Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng Người ký: Hồ Kỳ Minh
Ngày ban hành: 16/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2015/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 16 tháng 9 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2023 ĐẾN 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ trưởng Bộ Nội vụ về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ Thông tư số 30/2020/TT-BTTTT ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 07/2022/TT-BTTTT ngày 30 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 2279/QĐ-BTTTT ngày 20 ngày 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về Công bố Định mức tạm thời về truyền dẫn, phát sóng kênh truyền hình trên hạ tầng truyền hình số mặt đất;

Căn cứ Quyết định số 4676/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước do UBND thành phố Đà Nẵng quản lý;

Căn cứ Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực truyền hình của Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng giai đoạn 2023 - 2025;

Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 41/TTr-STC ngày 29 tháng 8 năm 2023, đề nghị của Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng tại Tờ trình số 321/TTr-PTTH ngày 20 tháng 6 năm 2023 về đề nghị phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước (NSNN) thuộc lĩnh vực phát thanh, truyền hình giai đoạn 2023 - 2025 và hồ sơ phương án giá kèm theo và trên cơ sở ý kiến thống nhất của các thành viên UBND thành phố tại cuộc họp UBND thành phố thường kỳ ngày 15 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước (NSNN) lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

a) UBND thành phố Đà Nẵng và các cơ quan quản lý trực thuộc UBND thành phố để thực hiện đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN đối với lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình.

b) Đơn vị sự nghiệp công lập, nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác.

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí NSNN đối với lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình.

Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan

1. Cơ quan, đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm

a) Căn cứ giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình làm cơ sở thực hiện.

b) Báo cáo tình hình thực hiện và vướng mắc liên quan đến giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình cho cơ quan có liên quan.

c) Thực hiện việc theo dõi, hạch toán kế toán theo đúng chế độ kế toán hiện hành; thực hiện nghĩa vụ với ngân sách Nhà nước về thuế (nếu có); quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật và cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định hiện hành và các văn bản pháp lý khác có liên quan.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan triển khai, hướng dẫn theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mức giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật;

3. Hàng năm, Đài Phát thanh và Truyền hình Đà Nẵng thực hiện rà soát các yếu tố chi phí cấu thành giá. Trường hợp các yếu tố chi phí cấu thành giá có biến động tăng, giảm làm thay đổi đơn giá, Đài Phát thanh và Truyền hình Đà Nẵng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan lập hồ sơ phương án giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trình UBND thành phố quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được áp dụng từ ngày 01/01/2023.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- TTTU, TT HĐND thành phố;
- CT và các PCT UBND thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố ĐN;
- Các Sở, ban, ngành;
- Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng;
- UBND các quận, huyện, phường, xã;
- Cổng thông tin điện tử TPĐN;
- Báo Đà Nẵng; Đài PTTH Đà Nẵng;
- Lưu: VT, KT, STC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Kỳ Minh

PHỤ LỤC

GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

TT

Tên dịch vụ

Mã hiệu

Đơn giá áp dụng từ 01/01/2023 đến 30/6/2023 (đồng)

Đơn giá áp dụng từ 01/7/2023 trở đi (đồng)

