STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Sở
Tài chính
|
1
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
|
x
|
2
|
2
|
Thẩm định và
thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo
niên độ ngân sách hàng năm của các
chủ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
|
x
|
3
|
3
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
x
|
4
|
4
|
Quyết định mua sắm thuê tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong
trường hợp không phải lập dự án đầu tư
|
|
x
|
5
|
5
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan tổ chức, đơn vị
|
|
x
|
6
|
6
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của các cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng
vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị
xã hội - nghề nghiệp thuộc thẩm quyền
|
|
x
|
7
|
7
|
Thanh toán chi phí liên quan đến
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
x
|
8
|
8
|
Mua quyển hóa đơn
|
x
|
|
9
|
9
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
x
|
|
10
|
10
|
Quyết định bán tài sản công
|
x
|
|
11
|
11
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
x
|
|
12
|
12
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
x
|
|
13
|
13
|
Thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
x
|
|
14
|
14
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
x
|
|
15
|
15
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công
tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
x
|
|
16
|
16
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
x
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
17
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
|
x
|
18
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
x
|
19
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
20
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
x
|
|
21
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
x
|
|
22
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
x
|
23
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
|
24
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
x
|
|
25
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
26
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
27
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
28
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
|
x
|
29
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
30
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
31
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
x
|
|
32
|
16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
|
33
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
x
|
|
34
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
x
|
|
35
|
19
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
36
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
x
|
|
37
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
x
|
|
38
|
22
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam
|
x
|
|
39
|
23
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
40
|
24
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
x
|
41
|
25
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
x
|
|
42
|
26
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
x
|
|
43
|
27
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
x
|
|
44
|
28
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
x
|
45
|
29
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi
người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
46
|
30
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
47
|
31
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
x
|
|
48
|
32
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
|
x
|
49
|
33
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
|
x
|
50
|
34
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
x
|
|
51
|
35
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
x
|
|
52
|
36
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
x
|
|
53
|
37
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
54
|
38
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
55
|
39
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
56
|
40
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
x
|
|
57
|
41
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục
đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
|
58
|
42
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
59
|
43
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
60
|
44
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
x
|
|
61
|
45
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
x
|
|
62
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
63
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lựa gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
64
|
48
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
65
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
66
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
67
|
51
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
68
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
69
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
70
|
54
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
x
|
|
71
|
55
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
72
|
56
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
x
|
|
73
|
57
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
74
|
58
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
75
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
x
|
|
76
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
|
77
|
61
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
x
|
|
78
|
62
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
79
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
x
|
|
80
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném.
|
x
|
|
81
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu.
|
x
|
|
82
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao.
|
x
|
|
83
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ.
|
x
|
|
84
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
x
|
|
85
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
x
|
|
86
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl
|
x
|
|
87
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
x
|
|
88
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
x
|
|
89
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
x
|
|
90
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
x
|
|
91
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
x
|
|
92
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
x
|
|
93
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
x
|
|
94
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
x
|
|
95
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập
luyện quyền anh
|
x
|
|
96
|
80
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Taekwondo
|
x
|
|
97
|
81
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
x
|
|
98
|
82
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
x
|
|
99
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
x
|
|
100
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
x
|
|
101
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
x
|
|
102
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
x
|
|
103
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông
|
x
|
|
104
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
x
|
|
105
|
89
|
Thủ tục đăng cai tổ chức thi đấu giải
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
106
|
90
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ
chức.
|
x
|
|
107
|
91
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác
do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương tổ chức.
