1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan tham mưu xây dựng Kho dữ liệu điện tử dùng chung tỉnh Nam Định.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan xây dựng dữ liệu mặc định, dữ liệu đặc thù đối với các hệ thống thông
tin dùng chung đã có để kết nối, tích hợp các cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh
về Kho dữ liệu điện tử dùng chung tỉnh.
c) Tổ chức hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên
quan thực hiện các yêu cầu kỹ thuật về kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống
cơ sở dữ liệu dừng chung của tỉnh, đảm bảo dữ liệu chia sẻ chính xác, thống nhất,
đảm bảo về an toàn an ninh thông tin và các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước.
d) Định kỳ 01 năm/lần tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về
tình hình kết nối, chia sẻ, sử dụng các dữ liệu trong Danh mục cơ sở dữ liệu
dùng chung tỉnh; kịp thời tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục cơ sở
dữ liệu dùng chung tỉnh khi có thay đổi theo yêu cầu thực tế hoặc theo đề xuất
của các cơ quan, đơn vị.
2. Các cơ quan, đơn vị chủ quản cơ sở dữ liệu thuộc
Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh:
a) Thực hiện cập nhật Danh mục cơ sở dữ liệu dùng
chung đã có của cơ quan, đơn vị mình quản lý vào Kho dữ liệu điện tử dùng chung
tỉnh.
b) Xây dựng, đặc tả chi tiết các cơ sở dữ liệu thuộc
phạm vi quản lý trong Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh, bao gồm: Mô tả nội
dung cơ sở dữ liệu, chuẩn dữ liệu, cơ chế thu thập dữ liệu, xác định nguồn dữ
liệu tham chiếu (từ các CSDL quốc gia, CSDL của Bộ, ngành), nguồn dữ liệu
chính, nguồn dữ liệu liên kết (từ các CSDL chuyên ngành), xác định, phân loại cụ
thể các loại dữ liệu mở, trường dữ liệu chia sẻ mặc định, dữ liệu chia sẻ theo
yêu cầu đặc thù; xây dựng đặc tả dịch vụ chia sẻ dữ liệu bằng hàm API.
c) Định kỳ 01 năm/lần, rà soát, cập nhật, bổ sung
Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung thuộc phạm vi quản lý, báo cáo UBND tỉnh để
điều chỉnh Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh qua Sở Thông tin và Truyền
thông để tổng hợp.
STT
|
Tên CSDL
|
Cơ quan chủ quản
|
Mục đích
|
Mô tả CSDL
|
Chuẩn dữ liệu
|
Cơ chế thu thập
|
Phương thức chia sẻ dữ liệu
|
Ghi chú
|
I
|
NHÓM
CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ CON NGƯỜI
|
1
|
CSDL công dân
|
Công an tỉnh
|
Quản lý thông tin công dân,
nhân khẩu, hộ gia đình trên địa bàn tỉnh
|
Tập hợp các thông tin cơ bản
của công dân, hộ gia đình:
- Số định danh cá nhân
- Họ và tên
- Giới tính
- Dân tộc
- Tôn giáo
- Quốc tịch
- Tình trạng hôn nhân
- Nhóm máu
- Ngày tháng năm sinh
- Nơi đăng ký khai sinh
- Quê quán
- Nơi đăng ký thường trú
- Nơi ở hiện tại
- Cha/mẹ/vợ/chồng
...
|
QCVN 109:2017/BTTTT
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL quốc gia về dân cư
- Nguồn dữ liệu chính: CSDL hồ
sơ thủ tục hành chính, dịch vụ công
- Nguồn dữ liệu liên kết: Từ
các CSDL chuyên ngành có dữ liệu công dân như CSDL hộ tịch, giấy phép lái xe,
bảo hiểm,...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
Đã có CSDL; tiếp tục chuẩn
hóa,
cập nhật, hoàn thiện
|
2
|
CSDL cán bộ công chức, viên
chức
|
Sở Nội vụ
|
Quản lý thông tin, hồ sơ cán
bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
|
Tập hợp các thông tin dữ liệu
của cán bộ, công chức, viên chức theo mẫu sơ yếu lý lịch tại Phụ lục kèm theo
Thông tư số 06/2023/TT-BNV ngày 04/5/2023 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế cập
nhật, sử dụng, khai thác thông tin, dữ liệu của CSDL quốc gia về cán bộ, công
chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước gồm: Thông tin chung; thông tin
quá trình đào tạo, bồi dưỡng; thông tin quá trình công tác; thông tin quá
trình nâng lương; khen thưởng, kỷ luật,...