1

2

3

4

I

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH

01.03.01.00.00

1

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH NGẮN 5 PHÚT

01.03.01.10.00

Không khai thác tư liệu

3.346.000

3.949.000

Khai thác tư liệu đến 30%

2.805.000

3.301.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

2.251.000

2.638.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

1.704.000

1.984.000

Khai thác tư liệu trên 70%

1.031.000

1.178.000

2

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC

01.03.01.20.00

2.1

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC TRỰC TIẾP

01.03.01.21.00

2.1.2

Thời lượng 10 phút

01.03.01.21.10

Không khai thác tư liệu

7.661.000

8.982.000

Khai thác tư liệu đến 30%

6.544.000

7.645.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

5.438.000

6.322.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

4.327.000

4.993.000

Khai thác tư liệu trên 70%

2.951.000

3.347.000

2.1.3

Thời lượng 15 phút

01.03.01.21.20

Không khai thác tư liệu

9.064.000

10.634.000

Khai thác tư liệu đến 30%

7.740.000

9.049.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

6.385.000

7.429.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

5.045.000

5.826.000

Khai thác tư liệu trên 70%

3.368.000

3.819.000

2.1.4

Thời lượng 20 phút

01.03.01.21.30

Không khai thác tư liệu

10.858.000

12.757.000

Khai thác tư liệu đến 30%

9.294.000

10.886.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

7.722.000

9.006.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

6.150.000

7.124.000

Khai thác tư liệu trên 70%

4.188.000

4.777.000

2.1.5

Thời lượng 30 phút

01.03.01.21.40

Không khai thác tư liệu

14.812.000

17.436.000

Khai thác tư liệu đến 30%

12.575.000

14.759.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

10.345.000

12.092.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

8.091.000

9.394.000

Khai thác tư liệu trên 70%

5.299.000

6.054.000

2.2

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC GHI HÌNH PHÁT SAU

01.03.01.22.00

2.2.1

Thời lượng 10 phút

01.03.01.22.10

Không khai thác tư liệu

6.321.000

7.489.000

Khai thác tư liệu đến 30%

5.210.000

6.159.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

4.099.000

4.829.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

2.987.000

3.499.000

Khai thác tư liệu trên 70%

1.611.000

1.854.000

2.2.2

Thời lượng 15 phút

01.03.01.22.20

Không khai thác tư liệu

7.679.000

9.092.000

Khai thác tư liệu đến 30%

6.344.000

7.495.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

4.994.000

5.879.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

3.642.000

4.261.000

Khai thác tư liệu trên 70%

1.957.000

2.246.000

2.2.3

Thời lượng 20 phút

01.03.01.22.30

Không khai thác tư liệu

9.058.000

10.719.000

Khai thác tư liệu đến 30%

7.708.000

9.106.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

6.078.000

7.156.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

4.463.000

5.223.000

Khai thác tư liệu trên 70%

2.428.000

2.787.000

2.2.4

Thời lượng 30 phút

01.03.01.22.40

Không khai thác tư liệu

13.262.000

15.713.000

Khai thác tư liệu đến 30%

10.940.000

12.935.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

8.628.000

10.167.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

6.307.000

7.389.000

Khai thác tư liệu trên 70%

3.422.000

3.936.000

3

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH CHUYÊN ĐỀ

01.03.01.40.00

3.1

Thời lượng 5 phút

01.03.01.40.10

Không khai thác tư liệu

3.332.000

3.935.000

Khai thác tư liệu đến 30%

2.791.000

3.287.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

2.237.000

2.624.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

1.688.000

1.968.000

Khai thác tư liệu trên 70%

1.014.000

1.161.000

3.2

Thời lượng 15 phút

01.03.01.40.20

Không khai thác tư liệu

7.087.000

8.385.000

Khai thác tư liệu đến 30%

5.869.000

6.928.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

4.649.000

5.468.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

3.441.000

4.023.000

Khai thác tư liệu trên 70%

1.917.000

2.199.000

4

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH QUỐC TẾ BIÊN DỊCH

01.03.01.50.00

Thời lượng 10 phút

01.03.01.50.10

1.638.000

1.881.000

Thời lượng 15 phút

01.03.01.50.20

2.570.000

2.972.000

Thời lượng 20 phút

01.03.01.50.30

3.337.000

3.865.000

5

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH BIÊN DỊCH SANG TIẾNG NƯỚC NGOÀI

