|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1966/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1966/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 25
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG, DỮ LIỆU MỞ TỈNH
LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm
phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
47/2020/NĐ-CP ngày 29/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu
số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Chuyển
đổi số quốc gia năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
983/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu về phê quyệt Đề án
"Chuyển đổi số tỉnh Lai Châu đến năm 2025, định hướng đến năm 2030";
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1705/TTr-STTTT ngày 12/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và Danh mục
cơ sở dữ liệu mở tỉnh tỉnh Lai Châu (Có Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện tích hợp, khai
thác, sử dụng hiệu quả các cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở của tỉnh; đánh
giá tính cần thiết, tham mưu UBND tỉnh xây dựng, thiết lập, quản lý Cổng dữ liệu
mở và Kho cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Lai Châu theo quy định, đảm bảo phù hợp
với tình hình cụ thể của tỉnh; thường xuyên rà soát, kịp thời tham mưu điều chỉnh,
bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở của tỉnh đảm bảo phù hợp,
hiệu quả thiết thực.
2. Các cơ quan, đơn vị có hệ thống
thông tin, cơ sở dữ liệu thuộc danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở được
phê duyệt có trách nhiệm thực hiện kết nối, tích hợp, cung cấp dữ liệu về hệ thống
dữ liệu của tỉnh theo quy định; xây dựng và ban hành kế hoạch cung cấp dữ liệu
mở trong phạm vi cơ quan, đơn vị; quản lý, vận hành hệ thống thông tin bảo đảm
việc tiếp cận, trao đổi, cung cấp thông tin, dữ liệu được thông suốt, kịp thời;
đáp ứng các yêu cầu về an toàn, an ninh thông tin; đề xuất xây dựng mới hoặc điều
chỉnh, nâng cấp hệ thống thông tin của cơ quan, đơn vị, bảo đảm khả năng sẵn
sàng và thực hiện kết nối với các hệ thống thông tin đã triển khai tại danh mục
dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh khi được yêu cầu và theo hướng dẫn của Sở
Thông tin và Truyền thông.
3. Các sở, ban, ngành, đoàn thể,
cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh tuyên truyền, phổ biến, khai thác sử dụng hiệu
quả các cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở được phê duyệt.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- V1, V4, CB;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường thị trấn;
- Báo Lai Châu; Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, VX4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên cơ sở dữ liệu
(CSDL)
|
Mục đích
|
Nội dung chính; thực thể cần chuyển đổi số
|
Cơ chế thu thập
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Đơn vị chủ trì
|
1.
|
CSDL về thủ tục hành chính
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu về
thủ tục hành chính của tỉnh và các nội dung liên quan phục vụ chỉ đạo điều
hành của các cơ quan, đơn vị và người dân, doanh nghiệp khai thác
|
Các thủ tục hành chính, hồ
sơ, quy trình giải quyết TTHC, kết quả giải quyết TTHC
|
Dữ liệu được cơ quan quản lý
nhà nước thu thập và cập nhật trên Cổng Dịch vụ công tỉnh
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định, đặc
thù
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2.
|
CSDL Công báo điện tử tỉnh
Lai Châu
|
Cung cấp thông tin về văn bản
pháp luật cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu
|
Các văn bản quy phạm pháp luật
áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Số hóa các văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh trên trang công báo tỉnh
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định, dữ
liệu mở
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3.
|
CSDL Hệ thống thông tin báo
cáo tỉnh Lai Châu
|
Triển khai kịp thời, thống nhất,
khoa học và hiệu quả nội dung về thực hiện chế độ báo cáo của cơ quan hành
chính nhà nước theo quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP của Chính phủ
|
Các báo cáo được số hóa, báo
cáo trên môi trường mạng
|
Thu thập từ các báo cáo của
các cơ quan, đơn vị trên hệ thống
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4.
|
CSDL Hệ thống thư điện tử
công vụ
|
Giúp cán bộ, công chức, viên
chức của các cơ quan, đơn vị trao đổi thông tin trong hoạt động của cơ quan
nhà nước dưới dạng thư điện tử
|
Các thông điệp, thông tin cần
trao đổi giữa các cá nhân, tổ chức qua môi trường mạng
|
Thu thập, trao đổi thông tin
của cá nhân, tổ chức, cơ quan nhà nước
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định; thống
kê tỷ lệ trao đổi, sử dụng thư điện tử cơ quan nhà nước
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5.
|
CSDL Hệ thống Quản lý văn bản
và điều hành
|
Thống nhất và tin học hóa các
quy trình hoạt động tác nghiệp, các hình thức tiếp nhận, lưu trữ, trao đổi,
tìm kiếm, xử lý thông tin, giải quyết công việc trong các cơ quan nhà nước để
nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo; hoạt
động tác nghiệp của cán bộ, công chức, viên chức; tăng cường sử dụng văn bản
điện tử thay thế văn bản giấy trong hoạt động của các cơ quan nhà nước
|
Số hóa văn bản trao đổi giữa
các cơ quan nhà nước
|
Thu thập dữ liệu hình thành
giữa các trao đổi thông tin văn bản tổ chức, cơ quan nhà nước
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định; thống
kê tỷ lệ trao đổi, sử dụng văn bản điện tử cơ quan nhà nước
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6.
|
CSDL Chấm điểm Cải cách hành
chính tỉnh
|
Là công cụ hỗ trợ công tác quản
lý, thu thập dữ liệu, đưa ra kết quả đánh giá chỉ số CCHC, đánh giá mức độ
hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước
tỉnh Lai Châu, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và UBND các huyện, thành phố; các
đơn vị có thể thực hiện thu thập, báo cáo dữ liệu nhanh chóng theo các quy định
thống nhất và nhất quán ở mọi cấp thông qua hệ thống phần mềm.
|
- Danh mục lĩnh vực CCHC;
- Bộ chỉ tiêu đánh giá CCHC;
- Quản lý chỉ số đánh giá
CCHC các đơn vị, địa phương;
- Chấm điểm CCHC các đơn vị,
địa phương.