|
x
|
|
108
|
92
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh
|
x
|
|
109
|
93
|
Quyết định Thành lập Liên đoàn, hội,
CLB thể thao cấp tỉnh
|
x
|
|
110
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận trọng tài thể
thao cấp tỉnh
|
x
|
|
111
|
95
|
Cấp giấy phép đăng cai tổ chức giải
thi đấu thể thao thành tích cao cấp tỉnh
|
x
|
|
|
C
|
Lĩnh vực Du lịch
|
|
|
112
|
96
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
x
|
|
113
|
97
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
x
|
|
114
|
98
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
115
|
99
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
116
|
100
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
117
|
101
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
x
|
|
118
|
102
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
x
|
|
119
|
103
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
x
|
|
120
|
104
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
|
x
|
121
|
105
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
x
|
122
|
106
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
123
|
107
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
|
x
|
124
|
108
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
125
|
109
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
126
|
110
|
Thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
x
|
127
|
111
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
x
|
128
|
112
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
x
|
129
|
113
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
|
x
|
130
|
114
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
|
x
|
131
|
115
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
x
|
132
|
116
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
x
|
|
133
|
117
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
134
|
118
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
135
|
119
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
136
|
120
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
137
|
121
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
138
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
x
|
|
139
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
x
|
|
140
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
x
|
|
141
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
x
|
|
142
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường
trung học phổ thông)
|
x
|
|
143
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường
trung học phổ thông chuyên tư thục
|
x
|
|
144
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
x
|
|
145
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
x
|
|
146
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
x
|
|
147
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
x
|
|
148
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
x
|
|
149
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
x
|
|
150
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
x
|
|
151
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
x
|
|
152
|
15
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
x
|
153
|
16
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
154
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
|
x
|
155
|
18
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
x
|
156
|
19
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
157
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
x
|
|
158
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
159
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
x
|
|
160
|
23
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm
ngoại ngữ, tin học)
|
x
|
|
161
|
24
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
x
|
|
162
|
25
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
x
|
|
163
|
26
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
x
|
|
164
|
27
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
165
|
28
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
166
|
29
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
|
x
|
167
|
30
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
|
x
|
168
|
31
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
169
|
32
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
170
|
33
|
Đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành
đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
171
|
34
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
172
|
35
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
|
x
|
173
|
36
|
Giải thể phân
hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
|
x
|
174
|
37
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
x
|
|
175
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
176
|
39
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
177
|
40
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
x
|
|
178
|
41
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục
|
x
|
|
179
|
42
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
180
|
43
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
x
|
|
181
|
44
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
182
|
45
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
183
|
46
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ
thông
|
x
|
|
184
|
47
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
|
x
|
185
|
48
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
x
|
186
|
49
|
Tiếp nhận lưu
học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
x
|
187
|
50
|
Thủ tục chuyển trường đối với học
sinh Trung học cơ sở thuộc các trường trực thuộc Sở GD&ĐT (PTDT Nội trú cấp
huyện, THPT có cấp THCS)
|
|
x
|
188
|
51
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
|
|
x
|
189
|
52
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
|
190
|
53
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
x
|
|
191
|
54
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
x
|
192
|
55
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
x
|
193
|
56
|
Cấp Chứng nhận trường Mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
194
|
57
|
Cấp Chứng nhận trường Tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
195
|
58
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
196
|
59
|
Cấp giấy chứng
nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
197
|
60
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
x
|
|
198
|
61
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
x
|
|
199
|
62
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
x
|
|
200
|
63
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
x
|
|
201
|
64
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
x
|
|
202
|
65
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
x
|
|
203
|
66
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
|
x
|
204
|
67
|
Xét tuyển học sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
|
x
|
205
|
68
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
|
x
|
206
|
69
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
x
|
x
|
207
|
70
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
|
x
|
208
|
71
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
|
x
|
209
|
72
|
Cấp bản sao
văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
210
|
73
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
x
|
211
|
74
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
x
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
212
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
x
|
|
213
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
x
|
|
214
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di
dời công trình) đối với công trình không theo tuyến nằm
trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ
08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m); công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; công trình quảng cáo của tổ chức và cá nhân có
diện tích ≥ 20m2 và < 40m2 gắn vào công trình xây dựng
có sẵn (nhà ở) trong đô thị; công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ
nhà ở riêng lẻ); cấp giấy phép xây dựng công trình nằm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng được xếp hạng và các công
trình khác được UBND tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ).