01.03.01.60.00

Thời lượng 15 phút

01.03.01.60.10

2.992.000

3.465.000

Thời lượng 30 phút

01.03.01.60.20

4.520.000

5.217.000

6

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH THỜI TIẾT

01.03.01.70.00

Thời lượng 5 phút

01.03.01.70.10

1.410.000

1.571.000

7

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH CHẠY CHỮ

01.03.01.80.00

Thời lượng 15 phút

01.03.01.80.00

784.000

897.000

II

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

01.03.02.00.00

1

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP TRỰC TIẾP

01.03.02.01.00

1.1

Thời lượng 10 phút

01.03.02.01.10

Không khai thác tư liệu

7.394.000

8.652.000

Khai thác tư liệu đến 30%

6.343.000

7.394.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

5.291.000

6.135.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

4.237.000

4.875.000

Khai thác tư liệu trên 70%

2.923.000

3.303.000

1.2

Thời lượng 15 phút

01.03.02.01.20

Không khai thác tư liệu

9.489.000

11.131.000

Khai thác tư liệu đến 30%

8.093.000

9.460.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

6.650.000

7.734.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

5.227.000

6.032.000

Khai thác tư liệu trên 70%

3.678.000

4.182.000

1.3

Thời lượng 20 phút

01.03.02.01.30

Không khai thác tư liệu

12.234.000

14.407.000

Khai thác tư liệu đến 30%

10.442.000

12.262.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

8.620.000

10.083.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

6.817.000

7.926.000

Khai thác tư liệu trên 70%

4.552.000

5.215.000

1.4

Thời lượng 30 phút

01.03.02.01.40

Không khai thác tư liệu

15.320.000

18.017.000

Khai thác tư liệu đến 30%

13.848.000

16.267.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

10.735.000

12.534.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

8.419.000

9.764.000

Khai thác tư liệu trên 70%

5.548.000

6.330.000

1.5

Thời lượng 45 phút

01.03.02.01.50

Không khai thác tư liệu

17.908.000

21.033.000

Khai thác tư liệu đến 30%

15.269.000

17.876.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

12.633.000

14.722.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

10.012.000

11.587.000

Khai thác tư liệu trên 70%

6.721.000

7.651.000

2

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP GHI HÌNH PHÁT SAU

01.03.02.02.00

2.1

Thời lượng 10 phút

01.03.02.02.10

Không khai thác tư liệu

6.029.000

7.139.000

Khai thác tư liệu đến 30%

4.970.000

5.872.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

3.926.000

4.623.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

2.877.000

3.368.000

Khai thác tư liệu trên 70%

1.563.000

1.796.000

2.2

Thời lượng 15 phút

01.03.02.02.20

Không khai thác tư liệu

8.091.000

9.583.000

Khai thác tư liệu đến 30%

6.689.000

7.906.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

5.252.000

6.187.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

3.827.000

4.482.000

Khai thác tư liệu trên 70%

2.050.000

2.357.000

2.3

Thời lượng 20 phút

01.03.02.02.30

Không khai thác tư liệu

9.997.000

11.841.000

Khai thác tư liệu đến 30%

8.248.000

9.748.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

6.482.000

7.636.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

4.707.000

5.512.000

Khai thác tư liệu trên 70%

2.511.000

2.886.000

2.4

Thời lượng 30 phút

01.03.02.02.40

Không khai thác tư liệu

13.395.000

15.866.000

Khai thác tư liệu đến 30%

11.054.000

13.064.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

8.715.000

10.267.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

6.363.000

7.453.000

