|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2138/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2138/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc
công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1751/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa
danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin
và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 133/TTr-STTTT ngày 12/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên
địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục Quy trình kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/01/2024 và thay thế Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
Điều 3.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. CHUẨN
HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
STT
|
CÁCBƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (NẾU CÓ)
|
TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (NẾU CÓ)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I. LĨNH
VỰC BƯU CHÍNH
|
|
1. Thủ
tục cấp giấy phép bưu chính (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003659; DVC:
Toàn trình)
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận Ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin thẩm định
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, công dân.
|
- Trường hợp thẩm định cấp
phép lần đầu: 10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
12 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông
tin
|
03 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày
|
|
|
|
|
2. Thủ
tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
1.003687; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin thẩm định
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ
chức, công dân.
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi
cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 750.000 đ
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
04 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông
tin
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
|
|
|
|
3. Cấp
lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003633;
DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin thẩm định
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTP HCC trả kết quả cho tổ
chức, công dân.
|
5.375.000 đồng.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
04 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông
tin
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
|
|
|
|
4. Cấp lại
giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (phạm vi nội tỉnh;
Mã số TTHC: 1.004379; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin thẩm định trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
500.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
03 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông
tin
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
5. Cấp
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
1.004470; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin thẩm định
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ
chức, công dân.
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch
vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
04 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông
tin
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
|
|
|
|
6. Sửa đổi,
bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (phạm vi nội tỉnh; Mã
số TTHC: 1.010902; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin thẩm định
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ
chức, công dân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
04 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông
tin
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
|
|
|
|
7. Cấp
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.005442; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin thẩm định
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ
chức, công dân.
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt
Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
03 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông
tin
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
II. LĨNH
VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
8. Thủ tục
cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (phạm vi
nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001765; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
07 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
9. Thủ tục
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003384; DVC:
Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
10. Thủ
tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (phạm vi nội tỉnh;
Mã số TTHC: 2.001098; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
|
|
|
|
11. Sửa
đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (phạm vi nội
tỉnh; Mã số TTHC: 1.005452; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
12. Gia
hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. (phạm vi nội tỉnh;
Mã số TTHC: 2.001091; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
13. Cấp
lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. (phạm vi nội tỉnh;
Mã số TTHC: 2.001087; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
14.
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp
đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. (phạm
vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001766; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
|
|
sơ
|
sơ (TTPVHCC)
|
|
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
15.
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc
cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
(phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001684; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
16.
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử
G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. (phạm
vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001681; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
17.
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng đã được phê duyệt (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.000073; DVC:
Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
18.
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang
thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. (phạm
vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001666; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
19.
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều
lệ trở lên (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:1.000067; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
III.
LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
20. Chấp
thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở
cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài ((phạm vi nội tỉnh; Mã
số TTHC: 1.003888; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả
cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày
|
không
|
không
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
21. Cấp
giấy phép xuất bản Bản tin (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.004637; DVC: Toàn
trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
22. Văn
bản chấp nhận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản Bản tin (phạm vi
nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.009386; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
23. Cho
phép họp báo (trong nước). (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001171; DVC: Toàn
trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
01 giờ
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 giờ
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 giờ
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
01 giờ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 giờ
|
|
|
|
|
24. Cho
phép họp báo (nước ngoài). (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001173; DVC: Toàn
trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
02 giờ
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
02 giờ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
|
|
|
IV. LĨNH
VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
25. Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
1.003868; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
+ Tài liệu in trên giấy:
15.000 đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện lử dưới dạng
đọc: 6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
05 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
|
|
|
|
26. Cấp
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
2.001594; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
27. Cấp
lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
2.001584; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
28. Cấp
đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
1.003729; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
29. Cấp
giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. (phạm vi nội tỉnh; Mã số
TTHC: 2.001564; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
05 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
|
|
|
|
30. Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. (phạm vi nội tỉnh; Mã số
TTHC: 1.003725; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
31. Cấp
giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. (phạm vi nội tỉnh; Mã số
TTHC: 1.003483; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
32. Cấp
giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (phạm vi nội tỉnh; Mã
số TTHC: 1.003114; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
33. Cấp
lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. (phạm vi nội tỉnh;
Mã số TTHC: 1.008201; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
34. Cấp
giấy phép hoạt động in. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.004153; DVC: Toàn
trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
09 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
|
|
|
|
|
35. Cấp
lại giấy phép hoạt động in. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001744; DVC:
Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ
phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông
|
02 ngày
|
không
|
không
|
|
|
|
tin - Báo chí - Xuất bản
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
B. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
CÁCBƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (NẾU CÓ)
|
TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (NẾU CÓ)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I. LĨNH
VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
|
|
1. Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng (phạm vi cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001885; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND
huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông
tin huyện, thị xã, thành phố thẩm định trình Ủy ban nhân dân huyện, thị
xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố trả kết
quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
05 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị
|
02 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
|
|
|
|
2. Sửa
đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng (phạm vi cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001884; DVC:
Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông
tin thẩm định trình Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận
một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
02 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND
huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
3. Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng (phạm vi cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001880; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
|
Bộ phận một cửa UBND
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông
tin thẩm định trình Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận
một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Chưa quy định
|
|
|
sơ
|
huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
02 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
4. Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng (phạm vi cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001786; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông
tin thẩm định trình UBND huyện, thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa
UBND huyện, thị xã, thành phố trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
02 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
01 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
II. LĨNH
VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
5. Đăng
ký hoạt động cơ sở in. (phạm vi cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001740; DVC: Toàn
trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
|
Bộ phận một cửa UBND
|
02 giờ
|
không
|
không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông
tin thẩm định trình UBND huyện, thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa
UBND huyện, thị xã, thành phố trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
|
|
sơ
|
huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
01 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND
huyện, thị xã, thành phố
|
02 giờ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
|
|
|
6. Thay
đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in. (phạm vi cấp huyện; Mã số TTHC:
2.001737; DVC: Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
02 giờ
|
không
|
không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông
tin thẩm định trình UBND huyện, thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa
UBND huyện, thị xã, thành phố trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
01 ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
02 giờ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
|
|
|
Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2138/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
259
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|