|
x
|
|
215
|
4
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình nằm trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị và
nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt
ngang đường ≥ 30m); công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; công trình quảng cáo của tổ chức và cá nhân có
diện tích ≥ 20m2 và < 40m2 gắn vào công trình xây dựng
có sẵn (nhà ở) trong đô thị; công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ
nhà ở riêng lẻ); công trình nằm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng
và các công trình khác được UBND tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở
riêng lẻ).
|
x
|
|
216
|
5
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng
|
x
|
|
217
|
6
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, văn phòng giám định tư pháp xây dựng
trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động
|
x
|
|
218
|
7
|
Điều chỉnh,
thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp
xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã tiếp
nhận đăng ký, công bố thông tin
|
x
|
|
219
|
8
|
Cấp chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
220
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
221
|
10
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
x
|
|
222
|
11
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
x
|
|
223
|
12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
224
|
13
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
225
|
14
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
226
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm
b, c, d Khoản 2, Điều 44a, NĐ số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê,
mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm
sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
x
|
|
227
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng,
hết hạn)
|
x
|
|
228
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ
quan cấp
|
x
|
|
229
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
x
|
|
230
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
x
|
|
231
|
20
|
Kiểm tra công
tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây
dựng.
|
|
x
|
232
|
21
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam
cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
x
|
|
233
|
22
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại khoản 5, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
234
|
23
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại
khoản 6, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
235
|
24
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà
ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2, Điều
18, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
236
|
25
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn ngoài ngân sách nhà
nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
x
|
|
237
|
26
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
|
x
|
|
238
|
27
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
x
|
|
239
|
28
|
Cho thuê, cho mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
x
|
|
240
|
29
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
x
|
|
241
|
30
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
242
|
31
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu
tư
|
x
|
|
243
|
32
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh, UBND cấp huyện, thành phố quyết
định đầu tư
|
x
|
|
244
|
33
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
x
|
|
245
|
34
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản.
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
246
|
1
|
Thẩm định việc thành lập mới đơn vị
sự nghiệp công lập
|
|
x
|
247
|
2
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
x
|
|
248
|
3
|
Thẳm đỉnh việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
x
|
249
|
4
|
Thủ tục công nhận Ban Vận động
thành lập hội (đối với những hội hoạt
động trong lĩnh vực liên quan tới chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nội vụ)
|
|
x
|
250
|
5
|
Thủ tục thành lập hội
|
x
|
|
251
|
6
|
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội
|
|
x
|
252
|
7
|
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
x
|
|
253
|
8
|
Thủ tục Đổi tên hội
|
x
|
|
254
|
9
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
x
|
|
255
|
10
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ và Đại hội bất thường của hội
|
x
|
|
256
|
11
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
x
|
|
257
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
258
|
13
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
259
|
14
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
260
|
15
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
x
|
|
261
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
262
|
17
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại
sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
x
|
|
263
|
18
|
Thủ tục hợp nhất,
sáp nhập, chia, tách quỹ
|
x
|
|
264
|
19
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
x
|
|
265
|
20
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
x
|
|
266
|
21
|
Tiếp nhận và thuyên chuyển công chức,
viên chức
|
x
|
|
267
|
22
|
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
tỉnh Bắc Kạn
|
x
|
|
268
|
23
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
x
|
|
269
|
24
|
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
x
|
|
270
|
25
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
x
|
|
271
|
26
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động một tỉnh
|
x
|
|
272
|
27
|
Đăng ký sửa đổi
hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
x
|
|
273
|
28
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
x
|
|
274
|
29
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
x
|
|
275
|
30
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
276
|
31
|
Đề nghị mời tổ
chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
x
|
|
277
|
32
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
278
|
33
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
279
|
34
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
280
|
35
|
Thông báo về việc thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
281
|
36
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
282
|
37
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương
|
x
|
|
283
|
38
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
x
|
|
284
|
39
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
285
|
40
|
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
|
x
|
286
|
41
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
287
|
42
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc
suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
288
|
43
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc
suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
289
|
44
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
290
|
45
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
291
|
46
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
292
|
47
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
293
|
48
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
294
|
49
|
Thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
295
|
50
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
x
|
|
296
|
51
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
|
x
|
297
|
52
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
298
|
53
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
x
|
299
|
54
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
x
|
300
|
55
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
301
|
56
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
x
|
|
302
|
57
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
303
|
58
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
x
|
|
304
|
59
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
305
|
60
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
306
|
61
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại phòng đọc
|