Khai thác tư liệu trên 70%

3.438.000

3.955.000

III

PHÓNG SỰ

01.03.03.00.00

1

PHÓNG SỰ CHÍNH LUẬN

01.03.03.10.00

1.1

Thời lượng 5 phút

01.03.03.10.10

Không khai thác tư liệu

4.750.000

5.689.000

Khai thác tư liệu đến 30%

4.282.000

5.129.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

3.824.000

4.581.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

3.362.000

4.027.000

Khai thác tư liệu trên 70%

2.777.000

3.326.000

1.2

Thời lượng 10 phút

01.03.03.10.20

Không khai thác tư liệu

6.617.000

7.911.000

Khai thác tư liệu đến 30%

5.875.000

7.022.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

5.137.000

6.139.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

4.395.000

5.250.000

Khai thác tư liệu trên 70%

3.473.000

4.146.000

1.3

Thời lượng 15 phút

01.03.03.10.30

Không khai thác tư liệu

8.419.000

10.053.000

Khai thác tư liệu đến 30%

7.413.000

8.849.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

6.417.000

7.656.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

5.416.000

6.458.000

Khai thác tư liệu trên 70%

4.168.000

4.964.000

1.4

Thời lượng 20 phút

01.03.03.10.40

Không khai thác tư liệu

10.337.000

12.338.000

Khai thác tư liệu đến 30%

9.140.000

10.905.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

7.942.000

9.471.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

6.745.000

8.038.000

Khai thác tư liệu trên 70%

5.245.000

6.243.000

2

PHÓNG SỰ ĐIỀU TRA

01.03.03.20.00

2.1

Thời lượng 5 phút

01.03.03.20.10

Không khai thác tư liệu

8.509.000

10.211.000

Khai thác tư liệu đến 30%

7.517.000

9.021.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

6.533.000

7.839.000

2.2

Thời lượng 10 phút

01.03.03.20.20

Không khai thác tư liệu

12.009.000

14.404.000

Khai thác tư liệu đến 30%

10.655.000

12.778.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

9.306.000

11.160.000

2.3

Thời lượng 15 phút

01.03.03.20.30

Không khai thác tư liệu

20.123.000

24.145.000

Khai thác tư liệu đến 30%

17.867.000

21.437.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

15.614.000

18.734.000

3

PHÓNG SỰ ĐỒNG HÀNH

01.03.03.30.00

3.1

Thời lượng 15 phút

01.03.03.30.10

Không khai thác tư liệu

7.006.000

8.350.000

Khai thác tư liệu đến 30%

5.993.000

7.137.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

4.981.000

5.925.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

3.968.000

4.713.000

Khai thác tư liệu trên 70%

2.699.000

3.194.000

3.2

Thời lượng 25 phút

01.03.03.30.20

Không khai thác tư liệu

18.862.000

22.568.000

Khai thác tư liệu đến 30%

15.864.000

18.968.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

12.876.000

15.380.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

9.359.000

11.153.000

Khai thác tư liệu trên 70%

6.145.000

7.298.000

4

PHÓNG SỰ CHÂN DUNG

01.03.03.40.00

4.1

Thời lượng 5 phút

01.03.03.40.10

Không khai thác tư liệu

2.832.000

3.379.000

Khai thác tư liệu đến 30%

2.523.000

3.009.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

2.214.000

2.640.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

1.905.000

2.270.000

Khai thác tư liệu trên 70%

1.031.000

1.218.000

4.2

Thời lượng 15 phút

01.03.03.40.20

Không khai thác tư liệu

6.061.000

7.213.000

Khai thác tư liệu đến 30%

5.321.000

6.327.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

4.570.000

5.428.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

3.829.000

4.542.000

Khai thác tư liệu trên 70%

2.898.000

3.428.000

4.3

Thời lượng 20 phút

01.03.03.40.30

Không khai thác tư liệu

7.886.000

9.381.000

