|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 12/2021/QĐ-UBND Bộ đơn giá đặt hàng sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
12/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Thư
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2021/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
16 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TỈNH AN
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định
cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐCP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ quy định về
chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ
quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2016 /TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông và Bộ trưởng Bộ nội vụ Quy định
mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức biên tập
viên, phóng viên, diên dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành
thông tin và truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định
phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20
tháng 4 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 19/TTr-STTTT ngày 09
tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này ban hành Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền
hình tỉnh An Giang.
(Bộ đơn giá chi tiết được quy định
tại Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Bộ đơn giá tại Quyết định này quy định giá đặt
hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh An Giang;
các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng, cung cấp dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền
hình; các cơ quan, tổ chức khác có liên quan;
b) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng
ngân sách nhà nước để đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình áp dụng Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông phối
hợp Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức triển
khai, hướng dẫn việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 26 tháng 3 năm
2021.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài
chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Thư
|
PHỤ LỤC
BỘ ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH
TRUYỀN HÌNH TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
ĐVT: Nghìn đồng
STT
|
THỂ LOẠI
CHƯƠNG TRÌNH/ Mã hiệu
|
THỜI LƯỢNG
(PHÚT)
|
TỶ LỆ THỜI
LƯỢNG KHAI THÁC LẠI TƯ LIỆU
|
ĐƠN GIÁ
|
GHI
CHÚ
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
|
A
|
THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN
PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ
|
|
|
|
|
|
I
|
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản tin truyền hình ngắn
|
5
|
0%
|
1.702
|
|
|
|
01.03.01.10.00 Bản tin truyền hình ngắn
|
|
đến 30%
|
1.336
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
1.049
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
722
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
380
|
|
|
3
|
BẢN TIN TRONG NƯỚC PHÁT TRỰC TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
01.03.01.21.00 Bản tin truyền hình trong nước
|
10
|
0%
|
3.093
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
2.537
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
2.016
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
1.480
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
833
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
3.770
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
3.079
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
2.441
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
1.777
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
978
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
0%
|
4.524
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
3.701
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
2.948
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
2.159
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
1.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
0%
|
6.337
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
5.150
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
4.079
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
2.945
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
1.623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
BẢN TIN TRONG NƯỚC GHI HÌNH PHÁT SAU
|
|
|
|
|
|
|
01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước
|
10
|
0%
|
2.773
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
2.230
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
2.100
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
1.450
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
3.379
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
2.714
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
2.087
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
1.439
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
661
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
0%
|
2.607
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
3.233
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
2.491
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
1.726
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
0%
|
5.328
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
4.313
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
3.300
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
2.285
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
01.03. 01.40.00 Bản tin truyền hình chuyên
đề
|
5
|
0%
|
1.498
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
1.201
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
933
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
649
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
3.425
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
2.718
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
2.114
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
1.463
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
BẢN TIN QUỐC TẾ BIÊN DỊCH
|
|
|
|
|
|
|
01.03. 01.50.00 Bản tin truyền hình quốc tế
biên dịch
|
10
|
0%
|
558
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
972
|
|
|
|
|
20
|
0%
|
1.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
BẢN TIN THỜI TIẾT
01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết
|
5
|
0%
|
536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
BẢN TIN CHẠY CHỮ
01.03.01.80.00 Bản tin truyền hình chạy chữ
|
15
|
0%
|
286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ
TỔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
1
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP PHÁT TRỰC
TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
01.03.02.00.00 Chương trình thời sự tổng hợp
|
10
|
0%
|
2.914
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
2.399
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
1.912
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
1.408
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
802
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
3.851
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
3.156
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
2.491
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
1.811
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
1.098
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
0%
|
5.007
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
4.107
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
3.252
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
2.383
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
1.329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
0%
|
6.502
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
5.724
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
3.790
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
3.108
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
1.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
0%
|
7.487
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
6.105
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
4.856
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
3.546
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
2.002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP GHI HÌNH
PHÁT SAU
|
|
|
|
|
|
|
01.03.02.00.00 Chương trình thời sự tổng hợp
|
10
|
0%
|
2.649
