|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1929/QĐ-UBND 2020 Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 mức độ 4 Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
1929/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1929/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 23
tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRIỂN KHAI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TRONG NĂM 2020 VÀ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007
của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà
nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011
của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của
Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử
giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2020
của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017
của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4
thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018
của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức
độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên
Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông
tại Văn bản số 15/TTr-STTTT ngày 20/4/2020 (sau khi đã lấy ý kiến các sở, ban,
ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trên địa bàn
tỉnh và tích hợp lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2020 và giai đoạn
2021 - 2025 (có Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã:
a) Trên cơ sở danh sách dịch vụ công trực tuyến tại
các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh (Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học), Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện tích hợp, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia, đảm bảo đáp ứng các yêu
cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; hàng năm rà soát, cập
nhật, bổ sung danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 theo quy
định và khi có sự thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho
người dân, doanh nghiệp và các đơn vị thuộc cấp quản lý về việc nộp hồ sơ trực
tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời có
các giải pháp nhằm phát huy tối đa việc nộp hồ sơ trực tuyến dịch vụ công mức
độ 3, mức độ 4.
d) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn,
vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) xem xét, điều
chỉnh.
2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa
phương xây dựng và tích hợp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 theo
các Phụ lục kèm theo Quyết định này lên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch
vụ công Quốc gia.
b) Quản trị, vận hành và bảo đảm hệ thống Cổng dịch
vụ công của tỉnh hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn, hiệu quả.
c) Định kỳ hàng tháng trích xuất, cung cấp số liệu
kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và kết quả giải
quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh gửi Sở Thông tin và Truyền thông
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, các Bộ, ngành Trung ương theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND
và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan đôn đốc, theo dõi các cơ quan,
đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa
phương trong việc tuyên truyền, triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cung
cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
c) Chỉ đạo Đội ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng
tỉnh, đơn vị thường trực về an toàn thông tin của sở (Trung tâm CNTT-TT Hà
Tĩnh) thường xuyên giám sát, hỗ trợ bảo đảm an toàn thông tin cho hệ thống dịch
vụ công trực tuyến toàn tỉnh.
d) Định kỳ, đột xuất (khi có yêu cầu) báo cáo tình
hình, kết quả kết quả triển khai thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, mức độ 4 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám
đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, PC1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRIỂN KHAI TẠI CẤP TỈNH NĂM 2020 VÀ GIAI
ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Tĩnh)
I. SỞ CÔNG THƯƠNG
TT
|
Tên TTHC
|
DVCTT đang có
|
DVC TT bổ sung
năm 2020
|
DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1.
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp điện áp
0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
9.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
10.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
11.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
12.
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
13.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
14.
|
Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
15.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
16.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
17.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
18.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
19.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
20.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
21.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
22.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
23.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
24.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
25.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
26.
|
Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
27.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
28.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
29.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
30.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
31.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
32.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
33.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
34.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
|
|
x
|
x
|
35.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
|
|
|
|
x
|
x
|
36.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
|
x
|
x
|
37.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
|
|
x
|
x
|
38.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
|
|
|
|
x
|
x
|
39.
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
|
|
|
|
x
|
x
|
40.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
|
|
|
x
|
x
|
41.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
|
|
|
|
x
|
x
|
42.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
|
|
|
x
|
x
|
43.
|
Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
|
|
|
x
|
x
|
44.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
|
|
|
|
x
|
x
|
45.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
|
|
|
x
|
x
|
46.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
|
|
|
x
|
x
|
47.
|
Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
|
|
|
|
x
|
x
|
48.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
|
x
|
x
|
49.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
|
|
|
x
|
x
|
50.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
|
|
|
x
|
x
|
II. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TT
|
Tên TTHC
|
DVCTT đang có
|
DVC TT bổ sung năm 2020
|
DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1.
|
Thành lập trường Trung học phổ thông công lập
hoặc cho phép thành lập trường Trung học phổ thông tư thục.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2.
|
Cho phép trường Trung học phổ thông hoạt động
giáo dục.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3.
|
Sáp nhập, chia tách trường Trung học phổ thông.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4.
|
Giải thể trường Trung học phổ thông (theo đề nghị
cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông).
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6.
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7.
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8.
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
9.
|
Thành lập, cho phép thành lập Trung tâm Ngoại
ngữ, Tin học.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
10.
|
Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học hoạt động
giáo dục trở lại.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
11.
|
Thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
12.
|
Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học (theo đề
nghị cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
13.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
15.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
16.
|
Công nhận Trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
17.