|
Quyết định số 4223/QĐ-BNV
ngày 30/11/20 16
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức
- Nguồn dữ liệu chính: Từ hồ
sơ lý lịch cán bộ, công chức, viên chức số hóa trên Phần mềm quản lý cán bộ,
công chức, viên chức
- Nguồn dữ liệu liên kết: Từ
các CSDL công dân, CSDL thi đua khen thưởng, CSDL đất đai, CSDL kê khai tài sản...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
Đã có CSDL; tiếp tục chuẩn hóa,
cập nhật, hoàn thiện
|
3
|
CSDL hộ tịch
|
Sở Tư pháp
|
Quản lý thông tin hộ tịch
(đăng ký khai sinh, kết hôn, khai tử, xác nhận tình trạng hôn nhân, nhận cha
mẹ con nuôi…) trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu hộ tịch
theo quy định tại Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ Quy
định cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến, bao gồm:
Thông tin đăng ký khai sinh, đăng ký kết hôn, khai tử, cải chính hộ tịch, nhận
cha mẹ con nuôi,...
|
Công văn số 1437/BT P-CNTT
ngày 25/4/201 9
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL hộ tịch quốc gia.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ,
sổ hộ tịch số hóa trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Nguồn dữ liệu liên kết: Từ
các CSDL công dân, CSDL hồ sơ thủ tục hành chính, nền tảng công dân số,...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
4
|
CSDL lý lịch tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
Quản lý thông tin lý lịch tư
pháp, án tích, tình trạng thi hàng án,... của các cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu lý lịch tư
pháp theo quy định tại Nghị định số 111/2010/NĐ-CP và Thông tư số
06/2013/TT-BTP , gồm dữ liệu lý lịch tư pháp, dữ liệu án tích, tình trạng thi
hành án,...
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu: Từ
CSDL lý lịch tư pháp quốc gia; Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
số hóa lý lịch tư pháp, kết quả giải quyết thủ tục hành chính lý lịch tư
pháp.
- Nguồn dữ liệu liên kết: Từ
các cơ quan Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự các cấp
trên địa bàn tỉnh và các Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
Đã có CSDL; tiếp tục chuẩn
hóa, cập nhật, hoàn thiện
|
5
|
CSDL giấy chứng sinh điện tử
|
Sở Y tế
|
Quản lý thông tin chứng sinh
trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu chứng sinh
theo quy định tại Thông tư số 17/2012/TT-BYT về mẫu giấy chứng sinh và các
thông tư sửa đổi, điều chỉnh liên quan; gồm: Thông tin chung của mẹ/người
nuôi dưỡng (họ và tên, số định danh cá nhân, nơi thường trú,...), thời gian sinh
con, giới tính, cân nặng, tình trạng sức khỏe,...
|
Quyết định số 130/QĐ- BYT
ngày 18/01/20 23; Công văn số 1165/B YT-KCB ngày 07/3/2023
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Y tế.
- Nguồn dữ liệu chính: Giấy
chứng sinh do các bệnh viện, cơ sở y tế cấp, số hóa.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ sức khỏe,...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
|
6
|
CSDL giấy báo tử điện tử
|
Sở Y tế
|
Quản lý thông tin báo tử trên
địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu báo tử
theo quy định tại Thông tư số 24/2020/TT-BYT về mẫu giấy báo tử, bao gồm:
Thông tin chung (Họ và tên người tử vong, năm sinh, giới tính, dân tộc, nơi
thường trú,...), thời gian tử vong, nguyên nhân tử vong,...
|
Công văn số 1165/B YT-KCB
ngày 07/3/2023
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Y tế.
- Nguồn dữ liệu chính: Giấy
báo tử do các bệnh viện, cơ sở y tế cấp, số hóa.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL hộ tịch,...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù.
|
|
7
|
CSDL giấy khám sức khỏe điện
tử
|
Sở Y tế
|
Quản lý thông tin khám sức khỏe
điện tử của người dân trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu khám sức
khỏe theo quy định tại Thông tư liên tịch số 24/2015/TT-BYT-BGTVT, gồm: Thông
tin chung (họ và tên, CMND, năm sinh, giới tính, nơi thường trú,...), thông
tin tiền sử bệnh, thông tin khám lâm sàng,...
|
Công văn số 7586/B YT- KCB
ngày 30/12/2022
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Y tế.
- Nguồn dữ liệu chính: Giấy
khám sức khỏe do các bệnh viện, cơ sở y tế cấp, số hóa.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ sức khỏe...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù.
|
|
8
|
CSDL hồ sơ sức khỏe điện tử
|
Sở Y tế
|
Quản lý thông tin, dữ liệu sức
khỏe, bệnh tật, tiền sử bệnh tật, các yếu tố nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe của
người dân trên địa bàn tỉnh, giúp quản lý, chẩn đoán bệnh kịp thời, chính xác
hơn, phát hiện bệnh sớm hơn, mang lại hiệu quả điều trị cao hơn, dự báo, hoạch
định chính sách về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe người dân
|
Thông tin, dữ liệu khám chữa
bệnh, hồ sơ sức khỏe của người dân theo quy định tại Quyết định số 831/QĐ-BYT
ngày 11/3/2017 của Bộ Y tế, bao gồm: Thông tin chung (họ và tên, CMND, năm
sinh, giới tính, nơi thường trú,...), thông tin tiền sử bệnh, thông tin khám
lâm sàng,...