Khai thác tư liệu đến 30%

6.928.000

8.234.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

5.969.000

7.087.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

5.010.000

5.939.000

Khai thác tư liệu trên 70%

3.806.000

4.498.000

5

PHÓNG SỰ TÀI LIỆU

01.03.03.50.00

5.1

Thời lượng 5 phút

01.03.03.50.10

Không khai thác tư liệu

8.029.000

9.633.000

Khai thác tư liệu đến 30%

7.056.000

8.464.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

6.093.000

7.307.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

5.120.000

6.138.000

Khai thác tư liệu trên 70%

3.907.000

4.681.000

5.2

Thời lượng 15 phút

01.03.03.50.20

Không khai thác tư liệu

15.974.000

19.139.000

Khai thác tư liệu đến 30%

13.751.000

16.469.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

11.532.000

13.804.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

9.309.000

11.133.000

Khai thác tư liệu trên 70%

6.533.000

7.799.000

IV

KÝ SỰ

01.03.04.00.00

1

Thời lượng 15 phút

01.03.04.00.10

Không khai thác tư liệu

20.120.000

24.247.000

Khai thác tư liệu đến 30%

17.682.000

21.302.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

15.261.000

18.378.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

12.823.000

15.433.000

Khai thác tư liệu trên 70%

9.792.000

11.772.000

2

Thời lượng 20 phút

01.03.04.00.20

Không khai thác tư liệu

23.543.000

28.243.000

Khai thác tư liệu đến 30%

20.643.000

24.758.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

17.754.000

21.287.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

14.854.000

17.803.000

Khai thác tư liệu trên 70%

11.233.000

13.453.000

3

Thời lượng 30 phút

01.03.04.00.30

Không khai thác tư liệu

33.620.000

40.326.000

Khai thác tư liệu đến 30%

29.937.000

35.900.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

26.033.000

31.209.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

22.124.000

26.514.000

Khai thác tư liệu trên 70%

19.217.000

23.037.000

V

PHIM TÀI LIỆU

01.03.05.00.00

1

PHIM TÀI LIỆU - SẢN XUẤT

01.03.05.10.00

1.1

Thời lượng 10 phút

01.03.05.10.10

Không khai thác tư liệu

21.617.000

26.006.000

Khai thác tư liệu đến 30%

19.114.000

22.993.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

16.624.000

19.996.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

14.121.000

16.982.000

Khai thác tư liệu trên 70%

11.000.000

13.226.000

1.2

Thời lượng 20 phút

01.03.05.10.20

Không khai thác tư liệu

36.056.000

43.338.000

Khai thác tư liệu đến 30%

31.535.000

37.897.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

27.020.000

32.462.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

22.499.000

27.020.000

Khai thác tư liệu trên 70%

16.848.000

20.219.000

1.3

Thời lượng 30 phút

01.03.05.10.30

Không khai thác tư liệu

54.211.000

65.123.000

Khai thác tư liệu đến 30%

48.092.000

57.769.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

41.973.000

50.415.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

35.849.000

43.054.000

Khai thác tư liệu trên 70%

28.201.000

33.860.000

1.4

Thời lượng 45 phút

01.03.05.10.40

Không khai thác tư liệu

80.863.000

97.213.000

Khai thác tư liệu đến 30%

71.541.000

85.991.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

62.219.000

74.770.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

52.897.000

63.548.000

Khai thác tư liệu trên 70%

41.250.000

49.528.000

2

PHIM TÀI LIỆU-BIÊN DỊCH

01.03.05.20.00

2.1

Thời lượng 20 phút

01.03.05.20.10

4.246.000

5.003.000

2.2

Thời lượng 60 phút

01.03.05.20.20

8.588.000

10.011.000

VI

TẠP CHÍ

