ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1862/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 14
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1369/QĐ-BTTTT ngày
25/7/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 74/TTr-STTTT ngày 14 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung (01 TTHC cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện
cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh Phát thanh, Truyền hình
và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ
lục I Danh mục và Quy trình nội bộ tại Phụ lục II kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục
hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ
tục hành chính (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công tỉnh Hòa
Bình (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại địa chỉ: (http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang
Thông tin điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông (địa chỉ:
http://sothongtin.hoabinh.gov.vn/).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
Điều 3. Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định
này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
- Căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 21/8/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (ThH.05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1862/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Sửa đổi, bổ sung (01 thủ tục cấp tỉnh) công bố
tại Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình).
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính/ Mã hồ sơ TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Thực hiện qua
BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 2.001765.000.00.00.H28
|
12 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THỐNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1862/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Trình tự thực
hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng Chuyên
môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở
(B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 2.001765.000.00.00.H28
|
12 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Phòng Thông tin -
Báo chí Xuất bản: 10 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1862/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Trình tự thực hiện:
|
1. Các đối tượng sau đây phải thực hiện đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh với Sở Thông tin và
Truyền thông tại địa phương qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh nơi
thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu:
a) Các đối tượng sau đây được thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh để khai thác thông tin phục vụ công tác
chuyên môn nghiệp vụ:
- Các cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể chính trị
- xã hội ở trung ương và tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các cơ quan báo chí;
- Các cơ quan, tổ chức ngoại giao nước ngoài tại
Việt Nam;
- Văn phòng đại diện, văn phòng thường trú của
các hãng thông tấn, báo chí nước ngoài tại Việt Nam.
b) Các tổ chức có người nước ngoài làm việc, hộ
gia đình và cá nhân người nước ngoài chỉ được thu tín hiệu truyền hình trực
tiếp từ vệ tinh nếu các kênh chương trình đó chưa được cung cấp trên hệ thống
truyền hình trả tiền của Việt Nam tại địa phương nơi tổ chức, gia đình và cá
nhân đó thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu.
c) Các doanh nghiệp có Giấy phép cung cấp dịch vụ
phát thanh, truyền hình trả tiền được làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị
thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh không qua biên tập để cung cấp
cho các khách sạn đã được đăng ký hoạt động hợp pháp có người nước ngoài lưu
trú.
2. Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình có
trách nhiệm quản lý và xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh trên địa bàn được giao quản lý.
3. Trong thời hạn 12 (mười hai) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình có
trách nhiệm xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh. Trường hợp không cấp đăng ký, Sở Thông tin và Truyền thông có
văn bản trả lời nêu rõ lý do.
4. Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh có hiệu lực tối đa 05 (năm) năm kể từ
ngày cấp nhưng không vượt quá thời hạn có hiệu lực ghi trong Giấy phép thành
lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Thẻ
thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.
|
- Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
|
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Hồ sơ cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh được quy định như sau:
a) Tờ khai đăng ký theo mẫu do Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định;
b) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc
để đối chiếu các loại giấy tờ sau: Giấy phép thành lập hoặc văn bản pháp lý
tương đương đối với các tổ chức quy định tại Khoản 2 Điều 29 Nghị định này;
Thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân
người nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị định này; văn bản đăng ký
hoạt động của khách sạn quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 29 Nghị định này; Giấy
phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đối với doanh nghiệp
quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định này;
c) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc
để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp
thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường
trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền;
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
- Thời hạn giải quyết:
|
12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân người nước
ngoài.
|
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình.
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
- Lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị
đính kèm):
|
Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mẫu số 07/DVTHTT ban hành kèm theo Thông tư số
05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30
tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu
mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và
Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng
01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh,
truyền hình.).
|
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
|
Không có.
|
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề
nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy
định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề
nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy
định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về
quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
Phụ lục 1. Mẫu Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….. ,
ngày tháng năm 20…..
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ
THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH
Kính gửi: Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
1. Thông tin chung:
- Tên (doanh nghiệp/ tổ chức/ cá nhân) đăng
ký thu/ làm đầu mối thiết lập thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh/(ghi bằng chữ in hoa): …………………
- Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………………………………
- Điện thoại:…………………………………………. - Fax:
………………………………………
- Email (nếu có): …………………………………………………………………………………….
- Website (nếu có): …………………………………………………………………………………
- Giấy phép thành lập/ Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ……do.... cấp
ngày....tháng....năm....(đối với doanh nghiệp/ tổ chức)
- Thẻ thường trú số.... do ……. cấp ngày
….tháng…. năm ….(đối với cá nhân)
- Văn bản thuê, mượn địa điểm (nếu có): (ghi rõ
số văn bản, thời gian, thời hạn của hợp đồng).
- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền
hình trả tiền số.... do ……. cấp ngày ….tháng…. năm …..(chỉ áp dụng đối với
doanh nghiệp đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh).