|
Quyết định số 130/QĐ-BYT ngày
18/01/2023
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Y tế.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
dữ liệu khám sức khỏe, khám chữa bệnh từ Phần mềm quản lý của các bệnh viện,
trạm y tế phường, xã.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL hộ tịch.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
Đã có CSDL; tiếp tục chuẩn
hóa, cập nhật, hoàn thiện
|
9
|
CSDL trẻ em
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Quản lý thông tin, dữ liệu trẻ
em (bao gồm trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn) trên địa bàn tỉnh phục vụ
cho công tác quản lý nhà nước về lĩnh vực bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
Thông tin, dữ liệu quản lý trẻ
em trên địa bàn tỉnh, gồm: Thông tin chung trẻ em; thông tin chung của cha, mẹ,
người nuôi dưỡng; thông tin hoàn cảnh gia đình,...
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nguồn dữ liệu chính: Thông
tin khảo sát, thu thập từ các tổ dân phố, phường, xã.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ sức khỏe...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù
|
|
10
|
CSDL học sinh, giáo viên giáo
dục phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quản lý thông tin, dữ liệu học
sinh, giáo viên giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số
42/2021/TT- BGDĐT (Thông tin cơ bản học sinh, tình hình học tập, rèn luyện,
điểm số từng môn học, xếp loại theo kì/năm; Thông tin cơ bản của giáo viên, dữ
liệu bằng cấp, trình độ, quá trình công tác của các giáo viên;...)
|
Quyết định số 4998/Q Đ- BGDĐT
ngày 31/12/20 21
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
học sinh, giáo viên từ Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo các
huyện, thành phố, các trường học các cấp số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân,...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù
|
|
11
|
CSDL học sinh, giáo viên giáo
dục nghề nghiệp
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Quản lý thông tin, dữ liệu học
sinh, giáo viên giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin cơ bản học sinh,
tình hình học tập, rèn luyện, điểm số từng môn học, xếp loại theo kì/năm;
Thông tin cơ bản của giáo viên, dữ liệu bằng cấp, trình độ, quá trình công
tác của các giáo viên;...
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
học sinh, giáo viên từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội các huyện, thành phố, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp số
hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù
|
|
12
|
CSDL văn bằng, chứng chỉ giáo
dục phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
văn bẳng, chứng chỉ giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số
21/2019/TT-BGDĐT:
- Thông tin, dữ liệu văn bằng,
chứng chỉ cấp trung học phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên
- Thông tin, dữ liệu văn bằng,
chứng chỉ cấp trung học cơ sở
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
văn bằng chứng chỉ học sinh, giáo viên từ Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục
và Đào tạo các huyện, thành phố, các trường học các cấp số hóa, nhập liệu,
xây dựng CSDL.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù
|
|
13
|
CSDL văn bằng, chứng chỉ giáo
dục nghề nghiệp
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Tập hợp các thông tin dữ liệu
gồm: mã, số hiệu văn bằng, họ và tên, ngày sinh, số định danh các nhân, loại
văn bằng, nơi cấp,....
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
văn bằng, chứng chỉ học sinh, giáo viên từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện, thành phố, các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù
|
|
14
|
CSDL đối tượng bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Quản lý các đối tượng bảo trợ
xã hội trên địa bàn tỉnh; việc thụ hưởng các chính sách trợ giúp xã hội
|
Hồ sơ, thông tin, dữ liệu của
đối tượng bảo trợ xã hội toàn tỉnh (tại các cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội,
tại cộng đồng,...) theo quy định tại Nghị định 20/2021/NĐ-CP ; thông tin tình
hình chi trả chế độ chính sách
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
bảo trợ xã hội từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND các huyện, thành
phố phường, xã thu thập, số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL bảo trợ xã hội tỉnh.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính...
|
- Dữ liệu mở
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù
|
|
15
|
CSDL người có công
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Quản lý thông tin, dữ liệu hồ
sơ người có công toàn tỉnh
|
Thông tin liệt sĩ, thân nhân
liệt sĩ, mộ liệt sĩ, nghĩa trang liệt sĩ, thông tin của người hưởng chính
sách; thông tin chế độ, mức hưởng; thông tin tình hình chi trả chế độ chính
sách
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
người có công, liệt sĩ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND các huyện,
thành phố, phường, xã thu thập, số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính...