x
|
|
307
|
62
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
x
|
|
308
|
63
|
Thủ tục cấp, cấp lại, cấp bổ sung
lĩnh vực hành nghề lưu trữ
|
x
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
309
|
1
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
x
|
|
310
|
2
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
311
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
312
|
4
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
313
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
x
|
|
314
|
6
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
|
x
|
315
|
7
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
x
|
|
316
|
8
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
x
|
|
317
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
|
x
|
318
|
10
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
x
|
319
|
11
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch
vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương quyết định
|
x
|
|
320
|
12
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương quyết định thành lập
|
x
|
|
321
|
13
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
322
|
14
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
323
|
15
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
x
|
324
|
16
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao
động nước ngoài
|
x
|
|
325
|
17
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
x
|
326
|
18
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm
chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng
II và hạng III)
|
x
|
|
327
|
19
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế
hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
x
|
|
328
|
20
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
|
x
|
329
|
21
|
Đăng ký nội
quy lao động của doanh nghiệp
|
|
x
|
330
|
22
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
331
|
23
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
332
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
333
|
25
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
x
|
|
334
|
26
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng
tháng
|
x
|
|
335
|
27
|
Hỗ trợ tư vấn,
giới thiệu việc làm
|
x
|
|
336
|
28
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
x
|
|
337
|
29
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
x
|
|
338
|
30
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi)
|
x
|
|
339
|
31
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
340
|
32
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
X
|
|
341
|
33
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
342
|
34
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
343
|
35
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
x
|
344
|
36
|
Đăng ký hợp đồng
cá nhân
|
|
x
|
345
|
37
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
|
x
|
346
|
38
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng
lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN)
|
|
x
|
347
|
39
|
Công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
x
|
|
348
|
40
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
x
|
|
349
|
41
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
350
|
42
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
351
|
43
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
352
|
44
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
353
|
45
|
Cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
354
|
46
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
355
|
47
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
356
|
48
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
357
|
49
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi
nhuận
|
x
|
|
358
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
|
x
|
|
359
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
|
x
|
360
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
x
|
361
|
53
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
362
|
54
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn
|
|
x
|
363
|
55
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
364
|
56
|
chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
365
|
57
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
366
|
58
|
Thủ tục "xác nhận mẫu phôi chứng
chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng
chỉ sơ cấp"
|
|
x
|
367
|
59
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
x
|
|
368
|
60
|
Cấp chính
sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ
cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập
|
x
|
|
369
|
61
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
370
|
62
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
371
|
63
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo
trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp
|
|
x
|
372
|
64
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
373
|
65
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
374
|
66
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
375
|
67
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
376
|
68
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
377
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
378
|
70
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
379
|
71
|
Đăng ký thành lập ,đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
380
|
72
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
|
x
|
381
|
73
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
382
|
74
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
x
|
|
383
|
75
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
x
|
|
384
|
76
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật
|
|
x
|
385
|
77
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
x
|
|
386
|
78
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
x
|
|
387
|
79
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên
tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội”
|
x
|
|
388
|
80
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân”
|
|
x
|
389
|
81
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân”
|
|
x
|
390
|
82
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
|
|
x
|
391
|
83
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân”
|
|
x
|
392
|
84
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
|
|
x
|
393
|
85
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
x
|
|
394
|
86
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc
người gây tổn hại cho trẻ em
|
x
|
|
395
|
87
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
x
|
|
396
|
88
|
Thủ tục hưởng
lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị
tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt
tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di
chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ
chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra;
|
x
|
|
397
|
89
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
x
|
|
398
|
90
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
x
|
|
399
|
91
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
x
|
|
400
|
92
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
x
|
|
401
|
93
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc
Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
402
|
94
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
x
|
|
403
|
95
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
404
|
96
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
|
405
|
97
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
x
|
|
406
|
98
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
x
|
|
407
|
99
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
x
|
|
408
|
100
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
|
409
|
101
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
x
|
|
410
|
102
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
x
|
|
411
|
103
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
x
|
|
412
|
104
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế
độ ưu đãi.