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
18.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tư vấn du
học
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
19.
|
Công nhận trường THPT đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
20.
|
Công nhận trường THCS đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
21.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục ký năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ lên lớp.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
22.
|
Đăng ký dự thi THPTQG
|
|
x
|
|
|
x
|
|
23.
|
Phúc khảo bài thi THPTQG
|
|
x
|
|
|
x
|
|
24.
|
Đặc cách tốt nghiệp THPT cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
x
|
|
25.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ CNTT cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
x
|
|
26.
|
Chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
27.
|
Cấp sao văn bằng chứng chỉ từ gốc.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
28.
|
Đề nghị miễn giảm học phí và chi phí học tập cho
học sinh, sinh viên
|
|
x
|
|
|
x
|
|
29.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ
thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
|
|
|
x
|
x
|
30.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
31.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
x
|
x
|
32.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
|
|
|
|
x
|
x
|
33.
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
|
|
|
|
x
|
x
|
III. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT
|
Tên TTHC
|
DVCTT đang có
|
DVC TT bổ sung năm 2020
|
DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1.
|
Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp chứng chỉ hành nghề thú y).
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4.
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP).
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
11.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
12.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề Thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá.
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
14.
|
Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
15.
|
Cấp Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
17.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
19.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
20.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
21.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
22.
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh
quyết định đầu tư)
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
23.
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng của tỉnh
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
24.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
25.
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
26.
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
27.
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
28.
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
29.
|
Thẩm định dự án đầu tư công trình xây dựng
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
30.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng
công trình
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
31.
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
32.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
x
|
x
|
33.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
|
|
|
|
x
|
x
|
34.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
35.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản.
|
|
|
|
|
x
|
x
|
36.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
37.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
x
|
x
|
38.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
|
|
|
x
|
x
|
39.
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
|
|
|
x
|
x
|
40.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá.
|
|
|
|
|
x
|
x
|
41.
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
|
|
|
x
|
x
|
42.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
|
x
|
x
|
43.
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
|
|
|
|
x
|
x
|
44.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Trừ
các cơ sở thuộc nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài).
|
|
|
|
|
x
|
x
|
45.
|
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi vùng biển tính từ đường mép
nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm đến 06 hải lý thuộc phạm vi
quản lý)
|
|
|
|
|
x
|
x
|
46.
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
|
|
|
x
|
x
|
47.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
x
|
x
|
48.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống)
|
|
|
|
|
x
|
x
|
49.
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
x
|
x
|
50.
|
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
x
|
x
|
51.
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện, đồng quản lý trong bảo vệ
nguồn lợi thủy sản (thuộc địa bàn hai huyện trở lên)
|
|
|
|
|
x
|
x
|
52.
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
IV. SỞ NỘI VỤ
TT
|
Tên TTHC
|
DVCTT đang có
|
Số DVC TT bổ sung năm 2020
|
Số DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1.
|
Tiếp nhận về trợ cấp thường xuyên cho cán bộ xã
nghỉ việc theo Quyết định số 130/CP và 111/HĐBT
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2.
|
Chuyển đi về trợ cấp thường xuyên cho cán bộ xã
nghỉ việc theo Quyết định số 130/CP và 111/HĐBT.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3.
|
Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4.
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5.
|
Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong
tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6.
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng danh hiệu “Chiến
sỹ thi đua cấp tỉnh”
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng danh hiệu “Doanh
nghiệp Hà Tĩnh tiêu biểu”
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
9.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng danh hiệu “Doanh
nhân Hà Tĩnh tiêu biểu”
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
10.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen trong phong
trào thi đua chuyên đề, đột xuất
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
11.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính
phủ tặng Bằng khen
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
12.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
13.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng danh hiệu “Tập
thể lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
14.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Cờ thi đua cho
các đơn vị trong khối thi đua
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
15.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Cờ thi đua đối
với các đơn vị thuộc các huyện, thành phố, thị xã, các ngành, lĩnh vực
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
16.
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
17.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen đối với
thành tích thực hiện phong trào thi đua thường xuyên
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
18.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Cờ thi đua cho
các đơn vị trong khối thi đua
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
19.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng danh hiệu “Tập
thể lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
20.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng và trình
Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng về thành tích đối ngoại
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
21.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chính phủ tặng
Cờ thi đua
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
22.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch nước
tặng Huân chương Lao động các hạng
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
23.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch nước
tặng Huân chương Độc lập các hạng
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
24.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch nước
khen thưởng cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
25.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch nước
phong tặng (truy tặng) danh hiệu “Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân” cho
tập thể và cá nhân
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
26.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch nước phong
tặng (truy tặng) danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
27.
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
28.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
29.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
30.
|
Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
31.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính
phủ tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua toàn quốc”
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
32.