|
- Dữ liệu mở
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
16
|
CSDL hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Quản lý thông tin dữ liệu hồ
sơ hộ nghèo, hộ cận nghèo toàn tỉnh
|
Thông tin hộ nghèo, hộ cận
nghèo theo chuẩn quốc gia, chuẩn tỉnh; thông tin tình hình chi trả chế độ,
chính sách
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
người có công, liệt sĩ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND các huyện,
thành phố, phường, xã thu thập, số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
17
|
CSDL người khuyết tật
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Quản lý thông tin dữ liệu người
khuyết tật toàn tỉnh
|
Thông tin cơ bản của người
khuyết tật; thông tin hưởng chính sách đối với người khuyết tật; thông tin nạn
nhân bom mìn
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
người khuyết tật từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND các huyện,
thành phố, phường, xã thu thập, số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
18
|
CSDL thị trường lao động
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Quản lý thông tin thị trường
lao động tỉnh, phục vụ công tác dự báo, xây dựng chính sách phát triển thị
trường lao động
|
Quản lý thông tin thị trường
lao động theo Thông tư số 01/2022/TT-BLĐTBXH , bao gồm:
- Thông tin, dữ liệu về cung
lao động gồm thông tin cơ bản về nhân khẩu học, trình độ giáo dục phổ thông,
trình độ chuyên môn kỹ thuật, lĩnh vực giáo dục đào tạo và tình trạng việc
làm của người lao động.
- Thông tin, dữ liệu về cầu
lao động gồm thông tin cơ bản về loại hình, ngành kinh tế, việc sử dụng và
nhu cầu tuyển dụng lao động của người sử dụng lao động.
- Số liệu thống kê thị trường
lao động
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
nguồn cung lao động, nguồn cầu doanh nghiệp, thị trường lao động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, UBND các huyện, thành phố, phường, xã thu thập, số
hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL .
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
19
|
CSDL người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam:
- Họ và tên; ngày, tháng, năm
sinh; giới tính; quốc tịch; số hộ chiếu; giấy phép lao động.
- Trình độ chuyên môn đào tạo
và chuyên ngành đào tạo.
- Vị trí công việc; chức danh
công việc; hình thức làm việc; loại hình doanh nghiệp, tổ chức làm việc; kinh
nghiệm làm việc; chứng chỉ hành nghề (nếu có).
- Địa điểm và thời gian làm
việc.
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an và các bộ, ngành
liên quan.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Ban
Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp, các sở, ngành, đơn vị liên
quan thu thập, số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc
|
|
20
|
CSDL hướng dẫn viên du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quản lý thông tin hướng dẫn viên
du lịch trên địa bàn tỉnh
|
Tên, ngày sinh, giới tính, số
định danh cá nhân, số thẻ HDV, loại thẻ HDV, ngôn ngữ, ngày cấp thẻ HDV, ngày
hết hạn thẻ HDV, trạng thái hoạt động, Điện thoại, Email, trình độ chuyên môn
nghiệp vụ, trình độ ngoại ngữ
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nguồn dữ liệu chính: Do Sở
Du lịch thu thập, cập nhật thông qua quá trình giải quyết thủ tục hành chính
cấp phép hướng dẫn viên du lịch và trong công tác quản lý, thanh kiểm tra.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
21
|
CSDL chuyên gia khoa học và
công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quản lý thông tin chuyên gia
khoa học và công nghệ
|
- Danh sách chuyên gia:
+ Họ và tên:
+ Học hàm:
+ Đơn vị công tác:
+ Lĩnh vực nghiên cứu:
+ Email
- Thông tin chuyên gia:
+ Học hàm:
+ Học vị:
+ Email:
+ Địa chỉ:
+ Đơn vị công tác:
+ Lĩnh vực nghiên cứu:
+ Chuyên ngành:
+ Giải thưởng:
+ Ngoại ngữ:
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu: Bộ
Khoa học và Công nghệ.
- Nguồn dữ liệu chính: Do Sở
Khoa học và Công nghệ và các đơn vị liên quan thu thập, cập nhật.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính, CSDL đề tài khoa học
và công nghệ,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
22
|
CSDL danh nhân
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
danh nhân
|
Tập hợp các thông tin: Họ và
tên, ngày sinh, quê quán, lịch sử,..
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nguồn dữ liệu chính được
thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị liên
quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính, CSDL đặt, đổi tên đường,...
|
- Dữ liệu mở
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
23
|
CSDL về người điều khiển
phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quản lý người điều khiển
phương tiện
|
- Bao gồm các trường thông
tin, dữ liệu của người điều khiển phương tiện giao thông trên giấy phép lái
xe do Sở GTVT cấp.
- Thông tin, dữ liệu cơ sở
đào tạo lái xe, các trung tâm sát hạch lái xe.
|
Theo quy chuẩn hiện có phần mềm
GPLX của Bộ GTVT
|
Nguồn dữ liệu được thu thập,
cập nhật từ Sở Giao thông vận tải.
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
II
|
NHÓM
CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ DOANH NGHIỆP - TÀI CHÍNH
|
1
|
CSDL đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quản lý thông tin đăng ký doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu thông tin đăng ký
doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ-CP:
- Tên doanh nghiệp
- Mã số doanh nghiệp
- Địa chỉ
- Điện thoại
- Email
- Vốn điều lệ
- Người đại diện pháp luật
- Loại hình doanh nghiệp
- Ngành nghề kinh doanh
...