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh có trách nhiệm nhập dữ liệu và giám sát nhập dữ liệu của các cơ
quan, đơn vị lên hệ thống phần mềm. Tổ chức, cá nhân được chọn thực hiện khảo
sát, đánh giá mức độ hài lòng
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Nội vụ
|
7.
|
CSDL Quản lý cán bộ, công chức,
viên chức toàn tỉnh Lai Châu
|
Quản lý tập trung đồng bộ thống
nhất về hệ thống hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức toàn tỉnh theo quy định của
Bộ Nội vụ, liên thông 4 cấp (Bộ/tỉnh/huyện, thành phố/xã), kết nối với CSDL
quốc gia về CCVC Bộ Nội vụ, CSDL quốc gia về dân cư - Bộ Công an
|
Số hóa hồ sơ cán bộ, công chức,
viên chức toàn tỉnh, Cập nhật CSDL của cán bộ, công chức, viên chức toàn tỉnh
lên hệ thống
|
Chuẩn hóa dữ liệu và thực hiện
Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL các cán bộ,
công chức, viên chức cập nhật khi có sự thay đổi
|
Thông tin về họ tên cán bộ,
đơn vị công tác, địa chỉ; tra cứu thông tin cán bộ, công chức, viên chức. Chuẩn
hóa chia sẻ kết nối với các phần mềm khác về quản lý cán bộ, công chức, viên
chức
|
Sở Nội vụ
|
8.
|
CSDL về giá tỉnh Lai Châu
|
Phục vụ công tác quản lý nhà
nước về giá; công khai thông tin về giá theo quy định của pháp luật
|
- Cơ sở dữ liệu về mức giá
hàng hóa, dịch vụ;
- Cơ sở dữ liệu về thẩm định
giá;
- Văn bản quản lý nhà nước về
giá, các báo cáo tổng hợp;
- Các thông tin phục vụ công
tác quản lý nhà nước về giá.
|
- Các Sở quản lý ngành, lĩnh
vực được UBND tỉnh phân công quản lý nhà nước về giá: cập nhật thông tin giá
hàng hoá, dịch vụ do UBND tỉnh quy định, các văn bản quản lý nhà nước về
giá,...;
- Phòng Tài chính- Kế hoạch
các huyện, thành phố cập nhật giá hàng hoá, dịch vụ thuộc danh mục báo cáo
giá thị trường theo quy định của Bộ Tài chính;
- Các tổ chức, cá nhân thực
hiện đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá hàng hoá, dịch vụ theo quy định
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định, đặc
thù, dữ liệu mở
|
Sở Tài chính
|
9.
|
CSDL về đất đai VILG
|
Cung cấp cơ sở dữ liệu địa
chính cho các ngành có liên quan, có nhu cầu khai thác cơ sở dữ liệu địa
chính; phục vụ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai
|
Thông tin tổng hợp về địa
chính; thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá đất; thống kê, kiểm kê
đất đai
|
Các cơ quan quản lý cập nhật
vào CSDL
|
Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10.
|
CSDL về người có công và thân
nhân người có công
|
Quản lý dữ liệu về người có
công trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin người có công và
thân nhân người có công
|
Dữ liệu được cơ quan quản lý
nhà nước thu thập và cập nhật
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở LĐTB&XH
|
11.
|
CSDL về an sinh xã hội tỉnh
|
Cung cấp thông tin về chế độ
chính sách đối với người dân trên địa bàn tỉnh
|
Các đối tượng hưởng chính
sách trên địa bàn tỉnh (người có công, trẻ em, người già neo đơn, trẻ mồ
côi…)
|
Dữ liệu được cơ quan quản lý
nhà nước thu thập và cập nhật
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở LĐTB&XH
|
12.
|
CSDL về công chứng, chứng thực
|
Cập nhật, cung cấp, lưu trữ
quản lý, khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực các loại hợp
đồng, giao dịch và thông tin ngăn chặn trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Dữ liệu hồ sơ, hợp đồng công
chứng; số lượng hợp đồng đã thực hiện, số phí thu được từ các tổ chức hành
nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu được cơ quan quản lý
nhà nước và tổ chức hành nghề công chứng cập nhật
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Tư pháp
|
13.
|
CSDL truy xuất nguồn gốc nông
sản
|
- Thông tin về các sản phẩm
nông nghiệp, công nghiệp, du lịch, ... trên địa bàn tỉnh Lai Châu có truy xuất
nguồn gốc (cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm, nguồn gốc, câu truyện sản
phẩm… và các tài liệu liên quan ... đến sản phẩm).
- Thông tin các cá nhân, hộ
gia đình, hợp tác xã, doanh nghiệp có sản phẩm được truy xuất nguồn gốc (tên,
địa chỉ).
|
Thông tin về các sản phẩm có
truy xuất nguồn gốc
|
Cơ quan quản lý nhà nước thu
thập và cập nhật
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định, đặc
thù
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương chủ trì quản lý
dữ liệu theo chức năng, quản lý
|
14.
|
CSDL về ngành Giáo dục (hệ
sinh thái giáo dục thông minh)
|
Quản lý dữ liệu về lĩnh vực
giáo dục trên địa bàn tỉnh (dữ liệu về trường, lớp, giáo viên, học sinh, kết
quả học tập, tra cứu kết quả học tập của học sinh…)
|
Quản lý và khai thác cơ sở dữ
liệu ngành giáo dục; quản lý hồ sơ giáo dục (sổ điểm, sổ học bạ, giáo án,…)
|
Số hóa dữ liệu ban đầu; Dữ liệu
được cơ quan quản lý nhà nước thu thập và cập nhật
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định, đặc
thù và mở một phần
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15.
|
CSDL cơ sở đào tạo lái xe
|
Quản lý dữ liệu thông tin về
các cơ sở đào tạo lái xe
|
Thông tin về các cơ sở đào tạo,
xe tập lái, giáo viên đào tạo lái xe được cấp chứng chỉ hoạt động
|
Cơ quan quản lý nhà nước cập
nhật
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định, đặc
thù, mở một phần
|
Sở Giao thông vận tải
|
16.
|
CSDL Quản lý khám chữa bệnh
|
Quản lý tổng thể bệnh viện,
giúp tối ưu hóa quy trình khám chữa bệnh, tiết kiệm thời gian, nhân lực y tế.
|
- Quản lý toàn bộ công tác
khám chữa bệnh tại bệnh viện theo các quy trình của Cục Quản lý khám chữa bệnh
ban hành.