- Giấy chứng nhận đăng ký (thu tín hiệu/ đầu mối
thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu) truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh số .... do ……. cấp ngày ….tháng…. năm ….(áp dụng đối với trường hợp
đề nghị sửa đổi/bổ sung)
2. Đăng ký dịch vụ: (Đánh dấu þ
vào ô trống phù hợp)
2.1. Đăng ký sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền
hình để thu tín hiệu kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
□
|
2.2. Đăng ký sử dụng dịch vụ thu tín hiệu kênh
truyền hình trực tiếp từ vệ tinh của doanh nghiệp
|
□
|
2.3. Đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết
bị thu tín hiệu các kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
□
|
3. Nội dung chi tiết:
3.1. Tên các kênh chương trình thu:
STT
|
Tên/ biểu tượng
kênh chương trình
|
Loại kênh/ nội
dung kênh chương trình
|
Tên hãng sản xuất/
sở hữu kênh chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Mục đích và phạm vi sử dụng:
………………………………………………………………
3.3. Thiết bị sử dụng1 :
- Anten: …………………bộ
Ký, mã hiệu: …………………
- Đầu thu: …………………bộ
Ký, mã hiệu: …………………
- Vệ tinh phát sóng …………………
- Thông số phát sóng …………………
3.4. Địa chỉ lắp đặt hệ thống thiết bị thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (áp dụng với trường hợp tự thiết
lập thiết bị thu) hoặc tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thu tín hiệu (áp
dụng với trường hợp sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp):
3.5. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh2
: ……………………………………
3.6. Tiêu chuẩn truyền dẫn tín hiệu đến người sử dụng3
: ……………………………………
(Tổ chức/ doanh nghiệp/ cá nhân) cam kết thực
hiện đúng quy định trong giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình trực
tiếp từ vệ tinh.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …………;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC/ DOANH NGHIỆP
HOẶC CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
VĂN BẢN KÈM THEO
- Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập tổ
chức...
- Bản sao Thẻ thường trú do...cấp
ngày...tháng....năm..... (đối với cá nhân)
- Bản sao có chứng thực văn bản thuê, mượn địa
điểm...
___________________
1 Đối tượng thuộc mục 2.2 không phải kê
khai thông tin này. Đối tượng thuộc mục 2.3, trường hợp thu tín hiệu qua
Internet: (1) không phải kê khai thông tin tại mục Anten, Đầu thu, Vệ tinh phát
sóng; (2) kê khai đầy đủ tên thiết bị sử dụng và địa chỉ Internet xác định để
phát, thu tín hiệu kênh chương trình tại mục Thông số phát sóng.
2 Chỉ áp dụng cho đối tượng thuộc trường
hợp tại mục 2.3
3 Chỉ áp dụng cho đối tượng thuộc trường
hợp tại mục 2.3
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định
phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể. Ký tên, đóng dấu được hiểu là ký thường
hoặc ký số.
Phụ lục 2. Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
UBND TỈNH....
SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCN-TVRO
|
………., ngày
tháng năm 20….
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH
(Có giá trị đến hết
ngày …….tháng….. năm …….)
Cấp lần đầu
ngày…… tháng ……năm .......
Cấp……… ngày……..
tháng ……năm…….
SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG CHỨNG NHẬN:
1. Tên (doanh nghiệp/ tổ chức/ cá nhân) (ghi bằng
chữ in hoa): ……………………………
- Địa chỉ trụ sở chính:
…………………………………………………………………………….
- Điện thoại: …………………………………… - Fax:
………………………………………….
- Email (nếu có): ………………………………………………………………………………….
- Website (nếu có): ……………………………………………………………………………….
- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền
hình trả tiền số ...do...cấp...ngày...tháng...năm(1)
2. Được thu tín hiệu kênh truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh, gồm:
Số TT
|
Tên/ biểu tượng
kênh chương trình
|
Loại kênh/ nội dung
kênh chương trình
|
Tên hãng sản xuất/
Sở hữu kênh chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mục đích và phạm vi sử dụng:
…………………………………………………………………
4. Địa điểm lắp đặt hệ thống thiết bị thu tín hiệu
kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh:
- Địa chỉ lắp đặt thiết bị thu tín hiệu để thu các
kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (áp dụng với trường hợp tự
thiết lập hệ thống thiết bị thu): …………………………………………
- Địa chỉ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thu tín hiệu:
…………………………………………
5. Thiết bị sử dụng:(2)
- Anten: ……………bộ
Ký hiệu, mã hiệu: ……………
- Đầu thu: ……………bộ
Ký hiệu, mã hiệu: ……………
- Vệ tinh phát sóng: ……………
- Thông số phát sóng: ……………
6. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm
thanh:…………………………………………(1)
7. Tiêu chuẩn truyền dẫn tín hiệu đến người sử dụng:
………………….…………………(1)
8. Giấy chứng nhận đăng ký (thu tín hiệu/ đầu mối
thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu) truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh có hiệu lực kể từ ngày ký thay thế cho Giấy chứng nhận số
…………………………
Nơi nhận:
- Doanh nghiệp/ tổ chức/ cá nhân được cấp
chứng nhận;
- Cục PTTH & TTĐT;
- ………………..;
- Lưu:
|
GIÁM ĐỐC
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc
vào từng giấy Chứng nhận cụ thể.
- Các mục đánh dấu (1): Chỉ dành cho
doanh nghiệp làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
- Các mục đánh dấu (2): Không áp dụng
cho các tổ chức, cá nhân đăng ký sử dụng dịch vụ thu tín hiệu truyền hình trực
tiếp từ vệ tinh qua doanh nghiệp làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
- Ký tên, đóng dấu được hiểu là ký thường hoặc
ký số.