|
x
|
|
413
|
105
|
giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
x
|
|
414
|
106
|
giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
x
|
|
415
|
107
|
giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
x
|
|
416
|
108
|
di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
x
|
|
417
|
109
|
giải quyết chế độ người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
x
|
|
418
|
110
|
giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
x
|
|
419
|
111
|
giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
420
|
112
|
giám định vết thương còn sót
|
x
|
|
421
|
113
|
giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
x
|
|
422
|
114
|
giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
x
|
|
423
|
115
|
giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
424
|
116
|
giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
x
|
|
425
|
117
|
hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
|
426
|
118
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
x
|
|
427
|
119
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
428
|
1
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
429
|
2
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
x
|
|
430
|
3
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc
gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
x
|
|
431
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
432
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
433
|
6
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
434
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
435
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
436
|
9
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
437
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ).
|
x
|
|
438
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
x
|
|
439
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
440
|
13
|
Thủ tục cấp
thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
441
|
14
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
x
|
|
442
|
15
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
x
|
|
443
|
16
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
x
|
|
444
|
17
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
445
|
18
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
446
|
19
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
x
|
|
447
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
448
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
449
|
22
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
450
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
x
|
|
451
|
24
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
452
|
25
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (Đối
với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
x
|
|
453
|
26
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế)
|
x
|
|
454
|
27
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
x
|
|
455
|
28
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
x
|
|
456
|
29
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
457
|
30
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
458
|
31
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
459
|
32
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
x
|
|
460
|
33
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức
chứng nhận
|
x
|
|
461
|
34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
462
|
35
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm,
hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
463
|
36
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng sẵn nhập khẩu
|
x
|
|
464
|
37
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
465
|
38
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
x
|
|
466
|
39
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
x
|
|
467
|
40
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
x
|
|
468
|
41
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng
Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
x
|
|
469
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Sàn Giao dịch công nghệ vùng
|
x
|
|
470
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Trung tâm giao dịch công nghệ
|
x
|
|
471
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến
và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
x
|
|
472
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
x
|
|
473
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học công nghệ
|
x
|
|
474
|
47
|
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
x
|
|
475
|
48
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
x
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
476
|
1
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy
sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
477
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
478
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước
thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
479
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
480
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
481
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
482
|
7
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
483
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
x
|
|
484
|
9
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
485
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
x
|
|
486
|
11
|
Cấp giấy phép
xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
487
|
12
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
488
|
13
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
x
|
|
489
|
14
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình
thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
x
|
|
490
|
15
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển
nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
x
|
|
491
|
16
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
x
|
|
492
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
493
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
494
|
19
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình,
vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
x
|
|
495
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
496
|
21
|
Phê duyệt phương án bảo vệ, đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
497
|
22
|
Bố trí, ổn định
dân cư ngoài tỉnh
|
x
|
|
498
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi
tiết khu, điểm tái định cư
|
x
|
|
499
|
24
|
Công nhận làng nghề
|
x
|
|
500
|
25
|
Công nhận nghề truyền thống
|
x
|
|
501
|
26
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
x
|
|
502
|
27
|
Hỗ trợ dự
án liên kết
|
x
|
|
503
|
28
|
Kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
x
|
|
504
|
29
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
x
|
|
505
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự
toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và
sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
x
|
|
506
|
31
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật, buôn bán thuốc thú y)
|
|
x
|
507
|
32
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
x
|
508
|
33
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
|
x
|
509
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
x
|
510
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót,
hư hỏng, thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
|
x
|
511
|
36
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc Thú y
|
x
|
|
512
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn.