- Quản lý toàn bộ các nghiệp
vụ khám chữa bệnh cũng như phòng bệnh của ngành y tế tại các tuyến cơ sở (Sở
Y tế, Trung tâm y tế huyện/thành phố, các phòng khám cũng như trạm y tế xã)
|
Dữ liệu được khởi tạo và cập
nhật bởi cán bộ y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
Sở Y tế
|
17.
|
CSDL ngành Y tế; dữ liệu về
tiêm chủng trên địa bàn tỉnh; Bệnh viện, trạm xá
|
Cung cấp các thông tin về y tế
trên địa bàn tỉnh, dữ liệu tiêm chủng, trạm xá, bệnh viện …
|
Số hóa các thông tin về ngành
Y tế để lưu trữ phục vụ điều hành
|
Dữ liệu được thu thập từ hệ
thống IOC thông minh của Sở Y tế trên cơ sở nhập liệu từ phòng, đơn vị quản
lý nhập liệu
|
Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
Sở Y tế
|
18.
|
CSDL hồ sơ sức khỏe người dân
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Cung cấp thông tin về hồ sơ sức
khỏe của người dân, phục vụ công tác tư vấn, khám và điều trị.
|
Số hóa các thông tin về ngành
Y tế để lưu trữ phục vụ điều hành
|
Dữ liệu được khởi tạo và cập
nhật bởi cán bộ y tế
|
Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
Sở Y tế
|
19.
|
CSDL thống kê y tế dự phòng
trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp các thông tin về y tế
dự phòng, các chương trình mục tiêu quốc gia và các chỉ số thực hiện kế hoạch
về chăm sóc sức khỏe nhân dân.
|
Số hóa các thông tin về ngành
Y tế để lưu trữ phục vụ điều hành
|
Dữ liệu được khởi tạo và cập
nhật bởi cán bộ y tế
|
Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
Sở Y tế
|
20.
|
CSDL về hành nghề Y, Dược
trên địa bàn tỉnh
|
Danh sách cấp chứng chỉ hành
nghề Y, Dược, thời hạn của chứng chỉ hành nghề, phạm vi hoạt động chuyên môn,
đơn vị hiện đang công tác, hành nghề.
|
Số hóa các thông tin về ngành
Y tế để lưu trữ phục vụ điều hành
|
Dữ liệu được khởi tạo và cập
nhật bởi cán bộ y tế
|
Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
Sở Y tế
|
21.
|
CSDL về Du lịch
|
Quản lý dữ liệu hoạt động du
lịch trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin về quản lý quy hoạch
du lịch, thông tin về điểm, khu du lịch, cơ sở hoạt động cung cấp dịch vụ du
lịch, cơ sở lưu trú, ẩm thực....
|
Dữ liệu được cơ quan quản lý
nhà nước thu thập và cập nhật; Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện, thành phố; điều tra, khảo sát,
cập nhật; báo cáo của các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực du lịch
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22.
|
CSDL về Di sản văn hóa
|
Quản lý dữ liệu về di sản
trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin về di tích, hiện vật,
di sản văn hóa vật thể, phi vật thể của địa phương
|
Dữ liệu được cơ quan quản lý
nhà nước thu thập và cập nhật
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
23.
|
CSDL về Hệ thống Thư viện
|
Nâng cao năng lực hoạt động
và hình thành hệ thống thư viện công cộng tỉnh Lai Châu hiện đại, bảo đảm
cung ứng dịch vụ thư viện đáp ứng nhu cầu của người sử dụng; nâng cao dân
trí, xây dựng xã hội học tập
|
Kết nối đồng bộ, liên thông
giữa Thư viện tỉnh và thư viện cấp huyện, thành phố
|
Nguồn dữ liệu được thu thập,
cập nhật từ Thư viện tỉnh; thư viện các huyện, thành phố
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
24.
|
CSDL về thể dục thể thao
|
Quản lý dữ liệu về thể dục thể
thao nhằm phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
Thông tin về cơ sở thể dục thể
thao, các giải đấu, thành tích thể thao...
|
Dữ liệu được cơ quan quản lý
nhà nước thu thập và cập nhật
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25.
|
CSDL về công tác Dân tộc tỉnh
Lai Châu
|
Phục vụ hoạch định chính sách
phát triển kinh tế - xã hội, xóa đói giảm nghèo, bảo tồn và phát huy văn hóa
… cho vùng DTTS và miền núi; tạo cơ sở pháp lý để triển khai có hiệu quả chiến
lược công tác dân tộc.
|
Hệ thống chỉ tiêu thống kê
công tác dân tộc
|
Các đơn vị có trách nhiệm cập
nhật lên CSDL
|
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị,
cá nhân được giao nhiệm vụ mới được khai thác qua tài khoản được cấp theo quy
định của pháp luật
|
Ban Dân tộc chủ trì quản lý dữ liệu
|
26.
|
CSDL Cổng/Trang Thông tin điện
tử
|
Cung cấp thông tin hoạt động
của lãnh đạo các cấp; Toàn bộ các thông tin về hoạt động của cơ quan hành
chính nhà nước các cấp
|
Các thông tin theo quy định tại
Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ
|
Do các đơn vị quản lý Cổng/Trang
TTĐT thu thập, cập nhật và tự đăng lại từ một số nguồn tin cho phép
|
Dữ liệu mở
|
Các Sở, Ban ngành; UBND các huyện, xã
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên tập dữ liệu
|
Mô tả
|
Đơn vị chủ trì cung cấp
|
Ngày cung cấp/công bố lần đầu
|
Tần suất cung cấp
|
Ghi chú
|
I
|
CHỦ
ĐỀ: GIÁO DỤC
|
1.
|
Dữ liệu về số giáo viên từng
cấp trên địa bàn
|
- Cung cấp tất cả số lượng
giáo viên từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ
chức nắm được tình hình lực lượng giáo viên trên từng cấp.
- Dữ liệu bao gồm số lượng
giáo viên, trình độ (Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học, Cao đẳng, Trung cấp …) tại
các trường mầm non, THCS, THPT, Trung cấp, Cao đẳng tương ứng từng cấp tỉnh,
huyện, xã.
- Dữ liệu được trích xuất từ
hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Quản lý hồ sơ giáo dục thuộc
Hệ sinh thái giáo dục thông minh tỉnh Lai Châu, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
2.
|
Dữ liệu về số học sinh từng cấp
trên địa bàn
|
- Cung cấp tất cả số lượng học
sinh từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã; Mầm non, THCS, THPT, Trung
cấp) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được tình hình học sinh trên từng cấp.
- Dữ liệu bao gồm số lượng học
sinh từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã; mầm non, THCS, THPT, Trung
cấp).
- Dữ liệu được trích xuất từ
hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Quản lý hồ sơ giáo dục thuộc
Hệ sinh thái giáo dục thông minh tỉnh Lai Châu, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
3.
|
Dữ liệu các nhà trẻ trên địa
bàn
|
- Cung cấp tất cả số lượng
nhà trẻ trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được
tình hình, thông tin, dễ dàng tìm kiếm nhà trẻ trên từng cấp để gửi trẻ phù hợp
với từng gia đình.
- Dữ liệu bao gồm danh sách số
lượng nhà trẻ từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên nhà trẻ, chủ
cơ sở, địa chỉ, số lượng người làm việc, tổng số trẻ ....