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch nước
phong tặng (truy tặng) danh hiệu “Anh hùng Lao động” cho tập thể và cá nhân
|
|
|
|
|
x
|
x
|
33.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
|
|
x
|
x
|
34.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
|
|
|
|
x
|
x
|
35.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
|
|
|
x
|
x
|
36.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
|
|
|
x
|
x
|
37.
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
|
|
x
|
x
|
38.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
x
|
x
|
39.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
x
|
x
|
40.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
|
|
x
|
x
|
41.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
x
|
x
|
42.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
|
|
x
|
x
|
43.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
x
|
x
|
44.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
x
|
x
|
45.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
x
|
x
|
46.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
|
|
|
x
|
x
|
V. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Tên TTHC
|
DVCTT đang có
|
Số DVC TT bổ sung năm 2020
|
Số DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
lần đầu
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2.
|
Đăng ký, bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất
của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5.
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với
đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7.
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8.
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
9.
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
10.
|
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
11.
|
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương
pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông
thường trong diện tích dự án xây dựng công trình.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
13.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
14.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
15.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
16.
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
17.
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
18.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
19.
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
20.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
21.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
22.
|
Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công
nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
23.
|
Chấp thuận về môi trường trong trường hợp chủ dự
án có những thay đổi tăng quy mô, công suất; thay đổi công nghệ hoặc bổ sung
ngành nghề đầu tư vào khu công nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
24.
|
Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu cầu cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
25.
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước
giao đất để quản lý
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
26.
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
27.
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
28.
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
29.
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
30.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn.
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
31.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước (Giấy
phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt; Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển; Giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước)
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
32.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
33.
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
34.
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
35.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
|
|
|
|
x
|
x
|
36.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
|
|
|
|
x
|
x
|
37.
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
x
|
x
|
38.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công
nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
x
|
x
|
39.
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất (gồm: Tổ chức được Nhà nước giao đất không
thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền
sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước bị giải thể, phá sản, chuyển
đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất thuê
của Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi
khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất)
|
|
|
|
|
x
|
x
|
40.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường
hợp chủ sở hữu tài sản đồng thời là người sử dụng đất
|
|
|
|
|
x
|
x
|
41.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất đối với chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là
người sử dụng đất
|
|
|
|
|
x
|
x
|
42.
|
Xác nhận điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng
đất và tài sản khác gắn liền với đất cho Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở
đầu tư xây dựng để bán
|
|
|
|
|
x
|
x
|
43.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư
xây dựng để bán
|
|
|
|
|
x
|
x
|
44.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
|
|
|
x
|
x
|
45.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
x
|
x
|
46.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
|
|
|
x
|
x
|
47.
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
|
|
|
|
x
|
x
|
48.
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
|
|
|
|
x
|
x
|
49.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
|
|
|
|
x
|
x
|
50.
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản.
|
|
|
|
|
x
|
x
|
VI. SỞ XÂY DỰNG
TT
|
Tên TTHC
|
DVCTT đang có
|
DVC TT bổ sung
năm 2020
|
Số DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và
cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà
thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2.
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b,
c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong
hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc
cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch
nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4.
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5.
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6.
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương
mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8.
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
9.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc
đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
10.
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
11.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
12.
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới,
giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
13.
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do
bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết
hạn (hoặc gần hết hạn).
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
14.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp tỉnh.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
15.
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
16.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
17.
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
18.
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
19.
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng của cá nhân hạng II, III
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
20.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
21.
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
22.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
23.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt
là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
24.
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ
điều kiện được bán, thuê mua
|
|
|
|
|
x
|
x
|
25.
|
Cấp lại Chứng chỉ Hành nghề hoạt động xây dựng
của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
|
|
|
|
x
|
x
|
VII. SỞ TƯ PHÁP
TT
|
Tên TTHC
|
DVC TT đang có
|
DVC TT bổ sung năm 2020
|
DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1.
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
(trường hợp tự chấm dứt)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4.
|
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7.
|
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8.
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
9.
|
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
10.
|
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng
sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
11.
|
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
12.
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng
viên
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
13.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
14.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
15.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
16.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
17.
|
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
18.
|
Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
19.
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
20.
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
21.
|
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
22.
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
23.
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
24.
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
25.
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
26.
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
27.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
28.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
29.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
30.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng được chuyển nhượng
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
31.
|
Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
32.
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
33.
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
34.
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
35.
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam cho người Lào
được phép cư trú tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
36.
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với
người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
37.
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự
hành nghề công chứng
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
38.
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
39.
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự
hành nghề đấu giá
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
40.
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với
người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
41.