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp được Sở Kế hoạch và Đầu tư thu thập, số hóa
- Nguồn dữ liệu liên kết: Các
CSDL chuyên ngành liên quan như thuế, bảo hiểm, lao động,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
Đã có CSDL; tiếp tục chuẩn
hóa, cập nhật, hoàn thiện
|
2
|
CSDL đăng ký hộ kinh doanh cá
thể
|
UBND các huyện, thành phố
|
Quản lý thông tin đăng ký kinh
doanh hộ cá thể trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu thông tin đăng ký
kinh doanh hộ cá thể do các huyện, thành phố cấp phép, quản lý theo quy định
tại Nghị định số 01/2021/NĐ-CP:
- Tên hộ kinh doanh
- Mã số
- Địa chỉ
- Điện thoại
- Email
- Vốn điều lệ
- Đại diện hộ gia đình
- Ngành nghề kinh doanh
...
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu: Hệ
thống thông tin quốc gia về đăng ký hộ kinh doanh cá thể.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
đăng ký hộ kinh doanh cá thể được UBND các huyện, thành phố thu thập, số hóa.
- Nguồn dữ liệu liên kết: Các
CSDL chuyên ngành liên quan như thuế, bảo hiểm, lao động,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
Đã có CSDL; tiếp tục chuẩn
hóa, cập nhật, hoàn thiện
|
3
|
CSDL cơ sở lưu trú du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quản lý thông tin về các cơ sở
lưu trú du lịch trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu các cơ sở
lưu trú gồm:
- Tên cơ sở lưu trú
- Mã số thuế
- Tên tiếng Anh
- Địa chỉ
- Điện thoại
- Người đại diện
- Số hạng sao
- Số buồng phòng
- Năm hoạt động
- Số lao động
...
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, CSDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nguồn dữ liệu chính: Do Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND các huyện, thành phố các đơn vị liên quan
thu thập, nhập liệu .
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL khách lưu trú, CSDL kê khai giá, CSDL thuế, bảo hiểm, lao động...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
Đã có CSDL; tiếp tục chuẩn
hóa, cập nhật, hoàn thiện
|
4
|
CSDL đơn vị lữ hành
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quản lý thông tin về các đơn
vị lữ hành trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu các đơn vị
lữ hành gồm:
- Tên doanh nghiệp/Tên giao dịch/Tên
viết tắt
- Địa chỉ trụ sở chính / chi
nhánh (nếu có)/văn phòng đại diện (nếu có)
- Số điện thoại/Email/Fax/Website
- Thông tin người đại diện
theo pháp luật (Họ và tên/Chức danh/Số điện thoại)
- Mã số thuế
- Loại hình doanh nghiệp
- Số Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành
- Ngày cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành
- Số Tài khoản ký quỹ
- Ngân hàng ký quỹ
- Thông tin người phụ trách
kinh doanh dịch vụ lữ hành (Họ và tên/Chức danh/Số điện thoại)
- Số lượng nhân sự
- Các thị trường khách khai
thác chính
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, CSDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nguồn dữ liệu chính: Do Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các đơn vị liên quan thu thập, nhập liệu.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL khách lưu trú, CSDL giao thông vận tải, CSDL thuế, bảo hiểm, lao động...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
Đã có CSDL; tiếp tục chuẩn
hóa, cập nhật, hoàn thiện
|
5
|
CSDL về giá tại địa phương
|
Sở Tài chính
|
Quản lý giá trên địa bàn tỉnh
|
+ Dữ liệu về mức giá hàng hóa,
dịch vụ do nhà nước định giá
+ Dữ liệu về giá cả thị trường
+ Dữ liệu về kê khai giá
|
Thông tư số 93/2021/ TT-BTC
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL giá quốc gia, CSDL của Bộ Tài chính
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập qua khảo sát hoặc từ các Quyết định của UBND tỉnh; báo cáo của Sở
Tài chính, các đơn vị liên quan;...
- Nguồn dữ liệu liên kết: Các
CSDL chuyên ngành như thuế, bất động sản,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
6
|
CSDL tài sản công
|
Sở Tài chính
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
tài sản công trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu tài sản
công (đất, nhà ở công sản; ô tô, tài sản cố định,...) theo chuẩn dữ liệu tại
Thông tư số 48/2023/TT-BTC: mã tài sản, tên tài sản, loại tài sản, đơn vị sử dụng,
ngày sử dụng, khấu hao,...
|
Thông tư số 48/2023/ TT-BTC
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL quốc gia về tài sản công, CSDL của Bộ Tài chính.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập từ Sở Tài chính, các cơ quan quản lý, sử dụng tài sản công và các
đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đất đai, nhà ở,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
7
|
CSDL quản lý đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
Quản lý thông tin đấu giá tài
sản trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin quản lý đấu giá tài
sản trên địa bàn tỉnh
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL quốc gia về tài sản công, CSDL của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan qua các đợt đấu giá
tài sản.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đất đai, CSDL tài sản công, CSDL công chứng,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
8
|
CSDL cơ sở kinh doanh chứng
nhận an toàn vệ sinh thực phẩm
|
Sở Y tế
|
Quản lý thông tin dữ liệu các
cơ sở sản xuất, kinh doanh được chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm trên địa
bàn tỉnh
|
- Thông tin cơ bản các cơ sở
sản xuất, kinh doanh (tên cơ sở, mã số thuế, địa chỉ, người đại diện pháp luật,...).
