|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1625/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính bưu chính báo chí Sở Thông tin Cao Bằng
Số hiệu:
|
1625/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Lê Hải Hòa
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1625/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 08 tháng 11
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI BỔ
SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH; BÁO CHÍ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 968/QĐ-BTTTT
ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt
danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
bộ thông tin và truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT
ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số
1628/QĐ-BTTTT ngày 24/9/2020 về việc sửa đổi Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày
01 tháng 6 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Căn cứ Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT
ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định
số 2067/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2021 về việc sửa đổi Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT
ngày 19 tháng 6 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-BTTTT
ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT
ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính; báo chí; xuất bản, in
và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục
hành chính được công bố không nêu trong quyết định này, thực hiện theo Quyết định
số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018, Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 01/6/2020,
Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT ngày 19/6/2020, Quyết định số 1628/QĐ-BTTTT ngày
24/9/2020, Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22/01/2021, Quyết định số
2067/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2021, Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, LĐ TTPVHCC, TTTT, KGVX;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hải Hòa
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI,
SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC BƯU CHÍNH; BÁO CHÍ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH;
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI (03 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
Phí,
lệ phí
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (01 TTHC)
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
(1.010902)
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính
|
Không có
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ 10
ngày xuống 07 ngày làm việc
|
II
|
LĨNH VỰC BÁO CHÍ (02 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
(1.009374)
|
13 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày
24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ TT&TT quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp
giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất
bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện
tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc
san.
|
Không
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ 20
ngày xuống 13 ngày
|
2
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
(1.009386)
|
10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày
24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ TT&TT.
|
Không
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ 15
ngày xuống 10 ngày
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG (23 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Đã
công bố tại Quyết định
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT
HÀNH (06 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
(1.003868)
|
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày
13/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu để
cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/
trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc:
6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe,
nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ
phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký
nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản.
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Mẫu đơn đề nghị;
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
15 ngày xuống 10 ngày.
|
2
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
(1.003725)
|
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày
13/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
50.000 đồng/hồ sơ.
Theo quy định tại Thông tư số
214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Mẫu đơn đề nghị và Danh mục kèm
theo;
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
15 ngày xuống 10 ngày.
|
3
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
(1.003114)
|
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày
13/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ; 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
4
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
(2.001744)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/06/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ TT&TT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định 25/2018/NĐ-CP của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
5
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
(2.001737)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày
19/06/2014 của Chính phủ;
- Thông tư 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ TT&TT;
- Nghị định 25/2018/NĐ-CP của Chính
phủ.
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
03 ngày xuống 02 ngày làm việc
|
6
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
(2.001584)
|
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 13/5/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TT&TT.
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
II
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (06 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
(1.003659)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
13 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không
tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần
đầu: 10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ
doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Bưu chính 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung:
+ Thành phần hồ sơ;
+ Phí, lệ phí;
+ Căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
20 ngày xuống 13 ngày.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
(1.003687)
|
Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng
dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng.
- Trường hợp thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
- Sửa đổi, bổ sung:
+ Thành phần hồ sơ;
+ Phí, lệ phí;
+ Căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
10 ngày xuống 07 ngày làm việc
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
(1.003633)
|
Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
5.375.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung:
+ Thành phần hồ sơ;
+ Phí, lệ phí;
+ Căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
10 ngày xuống 07 ngày làm việc
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
(1.004379)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4
|
500.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung:
+ Thành phần hồ sơ;
+ Phí, lệ phí;
+ Căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
(1.004470)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
- Trường hợp cung ứng dịch vụ phạm
vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ
doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung:
+ Tên thủ tục hành chính;
+ Thành phần hồ sơ;
+ Phí, lệ phí;
+ Căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
10 ngày xuống 07 ngày làm việc
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
(1.005442)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
- Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh
nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung:
+ Thành phần hồ sơ;
+ Phí, lệ phí;
+ Căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
III
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (11 TTHC)
|
1
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện từ tổng hợp (2.001087)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông
tin trên mạng;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày
01/03/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
10 ngày xuống 07 ngày làm việc
|
2
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
(2.001091)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày
01/03/2018 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
10 ngày xuống 07 ngày làm việc
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
(1.005452)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 26/9/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày
01/03/2018 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
10 ngày xuống 07 ngày làm việc
|
4
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
(2.001765)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Thông tư 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ TT&TT quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký,
Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ
theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
15 ngày xuống 10 ngày làm việc
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
(1.003384)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính;
- Thông tư 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ TT&TT.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
10 ngày xuống 07 ngày làm việc
|
6
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính,
văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
(2.001684)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày
01/03/2018 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
7
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
(2.001681)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày
01/03/2018 của Chính phủ.