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
42.
|
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường
trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
43.
|
Thủ tục xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở
khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu
vực biên giới làm con nuôi
|
|
|
|
|
x
|
x
|
44.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
|
|
|
x
|
x
|
45.
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật
của Văn phòng luật sư; công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
|
|
x
|
x
|
46.
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
|
|
|
|
|
x
|
x
|
47.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ
chức hành nghề luật sư
|
|
|
|
|
x
|
x
|
48.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư (Trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công
ty luật bị hợp nhất, sáp nhập)
|
|
|
|
|
x
|
x
|
49.
|
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá
nhân
|
|
|
|
|
x
|
x
|
50.
|
Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên
|
|
|
|
|
x
|
x
|
51.
|
Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên
|
|
|
|
|
x
|
x
|
52.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
53.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
|
|
|
x
|
x
|
54.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
|
|
|
|
x
|
x
|
55.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
|
|
x
|
x
|
56.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp
đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi
hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
x
|
x
|
57.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
|
|
x
|
x
|
58.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
|
|
x
|
x
|
59.
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình
thức đấu giá trực tuyến
|
|
|
|
|
x
|
x
|
60.
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
|
|
|
|
x
|
x
|
61.
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
|
|
|
|
x
|
x
|
62.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
|
|
|
|
x
|
x
|
63.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
Trọng tài
|
|
|
|
|
x
|
x
|
64.
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
|
|
|
x
|
x
|
65.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn
phòng đại diện Trung tâm Trọng tài
|
|
|
|
|
x
|
x
|
66.
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
|
x
|
x
|
67.
|
Đăng ký là hòa giải viên thương mại vụ việc
|
|
|
|
|
x
|
x
|
68.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại
|
|
|
|
|
x
|
x
|
VIII. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT
|
Tên TTHC
|
DVCTT đang có
|
DVC TT bổ sung năm 2020
|
Số DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1.
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2.
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3.
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4.
|
Giám định vết thương còn sót
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5.
|
Khai báo máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6.
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8.
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
9.
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động
nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
10.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
11.
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
12.
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
13.
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm
công tác xã hội
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
14.
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
15.
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND
tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
16.
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
17.
|
Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
18.
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
19.
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
20.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
21.
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
22.
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối
với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
|
|
|
|
x
|
x
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
|
|
|
|
x
|
x
|
24.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn
dưới 90 ngày
|
|
|
|
|
x
|
x
|
25.
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời
là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
|
|
|
x
|
x
|
26.
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
|
|
|
|
x
|
x
|
27.
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
28.
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
|
|
|
|
x
|
x
|
29.
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái
phát và điều chỉnh chế độ
|
|
|
|
|
x
|
x
|
30.
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
|
|
|
|
x
|
x
|
31.
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
|
|
|
x
|
x
|
IX. SỞ Y TẾ
TT
|
Tên TTHC
|
DVCTT đang có
|
DVC TT bổ sung năm 2020
|
Số DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1.
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4.
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5.
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6.
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
9.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
10.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
11.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
12.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
13.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
14.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
15.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
16.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
17.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y
tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
18.
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
19.
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
20.
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
21.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
22.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
23.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
24.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
25.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
26.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
27.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
28.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
29.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
30.
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
32.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
33.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
34.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
35.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
36.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
37.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
38.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
39.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
40.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
41.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
42.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
43.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
|
|
|
x
|
x
|
44.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
|
|
|
x
|
x
|
45.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật
|
|
|
|
|
x
|
x
|
46.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện
|
|
|
|
|
x
|
x
|
47.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
|
|
|
x
|
x
|
48.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
49.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
|
|
|
x
|
x
|
50.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
|
|
|
x
|
x
|
51.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
52.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
x
|
x
|
53.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
|
|
|
x
|
x
|
54.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
|
|
|
x
|
x
|
55.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
|
|
|
x
|
x
|
56.
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn
rủi ro nghề nghiệp
|
|
|
|
|
x
|
x
|
57.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
|
|
|
x
|
x
|
58.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
|
|
|
x
|
x
|
59.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
|
|
|
x
|
x
|
60.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
|
|
|
x
|
x
|
61.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
|
|
x
|
x
|
62.
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán
lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực
|
|
|
|
|
x
|
x
|
63.
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán
lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực
|
|
|
|
|
x
|
x
|
64.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
|
|
x
|
x
|
65.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát
đặc biệt
|
|
|
|
|
x
|
x
|
66.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
|
|
|
|
x
|
x
|
67.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
|
|
|
x
|
x
|
X. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT
|
Tên TTHC
|
DVCTT đang có
|
DVC TT bổ sung
năm 2020
|
Số DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1.
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm
vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2.