|
x
|
|
513
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
x
|
|
514
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở
phải đánh giá lại
|
x
|
|
515
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
x
|
|
516
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
x
|
|
517
|
42
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
x
|
|
518
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
x
|
|
519
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
x
|
|
520
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận
an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
x
|
|
521
|
46
|
Tiếp nhận bản
công bố hợp quy giống cây trồng
|
x
|
|
522
|
47
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu
năm
|
x
|
|
523
|
48
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
x
|
|
524
|
49
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
x
|
|
525
|
50
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
x
|
|
526
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón.
|
x
|
|
527
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón.
|
x
|
|
528
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.
|
x
|
|
529
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói
phân bón.
|
x
|
|
530
|
55
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng kiểm dịch thực vật
|
x
|
|
531
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
x
|
|
532
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
x
|
|
533
|
58
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp tỉnh).
|
x
|
|
534
|
59
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
x
|
|
535
|
60
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
x
|
|
536
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
x
|
|
537
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
x
|
|
538
|
63
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
x
|
|
539
|
64
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
x
|
|
540
|
65
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
x
|
|
541
|
66
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
x
|
|
542
|
67
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
x
|
|
543
|
68
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
x
|
|
544
|
69
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
x
|
|
545
|
70
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
x
|
|
546
|
71
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm
trong phạm vi 01 tỉnh)
|
x
|
|
547
|
72
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
|
x
|
|
548
|
73
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
|
x
|
|
549
|
74
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng giải trí trong rừng đặc dụng
|
x
|
|
550
|
75
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ
|
x
|
|
551
|
76
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng giải trí trong rừng phòng hộ
|
x
|
|
552
|
77
|
Xác nhận bản kê lâm sản
|
x
|
|
553
|
78
|
Phê duyệt chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
|
x
|
|
554
|
79
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
555
|
80
|
Sửa đổi, bổ
sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
556
|
81
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
x
|
|
557
|
82
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài)
|
x
|
|
558
|
83
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
x
|
|
559
|
84
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
x
|
|
560
|
85
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã, nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
x
|
|
561
|
86
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã, nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
x
|
|
562
|
87
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
x
|
|
563
|
88
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
x
|
|
564
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
x
|
|
565
|
90
|
Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
x
|
|
566
|
91
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
x
|
|
567
|
92
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
568
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
x
|
x
|
569
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
570
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn,
tuyến được giao quản lý
|
x
|
|
571
|
4
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương
án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
x
|
572
|
5
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
x
|
|
573
|
6
|
Cấp giấy phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
574
|
7
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
x
|
|
575
|
8
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.
|
x
|
x
|
576
|
9
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
x
|
577
|
10
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
578
|
11
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
x
|
x
|
579
|
12
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
x
|
580
|
13
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
x
|
x
|
581
|
14
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
x
|
x
|
582
|
15
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
x
|
x
|
583
|
16
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
x
|
x
|
584
|
17
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
x
|
x
|
585
|
18
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
x
|
x
|
586
|
19
|
Chấp thuận
khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành
khách cố định liên tỉnh
|
x
|
x
|
587
|
20
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh
tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định
nội tỉnh
|
x
|
x
|
588
|
21
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt
|
x
|
x
|
589
|
22
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
x
|
x
|
590
|
23
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
x
|
x
|
591
|
24
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
x
|
x
|
592
|
25
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
x
|
x
|
593
|
26
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
x
|
|
594
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
x
|
|
595
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
x
|
x
|
596
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
597
|
30
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
598
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
x
|
|
599
|
32
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
x
|
|
600
|
33
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
x
|
|
601
|
34
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
x
|
|
602
|
35
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
x
|
x
|
603
|
36
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
x
|
x
|
604
|
37
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
x
|
x
|
605
|
38
|
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
x
|
x
|
606
|
39
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
x
|
x
|
607
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
x
|
x
|
608
|
41
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
x
|
x
|
609
|
42
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
610
|
43
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
611
|
44
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
x
|
|
612
|
45
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
x
|
|
613
|
46
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
x
|
|
614
|
47
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
x
|
|
615
|
|