10.

1.009842

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ

4

Tháng 12/2021

11.

1.009843

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ

4

Tháng 12/2021

12.

1.009844

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ

4

Tháng 12/2021

13.

1.009804

Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế), vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân

4

Tháng 12/2021

14.

1.009846

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

4

Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

15.

1.009847

Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

4

Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

16.

1.009870

Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

4

Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

17.

1.009859

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ

4

Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

18.

1.009860

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

4

Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

19.

1.009835

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ

4

Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

20.

1.009849

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ

4

Tháng 12/2021

21.

1.009850

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ

4

Tháng 6/2022

22.

1.009851

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ

4

Tháng 6/2022

23.

1.009852

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ

4

Tháng 6/2022

24.

1.009853

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân

4

Tháng 6/2022

25.

1.009854

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ

4

Tháng 6/2022

26.

1.009855

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ

4

Tháng 6/2022

27.

1.009856

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ

4

Tháng 6/2022

28.

1.009857

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

4

Tháng 6/2022

29.

1.009869

Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

4

Tháng 6/2022

30.

1.009871

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

4

Tháng 6/2022

31.

1.009868

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

4

Tháng 6/2022

II.

Lĩnh vực sở hữu trí tuệ

32.

1.005285

Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam

4

Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

33.

1.005281

Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

4

Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

34.

1.004748

Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ

4

Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

35.

1.003987

Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ

4

Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

III.

Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng

36.

1.003324

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

4

Tháng 6/2022

37.

1.003309

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

4

Tháng 6/2022

38.

1.003004

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

4

Tháng 6/2022

39.

1.003167

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

4

Tháng 6/2022

40.

1.003089

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

4

Tháng 6/2022

41.

2.000737

Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo

4

Tháng 6/2022

42.

2.001226

Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường

4

Tháng 6/2022

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2231/QĐ-BKHCN ngày 06/09/2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2021-2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.155

DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.209.144
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!