- Dữ liệu được trích xuất từ
hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Quản lý hồ sơ giáo dục thuộc
Hệ sinh thái giáo dục thông minh tỉnh Lai Châu, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
4.
|
Dữ liệu các trường mẫu giáo
trên địa bàn
|
- Cung cấp tất cả số lượng
các trường mẫu giáo trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ
chức nắm được tình hình trường mẫu giáo trên từng cấp.
- Dữ liệu bao gồm danh sách số
lượng trường mẫu giáo từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên trường
mẫu giáo, địa chỉ, số lượng giáo viên ....
- Dữ liệu được trích xuất từ
hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Quản lý hồ sơ giáo dục thuộc
Hệ sinh thái giáo dục thông minh tỉnh Lai Châu, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2023
|
Hàng năm
|
|
5.
|
Dữ liệu các trường tiểu học
trên địa bàn
|
- Cung cấp tất cả số lượng
các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ
chức nắm được tình hình trường tiểu học trên từng cấp.
- Dữ liệu bao gồm danh sách số
lượng trường tiểu học từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên trường
tiểu học, địa chỉ, số lượng giáo viên ....
- Dữ liệu được trích xuất từ
hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Quản lý hồ sơ giáo dục thuộc
Hệ sinh thái giáo dục thông minh tỉnh Lai Châu, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2023
|
Hàng năm
|
|
6.
|
Dữ liệu các trường trung học
cơ sở trên địa bàn
|
- Cung cấp tất cả số lượng
các trường THCS trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức
nắm được thông tin trường THCS trên từng cấp.
- Dữ liệu bao gồm danh sách số
lượng trường THCS từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên trường, địa
chỉ, số lượng giáo viên ....
- Dữ liệu được trích xuất từ
hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Quản lý hồ sơ giáo dục thuộc
Hệ sinh thái giáo dục thông minh tỉnh Lai Châu, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2023
|
Hàng năm
|
|
7.
|
Dữ liệu các trường trung học
phổ thông trên địa bàn
|
- Cung cấp tất cả số lượng
các trường THPT trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức
nắm được thông tin trường THCS trên từng cấp.
- Dữ liệu bao gồm danh sách số
lượng trường THPT từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên trường, địa
chỉ, số lượng giáo viên ....
- Dữ liệu được trích xuất từ
hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Quản lý hồ sơ giáo dục thuộc
Hệ sinh thái giáo dục thông minh tỉnh Lai Châu, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2023
|
Hàng năm
|
|
8.
|
Dữ liệu các thư viện trên địa
bàn
|
- Cung cấp tất cả số lượng
các thư viện trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm
được thông tin các thư viện trên từng cấp tra cứu, khai thác, sử dụng.
- Dữ liệu bao gồm danh sách số
lượng thư viện từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên thư viện, địa
chỉ, số đầu sách, báo, ấn phẩm cung cấp ....
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
9.
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp trên địa bàn
|
- Cung cấp tất cả số lượng
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các
cá nhân, tổ chức nắm được thông tin các CSGDNN trên từng cấp.
- Dữ liệu bao gồm danh sách
CSGDNN từng cấp trên địa bàn tỉnh, tên CSGDNN, địa chỉ, số lượng giáo viên,
các ngành nghề đào tạo...
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
10.
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục
thường xuyên trên địa bàn
|
- Cung cấp tất cả số lượng
các Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh giúp các cá nhân, tổ chức nắm được
thông tin các CSGDTX.
- Dữ liệu bao gồm danh sách
CSGDTX từng cấp trên địa bàn tỉnh, tên, địa chỉ, số lượng giáo viên, số lượng
học sinh...
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
11.
|
Dữ liệu danh sách các trung
tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn
|
- Cung cấp tất cả số lượng
các Trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn tỉnh giúp các cá nhân, tổ chức
tra cứu thông tin.
- Dữ liệu bao gồm danh sách
Trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn tỉnh, tên, địa chỉ, quy mô,....
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
II
|
CHỦ
ĐỀ: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
12.
|
Dữ liệu số lượng thuê bao điện
thoại di động
|
Cung cấp tổng số thuê bao điện
thoại di động trên địa bàn tỉnh:
+ Dữ liệu bao gồm: tổng số
thuê bao điện thoại di động của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa
bàn tỉnh báo cáo.
+ Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2023
|
Hàng năm
|
|
13.
|
Dữ liệu số lượng thuê bao điện
thoại cố định
|
Cung cấp tổng số thuê bao điện
thoại cố định trên địa bàn tỉnh:
+ Dữ liệu bao gồm: tổng số
thuê bao điện thoại di động của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa
bàn tỉnh báo cáo.
+ Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2023
|
Hàng năm
|
|
14.
|
Dữ liệu số lượng thuê bao
băng rộng cố định
|
Cung cấp tổng số thuê bao
băng rộng cố định trên địa bàn tỉnh.
+ Dữ liệu bao gồm: tổng số
thuê bao điện thoại di động của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa
bàn tỉnh báo cáo.
+ Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2023
|
Hàng năm
|
|
15.
|
Dữ liệu số lượng thuê bao
băng rộng di động mặt đất
|
Cung cấp tổng số thuê bao
băng rộng di động trên địa bàn tỉnh.
+ Dữ liệu bao gồm: tổng số
thuê bao điện thoại di động của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn
tỉnh báo cáo.
+ Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2023
|
Hàng năm
|
|
16.
|
Dữ liệu về mạng bưu chính
công cộng trên địa bàn tỉnh.
|
- Cung cấp số liệu về các điểm
bưu chính công cộng hoạt động trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm danh sách
tên, địa điểm, quy mô các điểm bưu chính công cộng hoạt động trên địa bàn tỉnh
để người dân, tổ chức khai thác, tra cứu thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2023
|
Hàng năm
|
|
17.
|
Danh sách cơ quan báo chí
trung ương và địa phương
|
- Cung cấp số liệu về Danh
sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương hoạt động trên địa bàn tỉnh.
- Dữ liệu bao gồm danh sách
tên, địa chỉ, cơ quan báo chí trung ương và địa phương hoạt động trên địa bàn
tỉnh để người dân, tổ chức khai thác, liên hệ, tra cứu thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2023
|
Hàng năm
|
|
18.
|
Dữ liệu về các điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh
|
- Cung cấp số liệu về các điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh.
+ Dữ liệu bao gồm danh sách
tên, địa chỉ, các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn để người
dân, tổ chức khai thác, sử dụng.