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3.
|
Xét, công nhận sáng kiến cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5.
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (cho người phụ
trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8.
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
y tế.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
9.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
10.
|
Gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
11.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
12.
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
|
|
|
13.
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với
phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
14.
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
15.
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 05) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 08) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
x
|
x
|
16.
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 05) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 08) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa.
|
|
|
|
|
x
|
x
|
17.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở (không sử dụng ngân sách nhà nước).
|
|
|
|
|
x
|
x
|
18.
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh.
|
|
|
|
|
x
|
x
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao
công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
|
|
|
x
|
x
|
20.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
|
|
|
|
|
x
|
x
|
XI. SỞ TÀI CHÍNH
TT
|
Tên TTHC
|
DVCTT đang có
|
DVC TT bổ sung
năm 2020
|
Số DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1.
|
Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà
nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho
Nhà nước
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2.
|
Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3.
|
Thanh lý tài sản công.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4.
|
Tiêu hủy tài sản công.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5.
|
Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6.
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý
tài sản công.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7.
|
Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định
tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8.
|
Thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài
sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
9.
|
Điều chuyển tài sản công
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
10.
|
Bán tài sản công.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
11.
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi
cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
12.
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
13.
|
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
14.
|
Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ
chức, đơn vị
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
15.
|
Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong
trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
16.
|
Sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư
theo hình thức đối tác công - tư.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
17.
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
18.
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
19.
|
Xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự
án kết thúc.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
20.
|
Xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc
không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
21.
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
XII. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TT
|
Tên TTHC
|
DVCTT đang có
|
DVC TT bổ sung
năm 2020
|
Số DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1.
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3.
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công trách
nhiệm hữu hạn.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8.
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
9.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty
cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
10.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án do UBND cấp tỉnh tổ chức lập
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
11.
|
Thẩm định Hồ sơ đề xuất, quyết định chủ trương
đầu tư (đối với dự án Nhóm A, B)/phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
(đối với dự án Nhóm C) do Nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức
được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại
hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
13.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
14.
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
(dự án Nhóm A, B)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
15.
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
16.
|
Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
chương trình, dự án
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
17.
|
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối nguồn vốn
chương trình, dự án
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
18.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (dự án không
có cấu phần xây dựng)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
19.
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (dự án không
có cấu phần xây dựng)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
20.
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
21.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật (dự án không
có cấu phần xây dựng)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
22.
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng
tạo
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
23.
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
24.
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
25.
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
26.
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
27.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự
án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
28.
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình,
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
29.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
30.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
31.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp HTX
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
32.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của Liên hiệp HTX
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
33.
|
Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp HTX, chi nhánh,
văn phòng đại diện địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
34.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
35.
|
Cấp đổi giấy chứng nhân đăng ký Liên hiệp HTX
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
36.
|
Đăng ký Quỹ tín dụng nhân dân
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
37.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
38.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký quỹ tín dụng
nhân dân
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
39.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
40.
|
Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân dân chia
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
41.
|
Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân dân tách
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
42.
|
Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân dân hợp nhất
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
43.
|
Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân dân sáp nhập
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
44.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quỹ tín dụng nhân
dân, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của quỹ tín dụng nhân dân (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
45.
|
Giải thể tự nguyện quỹ tín dụng nhân dân
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
46.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký quỹ tín dụng
nhân dân
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
47.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của quỹ tín dụng nhân dân
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
48.
|
Tạm ngừng hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
49.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
50.
|
Đăng ký Liên hiệp HTX
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
51.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
52.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp HTX
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
53.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
54.
|
Đăng ký khi Liên hiệp HTX chia
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
55.
|
Đăng ký khi Liên hiệp HTX tách
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
56.
|
Đăng ký khi Liên hiệp HTX hợp nhất
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
57.
|
Đăng ký khi Liên hiệp HTX sáp nhập
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
58.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp HTX,
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của Liên hiệp HTX (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
59.
|
Giải thể tự nguyện Liên hiệp HTX
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
60.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
61.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quỹ tín dụng nhân
dân
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
62.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
63.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
64.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
65.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
66.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
67.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
68.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
69.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
70.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
71.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
72.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
73.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
74.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
75.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
76.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
77.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
78.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
79.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
80.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
81.
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
82.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
83.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
84.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
85.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
86.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
87.
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
88.
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
89.
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
90.
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN) dưới hình thức phi dự án.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
91.
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà
đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
92.
|
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
93.
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
94.
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa
chọn Nhà đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
95.
|
Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về
kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
96.
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
97.
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
98.
|
Hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
99.
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
100.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
101.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
102.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
103.