- Thông tin giấy phép vệ sinh
an toàn thực phẩm (số hiệu, ngày cấp, ngày hết hạn....).
- Thông tin kiểm tra, thanh
tra chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
cơ sở sản xuất kinh doanh được cấp phép an toàn vệ sinh thực phẩm, số hóa từ
Chi cục An toàn thực phẩm, UBND các huyện, thành phố, các xã, phường, thị trấn
và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đăng ký hộ kinh doanh,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
9
|
CSDL dự án đầu tư công
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
các công trình, dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin kế hoạch vốn đầu
tư công trung hạn, kế hoạch vốn đầu tư công hàng năm
- Thông tin, dữ liệu, hồ sơ
các công trình, dự án đầu tư công (chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư, kế
hoạch lựa chọn nhà thầu, thanh quyết toán,...)
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
dự án đầu tư công thu thập, số hóa từ Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở, ban,
ngành, UBND các huyện, thành phố các ban quản lý dự án, các chủ đầu tư và các
đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đất đai, CSDL quy hoạch,...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
10
|
CSDL dự án đầu tư trong nước
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
các công trình, dự án đầu tư trong nước trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu, hồ sơ
các công trình dự án đầu tư tư nhân trên địa bàn tỉnh (chủ trương đầu tư, giấy
phép đầu tư, giám sát dự án sau đầu tư,...)
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
dự án đầu tư trong nước thu thập, số hóa từ Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở,
ban, ngành, UBND các huyện, thành phố các ban quản lý dự án, các chủ đầu tư
và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đất đai, CSDL quy hoạch,...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
11
|
CSDL dự án đầu tư nước ngoài
(FDI)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
các công trình, dự án vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu, hồ sơ các
công trình dự án đầu tư tư nhân trên địa bàn tỉnh (chủ trương đầu tư, giấy
phép đầu tư, giám sát dự án sau đầu tư,...)
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
dự án đầu tư nước ngoài được thu thập, số hóa từ Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở,
ban, ngành, các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đất đai, CSDL quy hoạch,...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
12
|
CSDL dự án vốn ODA
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
các dự án sử dụng vốn ODA trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu, hồ sơ dự
án vốn ODA (chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư,...)
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
dự án vốn ODA được thu thập, số hóa từ Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở, ban,
ngành, các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đất đai, CSDL quy hoạch,...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
13
|
CSDL dự án vốn tài trợ phi
chính phủ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
các dự án sử dụng vốn tài trợ phi chính phủ trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu, hồ sơ dự án
vốn tài trợ phi chính phủ (chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư,...)
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
dự án vốn tài trợ phi chính phủ được thu thập, số hóa từ Sở Kế hoạch và Đầu
tư, các sở, ban, ngành, các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đất đai, CSDL quy hoạch,...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
14
|
CSDL dự án kêu gọi đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, Xúc tiến đầu tư
và hỗ trợ doanh nghiệp
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
các dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu các dự án
kêu gọi đầu tư (thông tin quy hoạch, địa điểm, phạm vi, quy mô đầu tư,...)
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
dự án kêu gọi đầu tư được thu thập, số hóa từ Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở, ban, ngành liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đất đai, CSDL quy hoạch,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
15
|
CSDL kinh tế tập thể
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
các hợp tác xã, hộ hợp tác trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin cơ bản các hợp tác
xã, hộ hợp tác trên địa bàn tỉnh (tên, mã số thuế, địa chỉ, người đại diện
pháp luật,...).
- Thông tin các sản phẩm của
các hợp tác xã, hộ hợp tác.
- Thông tin tình hình sản xuất,
kinh doanh.
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, số hóa từ Sở Kế hoạch và Đầu tư, Liên minh Hợp tác xã, các sở, ban,
ngành, huyện, thành phố và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đất đai, CSDL quy hoạch, CSDL thuế, bảo hiểm,
lao động...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù
|
|
16
|
CSDL sản phẩm OCOP
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Quản lý thông tin, dữ liệu sản
phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin sản phẩm OCOP
(tên sản phẩm, đặc điểm, tính chất, năng lực sản xuất, vệ sinh an toàn thực
phẩm,...).
- Thông tin doanh nghiệp, hợp
tác xã, cơ sở sản xuất sản phẩm OCOP.
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ sản
phẩm OCOP được thu thập, số hóa từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
UBND huyện, thành phố và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL kinh tế tập thể, CSDL cơ sở sản xuất kinh
doanh được chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù
|
|
17
|
CSDL công nghiệp hỗ trợ
|
Sở Công Thương
|
Quản lý thông tin các doanh
nghiệp và sản phẩm công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin cơ bản các doanh
nghiệp công nghiệp hỗ trợ (tên, mã số, địa chỉ, người đại diện pháp luật,...).