+ Dữ liệu được cung cấp bởi
UBND các huyện, thành phố, Trang Thông tin điện tử.
|
UBND các huyện, thành phố
|
2023
|
Hàng năm
|
|
III
|
CHỦ
ĐỀ: GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
19.
|
Dữ liệu Danh mục mạng lưới
tuyến, biểu đồ chạy xe, giá vé xe buýt trên địa bàn
|
Dữ liệu bao gồm Danh mục mạng
lưới tuyến; tuyến đang khai thác: Doanh nghiệp, hợp tác xã khai thác tuyến; số
hiệu tuyến hoặc mã số tuyến; cự ly; hành trình (điểm đầu, điểm cuối, điểm dừng);
biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động của tuyến; nhãn hiệu, sức chứa, màu sơn
đặc trưng của xe hoạt động trên tuyến; giá vé).
|
Sở Giao thông vận tải
|
2023
|
Khi có sự điều chỉnh, bổ sung danh mục mạng lưới tuyến, thông tin tuyến
đang khai thác
|
|
20.
|
Dữ liệu danh mục mạng lưới
tuyến, biểu đồ chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định
|
Dữ liệu bao gồm danh mục mạng
lưới tuyến; Biểu đồ chạy xe đối với tuyến có đơn vị khai thác: Tổng số chuyến
xe tối đa được khai thác trên tuyến, giãn cách thời gian tối thiểu giữa các
chuyến xe liền kề, giờ xuất bến của các chuyến xe đã có đơn vị tham gia khai
thác
|
Sở Giao thông vận tải
|
2023
|
Hàng quý
|
|
21.
|
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái
xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe trên địa bàn tỉnh.
- Dữ liệu bao gồm tên các cơ
sở, địa điểm, quy mô… các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái
xe trên địa bàn tỉnh để người dân, tổ chức liên hệ, tra cứu thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử
|
Sở Giao thông vận tải
|
2023
|
Hàng năm
|
|
22.
|
Dữ liệu các điểm trông giữ xe
và giá dịch vụ trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu các điểm
trông giữ xe và giá dịch vụ trên địa bàn trên địa bàn tỉnh (huyện, xã).
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử.
|
UBND các huyện, thành phố.
|
2023
|
Hàng năm
|
|
23.
|
Dữ liệu về số lượng cấp, đổi,
thu hồi đăng ký các loại xe máy chuyên dùng trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu số lượng cấp,
đổi, thu hồi đăng ký ký các loại xe máy chuyên dùng trên địa bàn.
- Dữ liệu bao gồm số lượng cấp,
đổi, thu hồi đăng ký đối với từng loại xe máy chuyên dùng trên địa bàn tỉnh để
người dân, tổ chức tra cứu thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ hệ thống quản lý giao thông,
kết quả giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện tử.
|
Sở Giao thông vận tải
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
24.
|
Dữ liệu về cấp mới giấy phép
lái xe trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu số lượng cấp
mới giấy phép lái xe trên địa bàn.
- Dữ liệu bao gồm số lượng Giấy
phép lái xe được cấp mới đối với từng loại xe cụ thể (xe máy, ôtô,…) trên địa
bàn tỉnh để người dân, tổ chức tra cứu thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ hệ thống quản lý giao thông,
kết quả giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện tử.
|
Sở Giao thông vận tải
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
25.
|
Dữ liệu về giá cước vận tải
hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định
|
- Cung cấp dữ liệu giá cước vận
tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định trên địa bàn.
- Dữ liệu bao gồm giá cước vận
tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định (tên tuyến, loại xe …) trên địa
bàn tỉnh để người dân, tổ chức tra cứu thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp từ Trang Thông tin điện tử
|
Sở Giao thông vận tải
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
26.
|
Dữ liệu về danh sách các tuyến
đường cấm đỗ xe trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu danh sách
các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn trên địa bàn tỉnh (huyện, xã).
- Dữ liệu bao gồm thông tin
tuyến đường cấm đỗ (tên đường, địa điểm, loại xe cấm) trên địa bàn tỉnh để
người dân, tổ chức tra cứu thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Giao thông vận tải; UBND các huyện, thành phố.
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
27.
|
Dữ liệu danh sách các hãng
taxi trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu danh sách
các hãng taxi trên địa bàn.
- Dữ liệu bao gồm, số lượng
hãng taxi, thông tin cơ bản của hãng taxi (hãng, số điện thoại, số lượng xe)
trên địa bàn tỉnh để người dân, tổ chức tra cứu thông tin, khai thác, sử dụng.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Giao thông vận tải
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
28.
|
Dữ liệu danh sách các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải
|
- Cung cấp dữ liệu các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải trên địa bàn.
- Dữ liệu bao gồm tên doanh nghiệp,
loại hình cung cấp, số lượng xe, quy mô, phạm vi hoạt động để người dân, tổ
chức tra cứu thông tin, khai thác, sử dụng.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Giao thông vận tải
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
IV
|
CHỦ
ĐỀ: KINH TẾ
|
29.
|
Dữ liệu về danh sách các chợ
trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
về danh sách các chợ trên địa bàn (huyện, xã).
- Dữ liệu bao gồm vị trí, đơn
vị quản lý, hàng hóa cung cấp, trao đổi mua bán… để người dân, tổ chức tra cứu
thông tin, khai thác, sử dụng.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Công Thương; UBND các huyện, thành phố.
|
2023
|
Hàng năm
|
|
30.
|
Dữ liệu về danh sách các siêu
thị, trung tâm thương mại trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu về danh
sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn.
- Dữ liệu bao gồm tên siêu thị,
địa chỉ, quy mô… để người dân, tổ chức tra cứu thông tin, khai thác, sử dụng.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Công Thương; UBND các huyện, thành phố.
|
2023
|
Hàng năm
|
|
31.
|
Dữ liệu về danh sách cụm công
nghiệp trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
về danh sách các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
- Dữ liệu bao gồm vị trí, diện
tích, đầu tư hạ tầng kỹ thuật và thu hút đầu tư vào các cụm công nghiệp.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Công Thương; UBND các huyện, thành phố.
|
2024
|
Hàng năm
|
|
32.
|
Dữ liệu các sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
- Cung cấp dữ liệu về danh
sách các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn.
- Dữ liệu bao gồm tên sản phẩm,
địa chỉ, năm được bình chọn là sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (chỉ
cung cấp các sản phẩm có giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu
biểu còn thời hạn)
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử
|
Sở Công Thương; UBND các huyện, thành phố.
|
2024
|
Hàng năm
|
|
V
|
CHỦ
ĐỀ: LAO ĐỘNG
|
33.
|
Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
về Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh.