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
104.
|
Đăng ký thành lập Công ty hợp danh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
105.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
106.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
107.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
108.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
109.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
110.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng
toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
111.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp,
đổi mới doanh nghiệp nhà nước.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
112.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
113.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
114.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ
chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ
chức khác
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
115.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
116.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương khác
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
117.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
118.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
119.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
120.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
121.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
122.
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp; thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
123.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
124.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
125.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
126.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
127.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
128.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
129.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
130.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
131.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
132.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
133.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân
nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài
(đối với công ty cổ phần)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
134.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
135.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
136.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
137.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
138.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
139.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
140.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
141.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
142.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
143.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
144.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
145.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
146.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
147.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
148.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
149.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
150.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
XIII. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TT
|
Tên TTHC
|
DVCTT đang có
|
DVC TT bổ sung
năm 2020
|
Số DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1.
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3.
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4.
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi
vật thể tại địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6.
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7.
|
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
9.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp
tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
10.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài
công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
11.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám
định cổ vật
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
12.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
giám định cổ vật
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
13.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
14.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
15.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ
di tích
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
16.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
17.
|
Đăng ký tổ chức Lễ hội
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
18.
|
Thông báo tổ chức Lễ hội
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
19.
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn
vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
22.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
24.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
25.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
26.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
27.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
28.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
29.
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia
đình
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
30.
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia
đình
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
31.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực
gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
34.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
35.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
36.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
37.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Golf
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
38.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Cầu lông
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
39.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Taekwondo
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
40.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Karate
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
42.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
43.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
44.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
45.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
46.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
47.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Judo
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
48.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
49.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
50.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
51.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quyền anh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
52.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
53.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
54.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng đá
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
55.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quần vợt
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
56.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Patin
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
57.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
58.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
59.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng ném
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
60.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Wushu
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
61.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
62.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
63.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
64.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải
trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
65.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
66.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
67.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức
khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
68.
|
Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
69.
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
70.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
71.
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung
vui chơi giải trí nhập khẩu
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
72.
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu,
phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất
hoặc nhập khẩu;
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
73.
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng
đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
74.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
75.
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
76.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm
mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
77.
|
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
78.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
79.
|
Công nhận điểm du lịch
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
80.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
81.
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
82.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
83.
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ
hành
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
84.
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
85.
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
86.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
87.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
88.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư
hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
89.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
90.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
91.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
92.
|
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
93.
|
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
94.
|
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
95.
|
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
96.
|
Cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
97.
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao,
2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy
lưu trú du lịch
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
98.
|
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
tại địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
99.
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
100.
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc
thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
101.
|
Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam
thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
102.
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân
dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng,
tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
103.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
104.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng - rôn
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
105.
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
106.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
107.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
108.
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
109.
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục
đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
110.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật
ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
111.
|
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh
nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
112.
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
113.
|
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
114.
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam
ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
XIV. SỞ NGOẠI VỤ
TT
|
Tên TTHC
|
DVCTT đang có
|
DVC TT bổ sung năm 2020
|
Số DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Mức 3
|
Mức 4
|
1.
|
Cấp Hộ chiếu ngoại giao
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2.
|
Gia hạn Hộ chiếu ngoại giao
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3.
|
Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4.
|
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5.
|
Cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu
công vụ/hộ chiếu ngoại giao
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6.
|
Cấp Hộ chiếu công vụ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7.
|
Gia hạn Hộ chiếu công vụ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8.
|
Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
XV. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT
|
Tên TTHC
|
DVCTT đang có
|
DVC TT bổ sung năm 2020
|
Số DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1.
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo
tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ
thuộc phạm vi được giao quản lý.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2.
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công
của nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3.
|
Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường
tỉnh và quốc lộ được giao quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4.
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5.
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7.
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán xây dựng công trình giao thông
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
10.
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ
chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
11.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ được giao quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
12.
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
13.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe
loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
15.
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh và Quốc lộ
được giao quản lý đang khai thác
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
16.
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
17.
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
18.
|
Công bố lại bến xe khách vào khai thác.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
19.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
22.
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức,
cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
26.
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
27.
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
28.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
29.
|
Cấp Giấy phép lái xe tập lái
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
30.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe tập lái
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
31
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
32.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
33.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
34.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe
loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
35.
|
Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử
dụng đường bộ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
36.
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư
nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà
nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
37.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
38.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
39.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
40.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ
nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
41.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
42.
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
43.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
44.
|
Công bố lại cảng thủy nội địa. (không tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy
quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước
cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
45.
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia
ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng
nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
46.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa (không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia
ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng
nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
47.
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện
đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân
sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
48.
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình
đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
49.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
50.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
51.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
52.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
53.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
54.