01.03.06.00.00

1

Thời lượng 15 phút

01.03.06.00.10

Không khai thác tư liệu

8.112.000

9.610.000

Khai thác tư liệu đến 30%

7.237.000

8.562.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

6.362.000

7.515.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

5.484.000

6.465.000

Khai thác tư liệu trên 70%

4.401.000

5.169.000

2

Thời lượng 20 phút

01.03.06.00.20

Không khai thác tư liệu

11.139.000

13.187.000

Khai thác tư liệu đến 30%

9.667.000

11.460.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

8.133.000

9.647.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

6.659.000

7.908.000

Khai thác tư liệu trên 70%

5.386.000

6.302.000

3

Thời lượng 30 phút

01.03.06.00.30

Không khai thác tư liệu

15.636.000

18.512.000

Khai thác tư liệu đến 30%

13.803.000

16.320.000

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

11.962.000

14.118.000

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

10.125.000

11.921.000

Khai thác tư liệu trên 70%

7.812.000

9.155.000

VII

TỌA ĐÀM

01.03.07.00.00

1

TỌA ĐÀM TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP

01.03.07.11.00

1.1

Thời lượng 15 phút

01.03.07.11.10

Không khai thác tư liệu

7.385.000

8.551.000

Khai thác tư liệu đến 30%

6.316.000

7.274.000

1.2

Thời lượng 30 phút

01.03.07.11.20

Không khai thác tư liệu

13.344.000

15.584.000

Khai thác tư liệu đến 30%

9.861.000

11.424.000

1.3

Thời lượng 45 phút

01.03.07.11.30

Không khai thác tư liệu

15.743.000

18.348.000

Khai thác tư liệu đến 30%

11.828.000

13.674.000

2

TỌA ĐÀM TRƯỜNG QUAY GHI HÌNH PHÁT SAU

01.03.07.12.00

2.1

Thời lượng 15 phút

01.03.07.12.10

Không khai thác tư liệu

6.456.000

7.508.000

Khai thác tư liệu đến 30%

5.236.000

6.053.000

2.2

Thời lượng 20 phút

01.03.07.12.20

Không khai thác tư liệu

8.357.000

9.753.000

Khai thác tư liệu đến 30%

5.985.000

6.921.000

2.3

Thời lượng 30 phút

01.03.07.12.30

Không khai thác tư liệu

11.832.000

13.864.000

Khai thác tư liệu đến 30%

8.360.000

9.719.000

2.4

Thời lượng 40 phút

01.03.07.12.40

Không khai thác tư liệu

13.843.000

16.201.000

Khai thác tư liệu đến 30%

10.009.000

11.624.000

3

TỌA ĐÀM NGOẠI CẢNH GHI HÌNH PHÁT SAU

01.03.07.22.00

3.1

Thời lượng 15 phút

01.03.07.22.10

Không khai thác tư liệu

7.310.000

8.740.000

Khai thác tư liệu đến 30%

6.178.000

7.386.000

3.2

Thời lượng 20 phút

01.03.07.22.20

Không khai thác tư liệu

10.618.000

12.697.000

Khai thác tư liệu đến 30%

8.361.000

9.994.000

3.3

Thời lượng 30 phút

01.03.07.22.30

Không khai thác tư liệu

13.658.000

16.345.000

Khai thác tư liệu đến 30%

10.368.000

12.386.000

VIII

GIAO LƯU

01.03.08.00.00

1

GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP

01.03.08.11.00

Thời lượng 30 phút

01.03.08.11.10

Không khai thác tư liệu

24.867.000

29.217.000

Khai thác tư liệu đến 30%

21.681.000

25.403.000

2

GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY GHI HÌNH PHÁT SAU

01.03.08.12.00

Thời lượng 30 phút

01.03.08.12.10

Không khai thác tư liệu

15.720.000

18.382.000

Khai thác tư liệu đến 30%

12.519.000

14.549.000

3

GIAO LƯU NGOẠI CẢNH TRỰC TIẾP

01.03.08.21.00

Thời lượng 30 phút

01.03.08.21.10

Không khai thác tư liệu

19.951.000

23.611.000

Khai thác tư liệu đến 30%

17.564.000

20.755.000

4

GIAO LƯU NGOẠI CẢNH GHI HÌNH PHÁT SAU

01.03.08.22.00

Thời lượng 30 phút

01.03.08.22.10

Không khai thác tư liệu

15.033.000

17.988.000

Khai thác tư liệu đến 30%

12.707.000

15.206.000

5

GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP CÓ CHƯƠNG TRÌNH BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT

01.03.08.30.00

Thời lượng 90 phút

01.03.08.30.20

Không khai thác tư liệu

47.170.000

54.470.000

Khai thác tư liệu đến 30%

43.977.000

50.646.000

IX

TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH

01.03.09.00.00

Thời lượng 30 phút

01.03.09.00.10

11.620.000

13.864.000

X

TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP

01.03.10.01.00

1

Thời lượng 45 phút

01.03.10.01.10

31.167.000

36.950.000

2

Thời lượng 60 phút

01.03.10.01.20

32.094.000

37.945.000

3

Thời lượng 90 phút

01.03.10.01.30

33.629.000

39.611.000

4

Thời lượng 120 phút

01.03.10.01.40

34.909.000

41.024.000

5

Thời lượng 150 phút

01.03.10.01.50

36.186.000

42.432.000

6

Thời lượng 180 phút

01.03.10.01.60

37.369.000

43.731.000

XI

HÌNH HIỆU, TRAILER

01.03.11.00.00

1

TRAILER CỔ ĐỘNG

01.03.11.10.00

1.1

Thời lượng 01 phút

01.03.11.10.10

1.488.000

1.783.000

1.2

Thời lượng 01 phút 30 giây

01.03.11.10.20

1.738.000

2.083.000

1.3

Thời lượng 02 phút 20 giây

01.03.11.10.30

2.415.000

2.892.000

2

TRAILER GIỚI THIỆU

01.03.11.20.00

2.1

Thời lượng dưới 45giây

01.03.11.20.10

567.000

676.000

2.2

Thời lượng 01 phút

01.03.11.10.10

683.000

814.000

2.3

Thời lượng 01 phút 30 giây

01.03.11.20.10

812.000

968.000

3

HÌNH HIỆU KÊNH

01.03.11.30.00

46.447.000

55.375.000

4

BỘ HÌNH HIỆU CHƯƠNG TRÌNH

01.03.11.40.00

15.629.000

18.787.000

5

HÌNH HIỆU QUẢNG CÁO

01.03.11.50.00

11.746.000

14.097.000

XII

ĐỒ HỌA

01.03.12.00.00

1

ĐỒ HỌA MÔ PHỎNG ĐỘNG

01.03.12.10.00

2.222.000

2.645.000

2

ĐỒ HỌA MÔ PHỎNG TĨNH

01.03.12.20.00

582.000

694.000

3

ĐỒ HỌA BẢN TIN DẠNG MÔ PHỎNG ĐỘNG

01.03.12.30.00

312.000

371.000

4

ĐỒ HỌA BẢN TIN DẠNG MÔ PHỎNG TĨNH

01.03.12.40.00

132.000

157.000

5

ĐỒ HỌA BẢN TIN DẠNG BIỂU ĐỒ

01.03.12.50.00

50.000

60.000

XIII

TRẢ LỜI KHÁN GIẢ

01.03.13.00.00

1

TRẢ LỜI KHÁN GIẢ TRỰC TIẾP (60 phút)

01.03.13.01.00

13.789.000

16.044.000

2

TRẢ LỜI KHÁN GIẢ GHI HÌNH PHÁT SAU

01.03.13.02.00

2.1

Trả lời đơn thư thời lượng 15 phút

01.03.13.02.10

11.692.000

13.949.000

2.2

Trả lời câu hỏi thông thường của khán giả thời lượng 30 phút

01.03.13.02.20

8.128.000

9.478.000

XIV

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET

01.03.14.00.00

1

Thời lượng 5 phút

01.03.14.00.10

149.000

163.000

2

Thời lượng 10 phút

01.03.14.00.20

254.000

273.000

3

Thời lượng 15 phút

01.03.14.00.30

369.000

397.000

4

Thời lượng 20 phút

01.03.14.00.40

464.000

494.000

5

Thời lượng 30 phút

01.03.14.00.50

689.000

734.000

6

Thời lượng 45 phút

01.03.14.00.60

944.000

993.000

XV

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH BIÊN TẬP TRONG NƯỚC

01.03.15.00.00

1

Thời lượng 15 phút

01.03.15.10.00

858.000

984.000

2

Thời lượng 30 phút

01.03.15.10.20

1.678.000

1.920.000

- Đơn giá trên đã bao gồm toàn bộ chi phí thực hiện hoàn chỉnh 01 loại hình chương trình dịch vụ (xây dựng và phát sóng): Chi phí nhân công trực tiếp, chi phí quản lý và hao phí tài sản cố định là máy móc, thiết bị, vật liệu, tham gia trực tiếp; chi phí nhuận bút, thù lao và các chi phí liên quan khác, không tính lợi nhuận và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2015/QĐ-UBND ngày 16/09/2023 quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng giai đoạn đoạn 2023 đến 2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.248

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.140.232
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!