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
2.611
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
2.012
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
1.389
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
3.591
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
2.883
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
2.220
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
1.533
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
0%
|
4.476
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
3.589
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
2.763
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
1.907
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
0%
|
6.024
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
4.827
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
3.724
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
2.567
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
1.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
PHÓNG SỰ
|
|
|
|
|
|
1
|
PHÓNG SỰ CHÍNH LUẬN
|
|
|
|
|
|
|
01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận
|
5
|
0%
|
2.508
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
2.184
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
1.927
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
1.636
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
1.316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
3.634
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
3.082
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
2.656
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
2.166
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
4.745
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
3.971
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
3.388
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
2.709
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
2.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
0%
|
5.916
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
4.957
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
4.243
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
3.407
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
2.544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
PHÓNG SỰ ĐIỀU TRA
|
|
|
|
|
|
|
01.03.03.00.00 Phóng sự
|
5
|
0%
|
4.865
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
4.172
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
3.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
6.155
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
5.349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
10.151
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
8.826
|
|
|
3
|
PHÓNG SỰ ĐỒNG HÀNH
|
|
|
|
|
|
|
01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành
|
15
|
0%
|
3.654
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
3.021
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
2.477
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
1.889
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
1.218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
0%
|
9.675
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
7.947
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
6.372
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
4.448
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
2.770
|
|
|
4
|
PHÓNG SỰ CHÂN DUNG
|
|
|
|
|
|
|
01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung
|
5
|
0%
|
1.513
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
1.287
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
1.111
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
910
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
3.462
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
2.876
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
2.433
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
1.921
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
1.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
0%
|
4.438
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
3.671
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
3.101
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
2.432
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
1.741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
PHÓNG SỰ TÀI LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
01.03.03.05.00 Phóng sự tài liệu
|
5
|
0%
|
4.347
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
3.709
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
3.174
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
2.585
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
1.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
9.137
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
7.575
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
6.311
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
4.897
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
3.352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
KÝ SỰ
|
|
|
|
|
|
|
01.03.04.00.00 Ký sự
|
15
|
0%
|
17.119
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
13.670
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
11.706
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
8.995
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
6.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
0%
|
21.194
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
16.783
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
14.344
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
10.915
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
8.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
0%
|
30.946
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
24.662
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
21.220
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
16.300
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
13.399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
PHIM TÀI LIỆU
|
|
|
|
|
|
1
|
PHIM TÀI LIỆU - SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
|
|
01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất
|
10
|
0%
|
10.800
|
Thực hiện
theo kịch bản được cơ quan đặt hàng thống nhất hoặc theo yêu cầu nêu tại hồ
sơ mời thầu (trường hợp đấu thầu sản xuất chương trình)
|
|
|
|
|
đến 30%
|
9.425
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
8.123
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
6.781
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
5.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
0%
|
18.032
|
|
|
|
|
đến 30%
|
15.532
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
13.166
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
10.731
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
7.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
0%
|
26.904
|
|
|
|
|
đến 30%
|
23.517
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
20.326
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
17.034
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
13.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
0%
|
39.928
|
|
|
|
|
đến 30%
|
34.733
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
29.832
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
24.784
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
18.698
|
|
2
|
PHIM TÀI LIỆU - BIÊN DỊCH
|
|
|
|
|
|
|
01.03.05.20.00 Phim tài liệu - Biên dịch
|
20
|
'0%
|
2.158
|
|
|
|
|
60
|
'0%
|
4.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
TẠP CHÍ
|
|
|
|
|
|
|
01.03.06.00.00 Tạp chí
|
15
|
0%
|
4.713
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
3.924
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
3.382
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
2.719
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
2.073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
0%
|
6.359
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
5.252
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
4.407
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
3.431
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
2.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
0%
|
9.116
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
7.510
|
|
|
|
|
|
trên 30% đến
50%
|
6.389
|
|
|
|
|
|
trên 50% đến
70%
|
5.025
|