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương;
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
55.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa
phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
56.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương;
đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
57.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây
dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
58.
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
59.
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
60.
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án
nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà
nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã
công bố)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
61.
|
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức
kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến
đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
62.
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
63.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
64.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ được giao
quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
65.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh và
quốc lộ được giao quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
66.
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ
đang khai thác được giao quản lý.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
67.
|
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang
khai thác.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
68.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
69.
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
70.
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
71.
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
72.
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành
khách theo tuyến cố định
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
73.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
74.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
và Campuchia
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
75.
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải
hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng
xe buýt
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
76.
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận
tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng
xe buýt
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
77.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp
Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
78.
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
79.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
80.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
81.
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
82.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
83.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
84.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
85.
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
86.
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
87.
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
88.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
89.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương
tiện
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
90.
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia -
Lào - Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
91.
|
Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
92.
|
Cấp Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
93.
|
Cấp lại Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
94.
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
95.
|
Cấp Phù hiệu Xe trung chuyển
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
96.
|
Cấp cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
97.
|
Cấp phù hiệu Xe nội bộ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
98.
|
Cấp lại phù hiệu Xe nội bộ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
99.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
XVI. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT
|
Tên TTHC
|
DVCTT đang có
|
DVC TT bổ sung năm 2020
|
Số DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động
bưu chính
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
9
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
11
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
12
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
13
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
14
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
15
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
16
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
17
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
18
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
19
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
20
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
21
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
22
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
23
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin (địa phương)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
24
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
26
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
27
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
28
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
29
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
30
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
31
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
33
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
34
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
35
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
36
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
37
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
XVII. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
TT
|
Tên TTHC
|
DVCTT đang có
|
DVC TT bổ sung
năm 2020
|
Số DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
4.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
5.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
7.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
8.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
9.
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
10.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
11.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
12.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
13.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
14.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban
Quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
15.
|
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
16.
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
17.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp Giấy phép lao động
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
18.
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
19.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn
dưới 90 ngày
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
20.
|
Cấp Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án
(Đối với công trình không thuộc khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao đã có quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
21.
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng cho công trình
thuộc dự án
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
22.
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc
dự án
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
23.
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc
dự án
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
24.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào
sử dụng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
25.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
26.
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
27.
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế,
dự toán xây dựng điều chỉnh.
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
28.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
29.
|
Thẩm định, chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng thuộc
dự án đầu tư xây dựng công trình
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
30.
|
Thẩm định, chấp thuận bản vẽ điều chỉnh Tổng mặt
bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
31.
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
(tỷ lệ 1/500)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
32.
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ
lệ 1/500)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
33.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
34.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
35.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
36.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
37.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
38.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
39.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
40.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
41.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
42.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
43.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
44.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
45.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
46.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
47.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
48.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
49.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC 2
DANH
SÁCH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRIỂN KHAI TẠI CẤP HUYỆN NĂM 2020 VÀ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
DVC TT năm 2020
|
DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới,
Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
x
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
x
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện về thành tích đột xuất
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc
người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của
cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở
chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm
quản lý của cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động
của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm
công tác xã hội
|
x
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự
nguyện)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm
dứt hoạt động)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học
tập cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt
động trong huyện, trong xã
|
x
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Thủ tục đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong
huyện, trong xã
|
x
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị”
|
x
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị”
|
x
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
x
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”
|
x
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
x
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke
|
x
|
x
|
x
|
x
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam để làm nhà ở.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư chương trình, dự án
|
x
|
x
|
x
|
x
|
56
|
Thẩm định, phê duyệt nguồn vốn và khả năng cân
đối nguồn vốn chương trình, dự án
|
x
|
x
|
x
|
x
|
57
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Đăng ký Hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
x
|
61
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Tạm ngừng hoạt động của HTX, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
x
|
63
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
x
|
64
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
x
|
65
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
x
|
66
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
68
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định
lại dân tộc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
69
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
70
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
x
|
71
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
73
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
74
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên
địa bàn quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
76
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
77
|
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè,
lòng đường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
78
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa
hè, lòng đường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
79
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương
nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
80
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
x
|
81
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
x
|
x
|
82
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
|
x
|
x
|
83
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương,
cấp tỉnh.
