|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1295/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1295/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 24
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC BƯU CHÍNH) THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Thông
tin và Truyền thông tại Văn bản số 725/STTTT-VP ngày 10/6/2022 sau khi
có ý kiến thống nhất về quy trình nội bộ TTHC của Sở Khoa học và Công
nghệ tại Văn bản số 822/SKHCN-TĐC ngày 06/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục
hành chính mới ban hành và 06 (sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung
tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này;
trong thời hạn 05 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính đối với thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống
thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính tại Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày
29/7/2020 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP; PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1295/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
QT.BC.07
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) - Website: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không có
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của
Luật Bưu chính.
- Nghị định số
25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính.
- Quyết định số
882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
1
|
Cấp
giấy phép bưu chính
|
QT.BC.01
|
12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí
Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
-
Website: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
-
Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng/lần cấp.
-
Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp:
4.250.000 đồng/lần cấp.
|
-
Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
-
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
-
Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính;
-
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
-
Quyết định số 882/QĐ- BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
QT.BC.02
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
-
Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng/lần cấp.
-
Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng/lần cấp.
|
Như trên
|
3
|
Cấp
lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
QT.BC.03
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
5.375.000
đồng/lần cấp.
|
Như trên
|
4
|
Cấp
lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
QT.BC.04
|
04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
500.000
đồng/lần cấp
|
Như trên
|
5
|
Cấp
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
QT.BC.05
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
-
Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng/lần cấp.
-
Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ
bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng/lần cấp.
-
Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp:
1.250.000 đồng/lần cấp.
|
Như trên
|
6
|
Cấp
lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
QT.BC.06
|
04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
-
Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng/lần cấp.
-
Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được
thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được:
500.000 đồng/lần cấp
|
Như trên
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Sửa đổi,
bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BC.07
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ
sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính;
|
x
|
|
-
|
Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp, tổ chức.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hoặc
Văn bản thông báo không xác
nhận thông báo sửa đổi, bổ sung.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
của phòng Bưu chính Viễn thông (BCVT) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận
thông báo sửa đổi, bổ sung, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở
ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả cho tổ chức/cá nhân theo bước B7.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng BCVT; Lãnh đạo sở;
Văn thư
|
05 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo Giấy xác nhận thông báo sửa đổi,
bổ sung, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác nhận
thông báo sửa đổi, bổ sung hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung; Biên bản thẩm định thực tế.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và cần thẩm định thực tế thì tham mưu phòng tổ chức thẩm định thực tế tại cơ
sở. Sau thẩm định thực tế:
+ Nếu kết quả thẩm định đạt
yêu cầu thì dự thảo Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung, trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy.
+ Nếu kết quả thẩm định không
đạt yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận
thông báo sửa đổi, bổ sung, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Phòng BCVT và chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
B4
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B3.
|
Lãnh đạo phòng BCVT
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác nhận
thông báo sửa đổi, bổ sung hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung đã được ký nháy.
|
B5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B4.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Giấy xác nhận thông báo
sửa đổi, bổ sung hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận
thông báo sửa đổi, bổ sung.
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức/cá nhân. Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy xác nhận
thông báo sửa đổi, bổ sung hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy
xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy xác nhận
thông báo sửa đổi, bổ sung hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy
xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh nghiệp.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BC.07.01
|
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
BM.BC.07.02
|
Giấy xác nhận thông báo sửa đổi,
bổ sung
|
|
BM.BC.07.03
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế (nếu
có).
