|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1203/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính ngành Thông tin Bình Phước
Số hiệu:
|
1203/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1203/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
27 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát hành chính;
Căn cứ Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về
việc công bố, cập nhật, công khai hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
1086/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 65/TTr-STTTT ngày 23/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông được tiếp nhận tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình
Phước. (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày
26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ
tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin
và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà):
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Phòng KSTTHC(Bộ TTTT);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyêt đinh số 1203/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (NẾU CÓ)
|
TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (NẾU CÓ)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
|
1. Thủ tục cấp giấy phép
bưu chính (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003659; DVC trực tuyến mức 4)
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung
tâm phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ sau đó, chuyển hồ sơ đến phòng
Bưu chính - VT-CNTT thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. chuyển kết quả đến
bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức
đã đăng ký.
|
- Trường hợp thẩm định cấp
phép lần đầu: 10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Bưu chính - VT-CNTT
|
12 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - VT-CNTT
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày
|
2. Thủ tục sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003687; DVC trực
tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung
tâm phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ sau đó, chuyển hồ sơ đến phòng
Bưu chính - VT-CNTT thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. chuyển kết quả đến
bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức
đã đăng ký.
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi
cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 750.000 đ
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Bưu chính - VT-CNTT
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - VT-CNTT
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
3. Cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003633; DVC trực tuyến mức
4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Bưu chính - VT-CNTT thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ
phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
5.375.000 đồng.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Bưu chính - VT-CNTT
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - VT-CNTT
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
4. Cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (phạm vi nội tỉnh; Mã số
TTHC: 1.004379; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Bưu chính - VT-CNTT thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ
phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
500.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Bưu chính - VT-CNTT
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - VT-CNTT
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trưởng phòng Bưu chính - VT-CNTT
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
5. Cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.004470; DVC
trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Bưu chính - VT-CNTT thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ
phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch
vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Bưu chính - VT-CNTT
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - VT-CNTT
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
6. Sửa đổi, bổ sung văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
1.010902; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Bưu chính - VT-CNTT thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ
phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Bưu chính - VT-CNTT
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - VT-CNTT
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
|
|
|
7. Cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
(phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.005442; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Bưu chính - VT-CNTT thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ
phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh
nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Bưu chính - VT-CNTT
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - VT-CNTT
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
8. Thủ tục cấp đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (phạm vi nội tỉnh; Mã số
TTHC: 2.001765; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
9. Thủ tục Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003384; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
10. Thủ tục cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
2.001098; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
11. Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (phạm vi nội tỉnh; Mã số
TTHC: 1.005452; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
12. Gia hạn giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
2.001091; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
13. Cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
2.001087; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
14. Thông báo thay đổi chủ
sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
2.001766; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
15. Thông báo thay đổi địa
chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. (phạm vi nội
tỉnh; Mã số TTHC: 2.001684; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
16. Thông báo thay đổi cơ
cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. (phạm vi nội tỉnh; Mã số
TTHC: 2.001681; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
17. Thông báo thay đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.000073; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
18. Thông báo thay đổi tên
miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. (phạm vi nội tỉnh; Mã số
TTHC: 2.001666; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
19. Thông báo thay đổi cơ
cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4
trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên (phạm
vi nội tỉnh; Mã số TTHC:1.000067; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
20. Chấp thuận trưng bày
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài ((phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003888; DVC
trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
21. Cấp giấy phép xuất bản
Bản tin (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.004637; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
22. Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản Bản tin (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:1.004640; DVC
trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
23. Cho phép họp báo
(trong nước). (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001171; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
01 giờ
|
|
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 giờ
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh
|
01 giờ
|
|
3
|
|
vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
|
Không
|
Không
|
Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 giờ
|
24. Cho phép họp báo (nước
ngoài). (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001173; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
02 giờ
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
IV. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN
VÀ PHÁT HÀNH
|
25. Cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003868; DVC trực
tuyến mức 4))
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
+ Tài liệu in trên giấy:
15.000 đồng/ trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện lử dưới dạng
đọc: 6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/ph
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
26. Cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001594; DVC trực
tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
27. Cấp lại giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001584; DVC trực
tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
28. Cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003729; DVC trực
tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
9. Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001564;
DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
05 ngày
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
30. Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003725;
DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
31. Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003483;
DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
32. Cấp giấy xác nhận đăng
ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003114;
DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
33. Cấp giấy phép hoạt
động in. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.004153; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
09 ngày
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
|
34. Cấp lại giấy phép hoạt
động in. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001744; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
35. Cấp lại giấy xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
1.008201; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định,
trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
3
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
|
TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀ N CAO HƠN (NẾU CÓ)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
|
|
1. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (phạm vi
cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001885; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông
tin huyện, thị xã, thành phố thẩm định trình Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố trả kết quả
cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
2. Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng (phạm vi cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001884; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông
tin thẩm định trình Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
3. Gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (phạm
vi cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001880; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông
tin thẩm định trình Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Chưa quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
4. Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (phạm
vi cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001786; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông
tin thẩm định trình UBND huyện, thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa
UBND huyện, thị xã, thành phố trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước2
|
Thẩm định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
|
|
5. Đăng ký hoạt động cơ sở
in. (phạm vi cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001740; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
02 giờ
|
Không
|
Không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông
tin thẩm định trình UBND huyện, thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa
UBND huyện, thị xã, thành phố trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
|
|
|
6. Thay đổi thông tin đăng
ký hoạt động cơ sở in. (phạm vi cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001737; DVC trực
tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
02 giờ
|
Không
|
Không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông
tin thẩm định trình UBND huyện, thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa
UBND huyện, thị xã, thành phố trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
|
|
|
7. Khai báo hoạt động cơ
sở dịch vụ photocopy. (phạm vi cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001931; DVC trực
tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông
tin thẩm định. Trong thời hạn 3,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định, Phòng Văn hóa và Thông tin phải có trách nhiệm cập nhật thông tin trong
tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
3 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Cập nhật thông tin
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
8. Thay đổi thông tin khai
báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. (phạm vi cấp huyện; Mã số TTHC:
2.001762; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông
tin huyện, thị xã, thành phố thẩm định. Trong thời hạn 3,5 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Văn hóa và Thông tin phải có trách nhiệm
cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản
lý.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
3 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Cập nhật thông tin
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
9. Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (phạm vi cấp huyện; Mã số
TTHC: 2.001728; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông
tin huyện, thị xã, thành phố thẩm định trình Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố trả kết quả
cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
10. Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (phạm vi cấp huyện; Mã số
TTHC: 2.001732; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông
tin huyện, thị xã, thành phố thẩm định trình Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố trả kết
quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1203/QĐ-UBND ngày 27/06/2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
2.731
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|