- Thông tin các sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ (tên sản phẩm, quy mô, năng lực sản xuất,...).
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Công Thương.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập từ Sở Công Thương, Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND các huyện,
thành phố và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đăng ký doanh nghiệp, thuế, bảo hiểm,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù
|
|
18
|
CSDL kê khai giá dịch vụ lưu
trú
|
Sở Tài chính
|
Quản lý thông tin về giá dịch
vụ lưu trú của các cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú trên địa bàn tỉnh
|
Tên cơ sở, tên doanh nghiệp/hộ
kinh doanh, địa chỉ kinh doanh, họ tên Giám đốc/chủ cơ sở, điện thoại liên hệ,
số phòng, số hiệu, loại phòng, giá phòng,...
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Tài chính, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nguồn dữ liệu chính: Sở Tài
chính, UBND các huyện, thành phố thu thập, nhập liệu vào CSDL kê khai giá dịch
vụ lưu trú do Sở Tài chính quản lý.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL về giá tại địa phương, CSDL cơ sở lưu trú, CSDL thuế, bảo hiểm,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
19
|
CSDL quyết toán vốn đầu tư dự
án hoàn thành
|
Sở Tài chính
|
Quản lý thông tin dữ liệu quyết
toán vốn đầu tư dự án hoàn thành trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin số liệu về tổng mức
đầu tư, dự toán, tình hình thanh toán, giải ngân, giá trị đề nghị quyết toán
và một số thông tin liên quan về dự án; báo cáo tình hình quyết toán hàng năm
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Tài chính.
- Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ
quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành được thu thập, số hóa từ Sở Tài chính,
các chủ đầu tư dự án và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL dự án đầu tư,...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
III
|
NHÓM
CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ ĐÔ THỊ
|
1
|
CSDL thông tin nền địa lý
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cung cấp bản đồ nền phục vụ
nhu cầu khai thác thông tin bản đồ.
|
Dữ liệu thông tin địa lý (dữ
liệu không gian và dữ liệu thuộc tính) nền địa hình, hành chính tỷ lệ 1/2000,
1/5000 của tỉnh.
|
QCVN 71:2022/ BTNMT
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL nền địa lý quốc gia, CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nguồn dữ liệu chính: Sở tài
nguyên và Môi trường thu thập, cập nhật thông qua đo vẽ, ảnh viễn thám, ảnh vệ
tinh,..
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đất
đai, quy hoạch,...
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
2
|
CSDL địa chính
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quản lý thông tin, dữ liệu đất
đai trên địa bàn tỉnh.
|
Dữ liệu thông tin địa lý (dữ
liệu không gian và dữ liệu thuộc tính) địa chính đến các phường/xã trên địa bàn
tỉnh; dữ liệu đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, hồ sơ địa chính
|
Thông tư 75/2015/ TT- BTNMT
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL đất đai quốc gia, CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nguồn dữ liệu chính: Sở Tài
nguyên và Môi trường thu thập, cập nhật thông qua đo vẽ, lập bản đồ địa
chính; được cập nhật thông qua xử lý hồ sơ giao dịch đất đai
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, quy hoạch,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
3
|
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.
|
Bao gồm:
- Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh;
- Dữ liệu khu chức năng cấp tỉnh;
- Dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
cấp huyện;
- Dữ liệu khu chức năng cấp
huyện;
- Dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện
|
Thông tư 75/2015/ TT- BTNMT
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL
đất đai quốc gia, CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nguồn dữ liệu chính: Sở tài
nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thành phố thu thập, số hóa từ các nguồn
tài liệu, quyết định, báo cáo hiện trạng và kế hoạch sử dụng đất hàng năm.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, địa chính, quy hoạch,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc
|
|
4
|
CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quản lý thông tin, dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn tỉnh
|
Bao gồm:
- Dữ liệu hiện trạng sử dụng
đất cấp tỉnh;
- Dữ liệu ranh giới khu vực tổng
hợp cấp tỉnh;
- Dữ liệu hiện trạng sử dụng
đất cấp huyện;
- Dữ liệu ranh giới khu vực tổng
hợp cấp huyện;
- Dữ liệu hiện trạng sử dụng
đất cấp xã;
- Dữ liệu ranh giới khu vực tổng
hợp cấp xã;
- Dữ liệu kết quả điều tra kiểm
kê;
|
Thông tư 75/2015/ TT- BTNMT
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL đất đai quốc gia, CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nguồn dữ liệu chính: Sở tài
nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thành phố thu thập, số hóa từ nguồn tài
liệu, quyết định, báo cáo hiện trạng thống kê, kiểm kê đất đai hàng năm.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, địa chính, quy hoạch,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
5
|
CSDL giá đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
giá đất trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu bảng giá đất, bảng
giá đất điều chỉnh, bổ sung; hệ số điều chỉnh giá đất; giá đất cụ thể; giá trúng
đấu giá quyền sử dụng đất; thông tin giá đất trong Phiếu thu thập thông tin về
thửa đất
|
Thông
tư
75/2015/ TT- BTNMT
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL đất đai quốc gia, CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nguồn dữ liệu chính: Sở tài
nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thành phố thu thập, số hóa từ nguồn tài
liệu, quyết định, báo cáo hiện trạng giá đất hàng năm.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL
bản đồ nền, địa chính, quy hoạch,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
6
|
CSDL quỹ đất kêu gọi đầu tư
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quản lý thông tin quỹ đất trống
phục vụ kêu gọi, thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
- Sơ đồ, vị trí và quy hoạch
phân khu, quy hoạch chi tiết khu đất dự án, chỉ tiêu quy hoạch
- Danh mục khu đất đấu giá
quyền sử dụng đất; Phương án đấu giá; Quyết định đấu giá; Giá khởi điểm;...