|
-
|
Giấy xác nhận thông báo sửa đổi,
bổ sung hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận thông báo
sửa đổi, bổ sung.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Bưu
chính Viễn thông, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn
vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và thực hiện lưu trữ theo quy định
hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Cấp giấy
phép bưu chính
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BC.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Có giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu
chính;
- Có khả năng tài chính (có mức
vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam; mức vốn tối thiểu phải được thể hiện
trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng
nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam của doanh nghiệp), nhân sự phù hợp
với phương án kinh doanh theo nội dung đề nghị được cấp giấy phép;
- Có phương án kinh doanh khả
thi phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính;
- Có biện pháp đảm bảo an
ninh thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy đề nghị cấp Giấy phép
bưu chính theo biểu mẫu BM.BC.01.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp;
|
|
x
|
-
|
Điều lệ của doanh nghiệp (nếu
có);
|
|
x
|
-
|
Phương án kinh doanh, gồm các
nội dung chính sau:
+ Thông tin về doanh nghiệp gồm
tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ e-mail của trụ sở giao dịch, văn
phòng đại diện, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, website của doanh nghiệp (nếu
có) và các thông tin liên quan khác;
+ Địa bàn dự kiến cung ứng dịch
vụ;
+ Hệ thống và phương thức quản
lý, điều hành dịch vụ;
+ Quy trình cung ứng dịch vụ
gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát;
+ Phương thức cung ứng dịch vụ
do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp
khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy
phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp
trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt
hại cho người sử dụng dịch vụ);
+ Các biện pháp bảo đảm an
toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt
động bưu chính;
|
|
x
|
-
|
Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng
dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
|
|
x
|
-
|
Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký
hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
|
|
x
|
-
|
Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
|
|
x
|
-
|
Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ
bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
|
|
x
|
-
|
Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
|
|
x
|
-
|
Thỏa thuận với doanh nghiệp
khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng
một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;
|
|
x
|
-
|
Tài liệu về tư cách pháp nhân
của đối tác nước ngoài đã được hợp pháp hóa lãnh sự;
|
|
x
|
-
|
Hợp đồng nhượng quyền thương
mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có);
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu
chính.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
phòng Bưu chính Viễn thông (BCVT) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu
chính, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư
đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá
nhân theo bước B7.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng BCVT; Lãnh đạo sở;
Văn thư
|
06 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu chính.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo Giấy phép bưu chính, trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép bưu
chính hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu
chính; Biên bản thẩm định thực tế.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và cần thẩm định thực tế thì tham mưu phòng tổ chức thẩm định thực tế tại cơ
sở. Sau thẩm định thực tế:
+ Nếu kết quả thẩm định đạt
yêu cầu thì dự thảo Giấy phép bưu chính, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy.
+ Nếu kết quả thẩm định không
đạt yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép
bưu chính, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Phòng BCVT và chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
B4
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B3.
|
Lãnh đạo phòng BCVT
|
03 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép bưu
chính hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu
chính đã được ký nháy.
|
B5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B4.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép bưu chính
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu chính.
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức/cá nhân.
Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy phép bưu
chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu chính.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân. Thực hiện thu phí theo quy định.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép bưu
chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu chính.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh nghiệp.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BC.01.01
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép
Bưu chính
|
|
BM.BC.01.02
|
Giấy phép bưu chính
|
|
BM.BC.01.03
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế (nếu
có).
|
-
|
Giấy phép bưu chính hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu chính.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Bưu
chính Viễn thông, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và thực hiện lưu trữ theo quy
định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sửa đổi,
bổ sung giấy phép bưu chính
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BC.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính theo biểu mẫu BM.BC.02.01;
|
x
|
|
-
|
Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao
thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép bưu chính (sửa đổi, bổ sung) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
Giấy phép bưu chính (sửa đổi, bổ sung).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov. vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
của Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu
chính (sửa đổi, bổ sung), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở
ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả cho tổ chức/cá nhân theo bước B7.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng BCVT; Lãnh đạo sở;
Văn thư
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu chính (sửa đổi, bổ sung).
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo Giấy phép bưu chính (sửa đổi,
bổ sung), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép bưu
chính (sửa đổi, bổ sung) hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
Giấy phép bưu chính (sửa đổi, bổ sung); Biên bản thẩm định thực tế.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và cần thẩm định thực tế thì tham mưu phòng tổ chức thẩm định thực tế tại cơ
sở. Sau thẩm định thực tế:
+ Nếu kết quả thẩm định đạt
yêu cầu thì dự thảo Giấy phép bưu chính (sửa đổi, bổ sung), trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy.