|
|
|
x
|
x
|
84
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có
công với cách mạng từ trần
|
|
|
x
|
x
|
85
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân
nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
|
x
|
x
|
86
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
x
|
x
|
87
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
|
x
|
x
|
88
|
Xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước
“Bà Mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
|
x
|
x
|
89
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam
anh hùng
|
|
|
x
|
x
|
90
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân
nhân
|
|
|
x
|
x
|
91
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
|
x
|
x
|
92
|
Trợ cấp hàng tháng/một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
|
x
|
x
|
93
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo
đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
|
x
|
x
|
94
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
|
x
|
x
|
95
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia
|
|
|
x
|
x
|
96
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
|
x
|
x
|
97
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
|
|
x
|
x
|
98
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ
trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
|
|
x
|
x
|
99
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
|
|
x
|
x
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
|
|
x
|
x
|
101
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (dự án không
có cấu phần xây dựng)
|
|
|
x
|
x
|
102
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (dự án không
có cấu phần xây dựng)
|
|
|
x
|
x
|
103
|
Đăng ký khi Hợp tác xã chia
|
|
|
x
|
x
|
104
|
Đăng ký khi Hợp tác xã tách
|
|
|
x
|
x
|
105
|
Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất
|
|
|
x
|
x
|
106
|
Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập
|
|
|
x
|
x
|
107
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp
tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
|
x
|
x
|
108
|
Giải thể tự nguyện Hợp tác xã
|
|
|
x
|
x
|
109
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã
|
|
|
x
|
x
|
110
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của Hợp tác xã
|
|
|
x
|
x
|
111
|
Tạm ngừng hoạt động của HTX, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
|
|
x
|
x
|
112
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
|
|
x
|
x
|
113
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã
|
|
|
x
|
x
|
114
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
|
x
|
x
|
115
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
x
|
x
|
116
|
Đề nghị tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua toàn
quốc”.
|
|
|
x
|
x
|
117
|
Đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen.
|
|
|
x
|
x
|
118
|
Đề nghị khen thưởng Huân chương Lao động các hạng.
|
|
|
x
|
x
|
119
|
Đề nghị khen thưởng Huân chương Độc lập các hạng.
|
|
|
x
|
x
|
120
|
Đề nghị phong tặng (truy tặng) danh hiệu “Anh
hùng Lao động” cho tập thể, cá nhân.
|
|
|
x
|
x
|
121
|
Đề nghị phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà
mẹ Việt Nam anh hùng”.
|
|
|
x
|
x
|
122
|
Đề nghị Chủ tịch nước cấp đổi, cấp lại hiện vật
khen thưởng do hư hỏng, bị mất, bị thất lạc.
|
|
|
x
|
x
|
123
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
|
x
|
x
|
124
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu.
|
|
|
x
|
x
|
125
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
|
|
|
|
126
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
|
|
|
|
127
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục
|
|
|
|
|
128
|
Đề nghị thay thế Thủ tục: Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
|
|
|
129
|
Cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích sản xuất,
kinh doanh
|
|
|
|
|
130
|
Cấp Giấy phép đào đường đô thị
|
|
|
|
|
131
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
|
|
|
|
132
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia
đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
133
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
|
|
134
|
Chỉnh sửa nội dung bằng Tốt nghiệp trung học cơ sở
|
|
|
|
|
135
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
|
|
|
|
136
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
137
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRIỂN KHAI TẠI CẤP XÃ NĂM 2020 VÀ GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
DVC TT năm 2020
|
DVC TT giai
đoạn 2021-2025
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký khai sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực
hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích đột xuất
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia
đình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
x
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Đề nghị phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà
mẹ Việt Nam anh hùng”.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Đề nghị cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng do
hư hỏng, mất mát hoặc sai sót
|
x
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đổi cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực
biên giới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký khai tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Đăng ký giám hộ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
x
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Đăng ký lại khai sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Đăng ký lại kết hôn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Đăng ký lại khai tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực
biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
dịch bệnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp
“giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống pháp,
chống mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối
với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày
30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế từ đủ
15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội, đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công
an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham
gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có
dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong
năm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát
sinh trong năm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người
khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
x
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
|
x
|
x
|
43
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân
nhân
|
|
|
x
|
x
|
44
|
Xét tặng Danh hiệu Gia đình văn hóa hằng năm
|
|
|
x
|
x
|
45
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
|
|
x
|
x
|
46
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người
khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
|
x
|
x
|
47
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo
đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
|
x
|
x
|
48
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp
giấy xác nhận khuyết tật
|
|
|
x
|
x
|
49
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có
công với cách mạng từ trần
|
|
|
x
|
x
|
50
|
Đổi cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
|
|
x
|
x
|
51
|
Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
|
x
|
x
|
52
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia
đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
|
x
|
x
|
53
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
Quyết định 1929/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh trong năm 2020 và giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1929/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh trong ngày 23/06/2020 và giai đoạn 2021-2025
1.079
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|