- Dữ liệu bao gồm Thông tin
thị trường lao động (vị trí việc làm, địa chỉ doanh nghiệp, quy mô tuyển dụng
của doanh nghiệp); cơ sở dữ liệu việc tìm người, người tìm việc, để người dân
tra cứu thông tin phục vụ nhu cầu tìm kiếm việc làm.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Trang Thông
tin điện tử việc làm của tỉnh.
|
Sở Lao động, Thương binh và xã hội
|
2023
|
Hàng năm
|
|
VI
|
CHỦ
ĐỀ: TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
34.
|
Dữ liệu về chất lượng môi trường
không khí
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
về chất lượng môi trường không khí trên địa bàn tỉnh.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử, Hệ thống quan trắc dữ liệu.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2023
|
Hàng ngày
|
|
35.
|
Dữ liệu về bản đồ tài nguyên
và Môi trường
|
- Cung cấp danh sách các loại
bản đồ, tiêu đề hồ sơ, tài liệu có tại Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức,
cá nhân có nhu cầu có thể tra cứu, liên hệ khai thác.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2023
|
Hàng năm
|
|
VII
|
CHỦ
ĐỀ: NÔNG NGHIỆP
|
36.
|
Dữ liệu về kế hoạch và kết quả
sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa
bàn tỉnh.
- Dữ liệu bao gồm các kế hoạch
và báo cáo kết quả sản xuất trong năm … phục vụ cá nhân, tổ chức khai thác,
tra cứu thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2023
|
Hàng năm
|
|
37.
|
Dữ liệu các cơ sở kinh doanh
buôn bán thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
về các cơ sở có giấy chứng nhận điều kiện kinh doanh buôn bán thuốc thú y, thức
ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh.
- Thông tin về tên cơ sở, người
đại diện, địa chỉ, tình trạng giấy chứng nhận … cho người dân, tổ chức khai
thác, tra cứu thông tin, dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp phép hoạt
động trên từng khu vực để thuận tiện trong việc mua sản phẩm cũng như phát hiện
các cơ sở kinh doanh trái phép.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ Hệ thống quản lý dữ liệu về
Chăn nuôi và thủy sản tỉnh Lai Châu, kết quả giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ
công và Một cửa điện tử.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2023
|
Hàng Quý
|
|
38.
|
Dữ liệu các cơ sở trang trại
chăn nuôi.
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
về các cơ sở chăn nuôi với quy mô trang trại.
- Thông tin về tên cơ sở, người
đại diện, địa chỉ, loại vật nuôi, quy mô, giấy chứng nhận … cho người dân, tổ
chức khai thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ Hệ thống quản lý dữ liệu về
Chăn nuôi và thủy sản tỉnh Lai Châu, kết quả giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ
công và Một cửa điện tử.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2023
|
Hàng Quý
|
|
39.
|
Dữ liệu các cơ sở nuôi trồng
thủy sản.
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
về các cơ sở tổ chức nuôi trồng thủy sản.
- Thông tin về tên cơ sở, người
đại diện, địa chỉ, loại vật nuôi, quy mô, giấy chứng nhận … cho người dân, tổ
chức khai thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ Hệ thống quản lý dữ liệu về
Chăn nuôi và thủy sản tỉnh Lai Châu, kết quả giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ
công và Một cửa điện tử.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2023
|
Hàng Quý
|
|
40.
|
Dữ liệu các cơ sở giết mổ, chế
biến sản phẩm chăn nuôi
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
về các cơ sở giết mổ, chế biến sản phẩm chăn nuôi.
- Thông tin về tên cơ sở, người
đại diện, địa chỉ, loại vật nuôi, quy mô, giấy chứng nhận … cho người dân, tổ
chức khai thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ Hệ thống quản lý dữ liệu về
Chăn nuôi và thủy sản tỉnh Lai Châu, kết quả giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ
công và Một cửa điện tử.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2023
|
Hàng năm
|
|
41.
|
Dữ liệu các cơ sở sản xuất thức
ăn chăn nuôi; sản xuất thuốc thú y
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y trên địa bàn tỉnh.
- Thông tin về tên cơ sở, người
quản lý, địa chỉ, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông
tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ Hệ thống quản lý dữ liệu về
Chăn nuôi và thủy sản tỉnh Lai Châu, Kết quả giải quyết TTHC từ hệ thống Cổng
Dịch vụ công và Một cửa điện tử.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2023
|
Hàng năm
|
|
42.
|
Dữ liệu hoạt động chăn nuôi
trên địa bàn tỉnh
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
hoạt động chăn nuôi, số lượng, loại vật nuôi trên địa bàn tỉnh cho người dân,
tổ chức khai thác, tìm kiếm, tra cứu thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ Hệ thống quản lý dữ liệu về
Chăn nuôi và thủy sản tỉnh Lai Châu, Kết quả giải quyết TTHC từ hệ thống Cổng
Dịch vụ công và Một cửa điện tử, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2023
|
Hàng Quý
|
|
43.
|
Dữ liệu hoạt động nuôi trồng
thủy sản trên địa bàn tỉnh
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
hoạt động nuôi trồng thủy sản, loại thủy sản, diện tích, .. trên địa bàn tỉnh
cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm, tra cứu thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ Hệ thống quản lý dữ liệu về
Chăn nuôi và thủy sản tỉnh Lai Châu, Kết quả giải quyết TTHC từ hệ thống Cổng
Dịch vụ công và Một cửa điện tử, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2023
|
Hàng Quý
|
|
44.
|
Dữ liệu các cá nhân có chứng
chỉ hành nghề thú y
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các Dữ liệu các cá nhân có chứng chỉ hành nghề thú y trên địa bàn tỉnh.
- Dữ liệu bao gồm tên cá
nhân, địa chỉ, tình trạng chứng chỉ (ngày cấp, cơ quan cấp)… cho người dân, tổ
chức khai thác, tìm kiếm, tra cứu thông tin dễ dàng tìm kiếm các cá nhân đã
được cấp phép hoạt động trên từng khu vực để thuận tiện trong việc tư vấn, điều
trị bệnh gia súc, gia cầm.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ Hệ thống quản lý dữ liệu về
Chăn nuôi và thủy sản tỉnh Lai Châu, Kết quả giải quyết TTHC từ hệ thống Cổng
Dịch vụ công và Một cửa điện tử
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2023
|
Hàng Quý
|
|
45.
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh phân bón
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh phân bón trên địa bàn tỉnh.
- Dữ liệu bao gồm tên cơ sở,
người đại diện, địa chỉ, thời hạn giấy chứng nhận (ngày cấp, ngày hết hạn)…
cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm, tra cứu thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trang thông tin điện tử, kết quả giải quyết
TTHC tại hệ thống Một cửa điện tử
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2023
|
Hàng năm
|
|
46.