+ Nếu kết quả thẩm định không
đạt yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép
bưu chính (sửa đổi, bổ sung), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Phòng BCVT và chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
B4
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B3.
|
Lãnh đạo phòng BCVT
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép bưu
chính (sửa đổi, bổ sung) hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
Giấy phép bưu chính (sửa đổi, bổ sung) đã được ký nháy.
|
B5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B4.
|
Lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép bưu chính
(sửa đổi, bổ sung) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép
bưu chính (sửa đổi, bổ sung).
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức/cá nhân.
Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy phép bưu
chính (sửa đổi, bổ sung) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy
phép bưu chính (sửa đổi, bổ sung).
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
Thực hiện thu phí theo quy định.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép bưu
chính (sửa đổi, bổ sung) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy
phép bưu chính (sửa đổi, bổ sung).
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh nghiệp.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BC.02.01
|
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính
|
|
BM.BC.02.02
|
Giấy phép sửa đổi, bổ sung
|
|
BM.BC.02.03
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế (nếu
có).
|
-
|
Giấy phép bưu chính (sửa đổi,
bổ sung) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu chính (sửa
đổi, bổ sung).
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Bưu
chính Viễn thông, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và thực hiện lưu trữ theo quy
định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp lại
giấy phép bưu chính khi hết hạn
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BC.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính theo biểu mẫu BM.BC.03.01;
|
x
|
|
-
|
Phương án kinh doanh trong
giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
|
x
|
|
-
|
Các tài liệu sau nếu có thay
đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu,
ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
|
x
|
|
-
|
Hợp đồng nhượng quyền thương
mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có).
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép bưu chính (cấp lại) hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện
cấp lại Giấy phép bưu chính.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
của phòng Bưu chính Viễn thông xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép bưu
chính, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư
đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá
nhân theo bước B7.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng BCVT; Lãnh đạo Sở;
Văn thư
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép bưu chính.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo Giấy phép bưu chính (cấp lại),
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép bưu
chính (cấp lại) hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy
phép bưu chính; Biên bản thẩm định thực tế.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và cần thẩm định thực tế thì tham mưu phòng tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở.
Sau thẩm định thực tế:
+ Nếu kết quả thẩm định đạt
yêu cầu thì dự thảo Giấy phép bưu chính (cấp lại), trình lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy.
+ Nếu kết quả thẩm định không
đạt yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy
phép bưu chính, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Phòng BCVT và chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
B4
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B3.
|
Lãnh đạo phòng BCVT
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép bưu
chính (cấp lại) hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy
phép bưu chính đã được ký nháy.
|
B5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B4.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép bưu chính
(cấp lại) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép bưu
chính.
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức/cá nhân.
Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy phép bưu
chính (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép
bưu chính.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
Thực hiện thu phí theo quy định.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép bưu
chính (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép
bưu chính.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh nghiệp.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BC.03.01
|
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính
|
|
BM.BC.03.02
|
Giấy phép Bưu chính
|
|
BM.BC.03.03
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế (nếu
có).
|
-
|
Giấy phép bưu chính (cấp lại)
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép bưu chính.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Bưu
chính Viễn thông, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và thực hiện lưu trữ theo quy
định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cấp lại
giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BC.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính theo biểu mẫu BM.BC.04.01.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép bưu chính (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy
phép bưu chính.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
của phòng Bưu chính Viễn thông (BCVT) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01,05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép bưu
chính, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư
đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá
nhân theo bước B7.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng BCVT; Lãnh đạo Sở;
Văn thư
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép bưu chính.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo Giấy phép bưu chính (cấp lại),
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép bưu
chính (cấp lại) hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy
phép bưu chính; Biên bản thẩm định thực tế.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và cần thẩm định thực tế thì tham mưu phòng tổ chức thẩm định thực tế tại cơ
sở. Sau thẩm định thực tế:
+ Nếu kết quả thẩm định đạt
yêu cầu thì dự thảo Giấy phép bưu chính (cấp lại), trình lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy.
+ Nếu kết quả thẩm định không
đạt yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy
phép bưu chính, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Phòng BCVT và chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
B4
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B3.
|
Lãnh đạo phòng BCVT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép bưu chính
(cấp lại) hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép
bưu chính đã được ký nháy.
|
B5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B4.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép bưu chính
(cấp lại) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép bưu
chính.