|
- Sửa đổi: Tên thủ tục hành chính;
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
8
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
(1.000073)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày
01/03/2018 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
9
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
(2.001666)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày
01/03/2018 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ 07
ngày xuống 05 ngày làm việc
|
10
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
(1.000067)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4
|
Không
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày
01/03/2018 của Chính phủ.
|
- Sửa đổi: Tên thủ tục hành chính.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
11
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
(2.001766)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
4
|
Không
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày
01/03/2018 của Chính phủ.
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ
07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ (02 TTHC)
LĨNH VỰC BÁO CHÍ
TT
|
Quyết
định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Căn
cứ pháp lý bãi bỏ
|
1
|
Quyết
định số 1307/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Cấp
giấy phép xuất bản bản tin (1.004637)
|
Thông
tư số 41/2020/TT-BTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ TT&TT
|
2
|
Quyết
định số 1307/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay
đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (1.004640)
|
Thông
tư số 41/2020/TT-BTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ TT&TT
|
Tổng số danh mục TTHC công bố
|
28
|
TTHC
|
Trong đó:
|
|
|
- Công bố mới
|
03
|
TTHC
|
- Sửa đổi, bổ sung
|
23
|
TTHC
|
- Bãi bỏ
|
02
|
TTHC
|
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4
|
28
|
TTHC
|
Qua Dịch vụ bưu chính công ích
|
28
|
TTHC
|
Tổng số TTHC cắt giảm thời gian
giải quyết
|
28
|
TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH; BÁO CHÍ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; PHÁT THANH,
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1625/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH (07 TTHC)
1.1. Quy trình
số: 01
Quy trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép bưu chính - 1.003659.000.00.00.H14
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BCVT-CNTT
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo
Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng BCVT-CNTT
|
10
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng BCVT-CNTT
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
13
ngày làm việc
|
1.2. Quy trình
số: 02 ( 04 TTHC)
Nhóm Quy trình giải quyết các TTHC
gồm:
1. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính - 1.003687.000.00.00.H14
2. Cấp lại giấy phép bưu chính khi
hết hạn - 1.003633.000.00.00.H14.
3. Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính - 1.004470.000.00.00.H14.
4. Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính - 1.010902.000.00.00.H14.
Thời hạn giải quyết của TTHC: 07 ngày
làm việc.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BCVT-CNTT
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo
Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng BCVT-CNTT
|
04
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng BCVT-CNTT
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
07
ngày làm việc
|
1.3. Quy trình
số: 03 (02 TTHC)
Quy trình giải quyết TTHC:
1. Cấp lại giấy phép bưu chính khi
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được - 1.004379.000.00.00.H14.
2. Cấp lại văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được -
1.005442.000.00.00.H14.
Thời
hạn giải quyết của TTHC: 05 ngày làm việc.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BCVT-CNTT
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo
Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng BCVT-CNTT
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng BCVT-CNTT
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
05
ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (12 TTHC)
2.1. Quy trình
số: 04 ( 02 TTHC)
Nhóm Quy trình giải quyết các TTHC
gồm:
1. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh - 2.001765.000.00.00.H14.
2. Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp - 2.001098.000.00.00.H14. (Công bố tại Quyết định
934/QĐ-UBND ngày 29/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
Thời
hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo
Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng TT-BC-XB
|
07
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
10
ngày làm việc
|
2.2. Quy trình
số: 05 (04 TTHC)
Quy trình giải quyết các TTHC gồm:
1. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh-1.003384.000.00.00.H14.
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp - 1.005452.000.00.00.H14.
3. Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp - 2.001091.000.00.00.H14.
4. Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp - 2.001087.000.00.00.H14.
Thời
hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo
Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng TT-BC-XB
|
04
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
07
ngày làm việc
|
2.3. Quy trình
số: 06 (06 TTHC)
Nhóm Quy trình giải quyết các TTHC
gồm:
1. Thông báo thay đổi chủ sở hữu;
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện từ tổng hợp - 2.001766.000.00.00.H14.
2. Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng - 2.001684.000.00.00.H14.
3. Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn
góp từ 30% vốn điều lệ trở lên - 2.001681.000.00.00.H14.
4. Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt -
1.000073.000.00.00.H14.
5. Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2,
G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng - 2.001666.000.00.00.H14.
6. Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên - 1.000067.000.00.00.H14.
Thời
hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo
Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng TT-BC-XB
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
05
ngày làm việc
|
III. LĨNH VỰC BÁO
CHÍ (05 TTHC)
3.1. Quy trình
số: 07
Quy trình giải quyết TTHC: Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài - 1.003888.000.00.00.H14. (Công bố
tại Quyết định 1307/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo
Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng TT-BC-XB
|
04
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
07
ngày làm việc
|
3.2. Quy trình
số: 08
Quy trình giải quyết TTHC: Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) - 1.009374.000.00.00.H14.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo
Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng TT-BC-XB
|
10
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
13
ngày làm việc
|
3.3. Quy trình
số: 09
Quy trình giải quyết TTHC: Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)- 1.009386.000.00.00.H14.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo
Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng TT-BC-XB
|
07
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
10
ngày làm việc
|
3.4. Quy trình
số: 10 (02 TTHC)
Quy trình giải quyết các TTHC gồm:
1. Cho phép họp báo (trong nước) -
2.001171.000.00.00.H14.
2. Cho phép họp báo (nước ngoài) -
2.001173.000.00.00.H14.
(Công bố tại Quyết định
1307/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
Thời
hạn giải quyết: 02 ngày làm việc
Thứ
tự
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo
Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng TT-BC-XB
|
0,75
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
02
ngày làm việc
|
IV. LĨNH VỰC XUẤT
BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (15 TTHC)
4.1. Quy trình số:
11
Quy trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép hoạt động in -1.004153.000.00.00.H14. (Công bố tại
Quyết định 1307/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
Thời
hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo
Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng TT-BC-XB
|
12
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày làm việc
|
4.2. Quy trình
số: 12
Quy trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm - 2.001594.000.00.00.H14. (Công
bố tại Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
Thời
hạn giải quyết: 12 ngày làm việc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng
duyệt
|
Chuyên viên Phòng TT-BC-XB
|
09
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
12
ngày làm việc
|
4.3. Quy trình
số: 13 (03 TTHC)
Quy trình giải quyết các TTHC gồm:
1. Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài - 2.001564.000.00.00.H14.
2. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm - 1.003483.000.00.00.H14.
3. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) -
1.008201.000.00.00.H14. (Công bố tại Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
Thời
hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện từ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo
Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng TT-BC-XB
|
04
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
07
ngày làm việc
|
4.4. Quy trình
số: 14 ( 04 TTHC)
Quy trình giải quyết các TTHC gồm:
1. Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm - 1.003114.000.00.00.H14.
2. Cấp lại giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm - 2.001584.000.00.00. H14.
3. Cấp lại giấy phép hoạt động in
- 2.001744.000.00.00.H14.
4. Cấp đổi giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm - 1.003729.000.00.00.H14. (Công bố tại Quyết định số 777/QĐ-UBND
ngày 13/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
5. Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu - 2.001728.000.00.00.H14. (Công bố tại
Quyết định 1307/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
6. Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu - 2.001732.000.00.00.H14. (Công bố tại
Quyết định 1307/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo
Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng TT-BC-XB
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
05
ngày làm việc
|
4.5. Quy trình
số: 15 (02 TTHC)
Quy trình giải quyết các TTHC gồm:
1. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh - 1.003725.000.00.00.H14.
2. Cấp phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh (địa phương) - 1.003868.000.00.00. H14.
Thời
hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo
Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng TT-BC-XB
|
07
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
10
ngày làm việc
|
4.6. Quy trình
số: 16
Quy trình giải quyết TTHC: Đăng ký hoạt động cơ sở in - 2.001740.000.00.00.H14.
(Công bố tại Quyết định
1307/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo
Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng TT-BC-XB
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
03
ngày làm việc
|
4.7. Quy trình
số: 17
Quy trình giải quyết TTHC: Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in -
2.001737.000.00.00.H14.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo
Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng TT-BC-XB
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TT-BC-XB
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
02
ngày làm việc
|
Quyết định 1625/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính; báo chí; xuất bản, in và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1625/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính; báo chí; xuất bản, in và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
1.259
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|