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật trên địa
bàn tỉnh.
- Dữ liệu bao gồm tên cơ sở,
người đại diện, địa chỉ, thời hạn giấy chứng nhận (ngày cấp, ngày hết hạn)…
cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm, tra cứu thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ
quan quản lý nhà nước cung cấp, trang thông tin điện tử, kết quả giải quyết
TTHC tại hệ thống Một cửa điện tử
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2023
|
Hàng năm
|
|
47.
|
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân
được cấp mã số vùng trồng
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các cơ sở tổ chức, cá nhân được cấp mã số vùng trồng trên địa bàn tỉnh.
- Dữ liệu bao gồm tên tổ chức,
cá nhân, địa chỉ, mã vùng… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm, tra cứu
thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2023
|
Hàng năm
|
|
48.
|
Dữ liệu khoa học và công nghệ
|
Cung cấp thông tin các cuộc
thi, đề tài, sáng kiến khoa học; truy xuất nguồn gốc sản phẩm, sản phẩm OCOP…
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2023
|
Hàng năm
|
|
49.
|
Dữ liệu về các nhãn hiệu tập
thể, nhãn hiệu chứng nhận
|
- Cung cấp thông tin về các
nhãn hiệu tập thể, chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu chứng nhận,... trên địa bàn tỉnh
(cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm, nguồn gốc, câu truyện sản phẩm… và
các tài liệu liên quan ... đến sản phẩm).
- Cung cấp thông tin các cá
nhân, hộ gia đình, hợp tác xã, doanh nghiệp có sản phẩm
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2023
|
Hàng năm
|
|
VIII
|
CHỦ
ĐỀ: TÀI CHÍNH
|
50.
|
Dữ liệu công khai ngân sách địa
phương và ngân sách cấp tỉnh
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
về ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh.
- Thông tin bao gồm: Công
khai chỉ tiêu, biểu mẫu, thuyết minh làm căn cứ trình HĐND tỉnh quyết định dự
toán NSĐP và quyết định phân bổ ngân sách cấp tỉnh; Công khai số liệu dự toán
ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh đã được HĐND quyết định;
Công khai số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa
phương; Công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương đã
được HĐND cấp tỉnh phê chuẩn; Tổng hợp tình hình công khai ngân sách của các
huyện và các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Tài chính
|
2023
|
Hàng năm
|
|
IX
|
CHỦ
ĐỀ: VĂN HÓA DU LỊCH
|
51.
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn tỉnh.
- Thông tin gồm tên địa điểm,
chỉ dẫn địa lý, địa điểm… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông
tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
52.
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
lịch sử - văn hóa trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh.
- Các điểm du lịch cộng đồng
trên địa bàn.
- Thông tin gồm tên địa điểm,
chỉ dẫn địa lý, địa điểm… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông
tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
53.
|
Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ
mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn.
- Thông tin gồm tên địa điểm,
chỉ dẫn địa lý, địa chỉ… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông
tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
54.
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn.
- Thông tin gồm tên cơ sở, chỉ
dẫn địa lý, địa chỉ, loại hình cơ sở lưu trú, quy mô… cho người dân, tổ chức
khai thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
55.
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành trên địa bàn.
- Thông tin gồm tên doanh
nghiệp, người quản lý, địa chỉ, quy mô, tình trạng giấy phép … cho người dân,
tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2023
|
Hàng năm
|
|
56.
|
Dữ liệu các điểm cung cấp
thông tin phục vụ khách du lịch
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các điểm cung cấp thông tin, Trung tâm thông tin phục vụ khách du lịch trên địa
bàn tỉnh.
- Thông tin gồm vị trí, các
thông tin cung cấp… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2023
|
Hàng năm
|
|
57.
|
Dữ liệu các danh lam thắng cảnh
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các các danh lam thắng cảnh trên địa bàn.
- Thông tin gồm vị trí, chỉ dẫn
địa lý… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trang thông tin điện tử.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2023
|
Hàng năm
|
|
58.
|
Dữ liệu các bảo tàng thuộc
phân cấp quản lý
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các bảo tàng trên địa bàn.
- Thông tin gồm tên, vị trí,
địa chỉ, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2023
|
Hàng năm
|
|
59.
|
Dữ liệu về tài liệu, hiện vật
và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng trên địa
bàn tỉnh.
- Thông tin gồm vị trí, số lượng
tài liệu, hiện vật, di sản… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông
tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2023
|
Hàng năm
|
|
60.
|
Dữ liệu về lịch các chương
trình sự kiện cộng đồng và lễ hội
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội trên địa bàn tỉnh.
- Thông tin gồm tên chương
trình, sự kiện, lễ hội, thời gian, địa điểm tổ chức, quy mô… cho người dân, tổ
chức khai thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2023
|
Hàng năm
|
|
X
|
CHỦ
ĐỀ: XÃ HỘI
|
61.
|
Dữ liệu hệ thống công trình hạ
tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các hệ thống công trình hạ tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa
điểm thể dục thể thao trên địa bàn.
- Thông tin gồm vị trí, chỉ dẫn
địa lý, địa chỉ… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
UBND các huyện, thành phố
|
2023
|
Hàng năm
|
|
62.
|
Dữ liệu số hộ nghèo, hộ cận
nghèo trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các số hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2023
|
Hàng năm
|
|
63.
|
Dữ liệu về các tổ chức hành
nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
- Thông tin gồm tên tổ chức,
người đại diện, địa chỉ, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm
thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ
quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử, hệ thống công chứng,
chứng thực.
|
Sở Tư pháp
|
2023
|
Hàng năm
|
|
64.
|
Danh sách tổ chức thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
- Cung cấp dữ liệu Danh sách
tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý trên địa bàn.
- Thông tin gồm tên tổ chức,
vị trí, địa chỉ, quy mô … cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông
tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Tư pháp
|
2023
|
Hàng năm
|
|
65.
|
Dữ liệu danh sách các tổ chức
hành nghề luật sư
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các các tổ chức hành nghề luật sư trên địa bàn.
- Thông tin gồm tên tổ chức,
vị trí, địa chỉ, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông
tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Tư pháp
|
2023
|
Hàng năm
|
|
66.
|
Dữ liệu về số người đóng bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa
bàn.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2023
|
Hàng năm
|
|
67.
|
Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã
hội
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
các cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn.
- Thông tin gồm tên cơ sở, vị
trí, địa chỉ, quy mô … cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Y tế
|
2023
|
Hàng năm
|
|
68.
|
Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi
dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trên địa bàn.