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
tổ chức/cá nhân. Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy phép bưu
chính (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép
bưu chính.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
Thực hiện thu phí theo quy định.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép bưu
chính (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép
bưu chính.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh nghiệp.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BC.04.01
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính
|
|
BM.BC.04.02
|
Giấy phép Bưu chính
|
|
BM.BC.04.03
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế (nếu
có).
|
-
|
Giấy phép bưu chính (cấp lại)
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép bưu chính.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Bưu
chính Viễn thông, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và thực hiện lưu trữ theo quy
định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cấp văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BC.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Đối với các trường hợp
cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02
kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam
(kg) và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng hóa:
|
|
|
-
|
Văn bản thông báo hoạt động
bưu chính theo BM.BC.05.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp;
|
x
|
|
-
|
Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng
dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
|
x
|
|
-
|
Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký
hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
|
x
|
|
-
|
Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
|
x
|
|
-
|
Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ
bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
|
x
|
|
-
|
Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
|
x
|
|
-
|
Hợp đồng nhượng quyền thương
mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có);
|
x
|
|
-
|
Các biện pháp bảo đảm an toàn
đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động
bưu chính.
|
x
|
|
2.3.2
|
Đối với trường hợp làm
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được
thành lập theo pháp luật Việt Nam:
|
|
|
-
|
Văn bản thông báo hoạt động
bưu chính theo biểu mẫu BM.BC.05.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy phép thành lập
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận
và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao
thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp, tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
của phòng Bưu chính Viễn thông (BCVT) để xử lý
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo
sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả cho tổ chức/cá nhân theo bước B7.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng BCVT; Lãnh đạo sở;
Văn thư
|
01 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính; Biên bản thẩm định
thực tế.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và cần thẩm định thực tế thì tham mưu phòng tổ chức thẩm định thực tế tại cơ
sở. Sau thẩm định thực tế:
+ Nếu kết quả thẩm định đạt
yêu cầu thì dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính, trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
+ Nếu kết quả thẩm định không
đạt yêu cầu thì dự thảo Văn bản Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy.
|
Phòng BCVT và chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
B4
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B3.
|
Lãnh đạo phòng BCVT
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được ký nháy.
|
B5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B4.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức/cá nhân.
Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
Thực hiện thu phí theo quy định.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh nghiệp.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BC.05.01
|
Văn bản thông báo hoạt động
bưu chính
|
|
BM.BC.05.02
|
Văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
|
BM.BC.05.03
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế (nếu
có).
|
-
|
Văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Bưu
chính Viễn thông, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và thực hiện lưu trữ theo quy
định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cấp lại
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BC.06
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy đề nghị cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính theo biểu mẫu BM.BC.06.01.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp, tổ chức.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
của phòng Bưu chính Viễn thông (BCVT) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy,
lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân theo bước B7.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo phòng BCVT; Lãnh đạo sở; Văn thư
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính (cấp lại), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp lại) hoặc dự thảo Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính;
Biên bản thẩm định thực tế.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và cần thẩm định thực tế thì tham mưu phòng tổ chức thẩm định thực tế tại cơ
sở.
Sau thẩm định thực tế:
+ Nếu kết quả thẩm định đạt
yêu cầu thì dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp lại),
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
+ Nếu kết quả thẩm định không
đạt yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy.
|
Phòng BCVT và chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
B4
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B3.
|
Lãnh đạo phòng BCVT
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp lại) hoặc dự thảo Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã
được ký nháy.
|
B5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B4.
|
Lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức/cá nhân.
Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ.
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Mẫu 05; Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo không
đủ điều kiện cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
Thực hiện thu phí theo quy định.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh nghiệp.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BC.06.01
|
Giấy đề nghị cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
BM.BC.06.02
|
Văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
|
BM.BC.06.03
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế (nếu
có).
|
-
|
Văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Bưu
chính Viễn thông, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và thực hiện lưu trữ theo quy
định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2022 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Bưu chính) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1295/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Bưu chính) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|