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
3.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
TỌA ĐÀM
|
|
|
|
|
|
1
|
TỌA ĐÀM TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp
|
15
|
0%
|
1.920
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
1.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
0%
|
4.096
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
2.146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
0%
|
6.300
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
2.487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TỌA ĐÀM TRƯỜNG QUAY GHI HÌNH PHÁT SAU
|
|
|
|
|
|
|
01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau
|
15
|
0%
|
1.565
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
0%
|
2.460
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
1.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
0%
|
3.492
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
1.614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
0%
|
4.092
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
1.991
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TỌA ĐÀM NGOẠI CẢNH GHI HÌNH PHÁT SAU
|
|
|
|
|
|
|
01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình
phát sau
|
15
|
0%
|
2.016
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
1.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
0%
|
3.169
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
1.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
0%
|
4.474
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
2.393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
GIAO LƯU
|
|
|
|
|
|
1
|
GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP
|
30
|
0%
|
6.611
|
|
|
|
01.03.08.11.00 Giao lưu trường quay trực tiếp
|
|
đến 30%
|
4.491
|
|
|
2
|
GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY GHI HÌNH PHÁT SAU
|
|
|
|
|
|
|
01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay ghi hình
phát sau
|
30
|
0%
|
4.248
|
|
|
|
|
đến 30%
|
2.373
|
|
|
3
|
GIAO LƯU NGOẠI CẢNH TRỰC TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
|
30
|
0%
|
5.455
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
3.732
|
|
|
4
|
GIAO LƯU NGOẠI CẢNH GHI HÌNH PHÁT SAU
|
|
|
|
|
|
|
01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh ghi hình
phát sau
|
30
|
0%
|
4.126
|
|
|
|
|
|
đến 30%
|
2.659
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP CÓ CHƯƠNG
TRÌNH BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
01.03.08.30.00 Giao lưu trường quay trực tiếp
có Chương trình biểu diễn nghệ thuật
|
90
|
0%
|
8.049
|
|
|
|
|
đến 30%
|
5.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
TƯ VẤN QUA TRUYỀN
HÌNH
01.03.09.00.00 Tư vấn qua truyền hình
|
30
|
0%
|
6.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp
|
45
|
0%
|
8.668
|
|
|
|
|
60
|
0%
|
8.854
|
|
|
|
|
90
|
0%
|
9.212
|
|
|
|
|
120
|
0%
|
9.580
|
|
|
|
|
150
|
0%
|
9.954
|
|
|
|
|
180
|
0%
|
10.271
|
|
|
XI
|
HÌNH HIỆU, TRAILER
|
|
|
|
|
|
1
|
01.03.11.10.00 Hình hiệu, Trailer
|
1
|
0%
|
570
|
|
|
|
|
1'30
|
0%
|
645
|
|
|
|
|
2'20
|
0%
|
889
|
|
|
2
|
TRAILER GIỚI THIỆU
01.03.11.20.00 Hình hiệu, Trailer
|
|
|
|
|
|
|
|
45s
|
0%
|
237
|
|
|
|
|
1'
|
0%
|
283
|
|
|
|
|
1'30
|
0%
|
340
|
|
|
3
|
HÌNH HIỆU KÊNH
01.03.11.30.00 Hình hiệu kênh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
4.773
|
|
|
4
|
HÌNH HIỆU CHƯƠNG TRÌNH
01.03.11.40.00 Hình hiệu chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
7.426
|
|
|
5
|
HÌNH HIỆU QUẢNG CÁO
01.03.11.50.10 Hình hiệu quảng cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
30s
|
0%
|
7.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
ĐỒ HỌA
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐỒ HỌA MÔ PHỔNG ĐỘNG01.03.12.10.00 Đồ họa
mô phỏng động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
2.480
|
|
|
2
|
ĐỒ HỌA MÔ PHỔNG TĨNH
01.03.12.20.00 Đồ họa mô phổng tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
1.019
|
|
|
3
|
ĐỒ HỌA BẢN TIN DẠNG MÔ PHỔNG ĐỘNG
01.03.12.30.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
630
|
|
|
4
|
ĐỒ HỌA BẢN TIN DẠNG MÔ PHỔNG TĨNH
01.03.12.40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
299
|
|
|
5
|
ĐỒ HỌA BẢN TIN DẠNG BIỂU ĐỒ
01.03.12.50.00 Đồ họa bản tin biểu đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
TRẢ LỜI KHÁN GIẢ
|
|
|
|
|
|
1
|
TRẢ LỜI KHÁN GIẢ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
01.03.13.01.00 Trả lời khán giả trực tiếp
|
60
|
0%
|
2.347
|
|
|
2
|
TRẢ LỜI KHÁN GIẢ GHI HÌNH PHÁT SAU
|
|
|
|
|
|
a
|
01.03.13.02.10 Trả lời đơn thư
|
15
|
0%
|
4.065
|
|
|
b
|
01.03.13.02.20 Trả lời khán giả
|
30
|
0%
|
1.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN
ĐỀ, CHUYÊN MỤC
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông dân thời hội nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
2
|
Nét đẹp giữa đời thời
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
3
|
Chuyện làng quê
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
4
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
5
|
Nông thôn An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
6
|
Cải cách hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
7
|
Tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
8
|
Sức khỏe và cuộc sống
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
9
|
Truyền hình nhân đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
10
|
Bảo hiểm xã hội - Ngôi nhà chung
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
11
|
Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức,
phòng cách Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
12
|
Dân vận khéo
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
13
|
Người Việt dùng hàng Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
14
|
Hộp thư Bạn xem đài
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
15
|
Doanh nghiệp và Doanh nhân An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
16
|
Dòng An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
17
|
Văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
18
|
Gia đình và cuộc sống
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
19
|
Thế giới tuần qua
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
20
|
Mái ấm cho người nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
21
|
Tiếp bước đến trường
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
22
|
Món ngon cuối tuần
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
23
|
Văn nghệ An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
24
|
Thể thao trong tuần
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
25
|
Trãi nghiệm cuối tuần
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
26
|
Địa chí An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
B
|
THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN
PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẢM BẢO AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Pháp luật chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
2
|
Vì chủ quyền an ninh biên giới
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
3
|
Quốc phòng toàn dân
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
4
|
Vì an ninh tổ quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0%
|
7.226
|
|
|
|
|
15
|
0%
|
11.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN
PHỤC VỤ TUYÊN TRUYỀN ĐỐI NGOẠI
|
|
|
|
|
|
1
|
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH BIÊN DỊCH SANG TIẾNG NƯỚC
NGOÀI
|
|
|
|
|
|
|
01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch
sang tiếng nước ngoài
|
15
|
0%
|
974
|
|
|
|
|
30
|
0%
|
1.415
|
|
|
D
|
THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN
PHỤC VỤ THIẾU NIÊN, NHI ĐỒNG, NGƯỒI KHIẾM THÍNH, KHIẾM THỊ, ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ, VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI, HẢI ĐẢO VÀ CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG YẾU
KHÁC PHÙ HỢP VỚI TỪNG THỜI KỲ THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình truyền hình tiếng dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
0%
|
940
|
|
|
|
Chương trình truyền hình thiếu niên, nhi đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
0%
|
1.211
|
|
|
Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2021/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
871
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|