- Thông tin gồm tên cơ sở, vị
trí, địa chỉ, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2023
|
Hàng năm
|
|
69.
|
Dữ liệu về khu dân cư đạt
danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm và giấy khen khu dân cư văn hóa
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
về các khu dân cư đạt danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm và khu dân cư đạt
giấy khen khu dân cư văn hóa.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Hệ thống Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện
tử, Trang Thông tin điện tử
|
UBND các huyện, thành phố
|
2023
|
Hàng năm
|
|
XI
|
CHỦ
ĐỀ: XÂY DỰNG
|
70.
|
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng
trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
giá vật liệu xây dựng trên địa bàn.
- Thông tin gồm giá, chủng loại
vật liệu … cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng cập nhật.
|
Sở Xây dựng
|
2023
|
Hàng tháng, hàng quý
|
|
71.
|
Dữ liệu đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn tỉnh
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai
thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng cập nhật.
|
Sở Xây dựng
|
2023
|
Khi có quyết định công bố đơn giá nhân công mới nhất
|
|
72.
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức
khai thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử.
|
Sở Xây dựng
|
2023
|
Ngay khi đồ án quy hoạch mới được công bố công khai theo quy định của
pháp luật hiện hành
|
|
73.
|
Dữ liệu về việc cấp phép xây
dựng trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
cấp phép xây dựng trên địa bàn địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai thác,
tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp; Hệ thống Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện
tử.
|
Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
74.
|
Dữ liệu định mức xây dựng
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
định mức xây dựng trên địa bàn địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai thác,
tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp; Trang Thông tin điện tử
|
Sở Xây dựng
|
2023
|
Ngay khi có sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Thông tư ban hành định mức của
Bộ Xây dựng
|
|
75.
|
Dữ liệu giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn địa bàn tỉnh cho người
dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp; Trang Thông tin điện tử
|
Sở Xây dựng
|
2023
|
Khi có quyết định công bố đơn giá máy thi công mới nhất
|
|
76.
|
Dữ liệu đơn giá xây dựng công
trình trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin
đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai
thác, tìm kiếm thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp; Trang Thông tin điện tử
|
Sở Xây dựng
|
2023
|
Khi có quyết định công bố bộ đơn giá xây dựng công trình mới nhất
|
|
77.
|
Dữ liệu chỉ số giá xây dựng
|
Cung cấp dữ liệu chỉ số giá
xây dựng trên địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông
tin; Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp; Trang Thông
tin điện tử.
|
Sở Xây dựng
|
2023
|
Khi có quyết định công bố bộ đơn giá xây dựng công trình mới nhất
|
|
XII
|
CHỦ
ĐỀ: Y TẾ, SỨC KHỎE
|
78.
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương
|
- Cung cấp dữ liệu danh sách
các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương trên
địa bàn.
- Thông tin gồm tên cơ sở, chủ
cơ sở, mặt hàng sản xuất, địa chỉ… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm
thông tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang thông tin điện tử.
|
Sở Y tế; UBND các huyện, thành phố
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
79.
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu danh sách
các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương trên
địa bàn.
- Thông tin gồm tên cơ sở, chủ
cơ sở, quy mô, số giường… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông
tin.
- Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang thông tin điện tử, hệ thống y tế
thông minh..
|
Sở Y tế
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
80.
|
Danh sách các cơ sở bán buôn,
bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp danh sách tất
cả các cơ sở bán buôn thuốc, các nhà thuốc, quầy thuốc, các tủ thuốc Trạm y tế
xã trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các
cơ sở đã được cấp phép hoạt động trên từng khu vực để thuận tiện trong việc
mua sản phẩm thuốc cũng như phát hiện các cơ sở kinh doanh trái phép.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, phạm vi kinh doanh,
ngày cấp phép được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
2023
|
03 tháng/lần
|
|
81.
|
Danh sách cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đủ điều kiện đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) trên địa
bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp danh sách tất
cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá
nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm, sử dụng dịch vụ tại các cơ sở đã được cấp
phép hoạt động có thực hiện khám bệnh, chữa bệnh BHYT trên từng khu vực.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên, địa chỉ cơ sở phân theo từng phường, xã, được trích xuất từ hệ thống của
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
2023
|
03 tháng/lần
|
|
82.
|
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
Dữ liệu bao gồm danh mục
chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh và giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh BHYT và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán
của quỹ BHYT tại từng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhằm giúp người dân có thể lựa
chọn được các dịch vụ kỹ thuật phù hợp khi đến khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế.
|
Sở Y tế
|
2023
|
03 tháng/lần
|
|
83.
|
Danh sách các cơ sở đủ điều
kiện tiêm chủng
|
Dữ liệu cung cấp danh sách tất
cả các cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng theo Nghị định 104/2016/NĐ-CP của Chính
phủ trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm, sử dụng
dịch vụ tại các cơ sở đủ khả năng thực hiện tiêm chủng, đảm bảo an toàn cho
người sử dụng dịch vụ trên từng khu vực, đồng thời phát hiện các cơ sở hoạt động
trái phép.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên, địa chỉ, phạm vi hoạt động của cơ sở theo từng phường, xã, ngày thông
báo cơ sở đủ điều kiện hoạt động được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở
Y tế
|
Sở Y tế
|
2023
|
03 tháng/lần
|
|
84.
|
Số lượt người khám chữa bệnh
bảo hiểm y tế
|
Dữ liệu cung cấp đầy đủ số lượt
người khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế có thực hiện khám chữa bệnh BHYT trên
địa bàn tỉnh.
Dữ liệu bao gồm số lượt khám
chữa bệnh BHYT tại từng cơ sở, được tổng hợp và trích xuất từ hệ thống của Sở
Y tế.
|
Sở Y tế
|
2023
|
Hàng tháng
|
|
85.
|
Danh sách các cơ sở y tế trên
địa bàn tỉnh Lai Châu đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe; đủ điều kiện khám
sức khỏe cho người lái xe
|
Dữ liệu cung cấp đầy đủ các
cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ,
Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế; các cơ sở đủ điều kiện
khám sức khỏe cho người lái xe theo Thông tư liên tịch số
24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải nhằm
giúp người dân dễ dàng tìm kiếm và thực hiện việc khám sức khỏe đảm bảo đúng
nơi, đúng theo yêu cầu.
Dữ liệu bao gồm tên, địa chỉ,
ngày công bố đủ điều kiện thực hiện dịch vụ của cơ sở được cập nhật từ hệ thống
của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
2023
|
03 tháng/lần
|
|
Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1966/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Lai Châu
1.061
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|