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL đất đai quốc gia, CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL dự án xúc tiến đầu tư, CSDL bản đồ nền, địa chính, CSDL quy hoạch,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù
|
|
7
|
CSDL môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
môi trường trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu quy hoạch
môi trường, báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, báo cáo đánh giá tác động
môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường, báo cáo hiện trạng môi trường, báo cáo
kết quả quan trắc môi trường;
- Thông tin, dữ liệu các loại
giấy phép môi trường;
- Thông tin dữ liệu nguồn thải
(chất thải nguy hại, chất thải thông thường, nguồn phát thải,..)
- Thông tin, dữ liệu ô nhiễm
tồn lưu
- Thông tin, dữ liệu bảo vệ môi
trường làng nghề, khu công nghệ cao, khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công
nghiệp
- Thông tin, dữ liệu về quan
trắc môi trường
- Thông tin tình hình nhập khẩu
phế liệu làm nguyên liệu sản xuất, nộp phí bảo vệ môi trường; kết quả giải
quyết bồi thường thiệt hại, tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về môi trường đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết;
- Thông tin về khu vực bị ô
nhiễm, nhạy cảm, suy thoái, sự cố môi trường; khu vực có nguy cơ xảy ra sự cố
môi trường; bản đồ ô nhiễm môi trường và các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa,
giảm thiểu ô nhiễm môi trường;
- Thông tin kết quả về quản
lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển; ô nhiễm môi trường xuyên biên
giới;
- Thông tin kết quả về xử lý
chất thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại, khí thải, nước thải, tiếng ồn,
độ rung và các công nghệ môi trường khác.
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL môi trường quốc gia, CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ các hồ sơ môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường,
Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp, UBND các huyện, thành
phố và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL cụm công nghiệp, khu công nghiệp, làng nghề,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
8
|
CSDL tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu quy hoạch
tài nguyên nước;
- Thông tin, dữ liệu về cấp
phép tài nguyên nước;
- Thông tin, dữ liệu kết quả
điều tra đánh giá tài nguyên nước;
- Thông tin dữ liệu bản đồ
tài nguyên nước;
- Thông tin, dữ liệu quan trắc
tài nguyên nước; Hồ sơ kỹ thuật của các trạm, công trình quan trắc tài nguyên
nước;
- Thông tin, dữ liệu về hoạt động
khai thác, sử dụng nước;
- Thông tin, dữ liệu giám sát
hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước;
- Thông tin, dữ liệu bảo vệ,
phòng chống khắc phục hậu quả do nước gây ra;
- Thông tin, dữ liệu về lưu vực
sông, hồ chứa;
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ tài nguyên nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đăng ký doanh nghiệp, bản đồ nền, quy hoạch,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
9
|
CSDL tài nguyên môi trường biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
tài nguyên môi trường biển
|
- Thông tin, dữ liệu về Tổng
hợp đới bờ vùng Bắc Trung bộ và duyên hải Trung bộ;
- Thông tin, dữ liệu về giao
khu vực biển cho tổ chức, cá nhân;
- Thông tin, dữ liệu về địa
hình đáy biển;
- Thông tin, dữ liệu về ranh
giới biển;
- Thông tin dữ liệu về khí tượng
thủy văn biển;
- Thông tin dữ liệu về địa chất
khoáng sản biển;
- Thông tin dữ liệu về môi
trường biển;
- Thông tin dữ liệu tài
nguyên đất ven biển;
- Thông tin dữ liệu tài
nguyên nước vùng ven biển;
- Thông tin dữ liệu về cấp
phép nhận chìm ở biển cho tổ chức, cá nhân;
- Thông tin dữ liệu về điều kiện
tự nhiên, tài nguyên, kỳ quan sinh thái biển;
- Thông tin dữ liệu về đa dạng
sinh học và nguồn lợi thủy hải sản;
- Thông tin dữ liệu về hệ thống
cửa sông và đê biển;
- Thông tin dữ liệu về số liệu
hoạt động kinh tế xã hội biển;
- Thông tin dữ liệu về thiên
tai biển;
- Thông tin dữ liệu về hệ thống
giao thông vận tải biển;
- Thông tin dữ liệu điều tra
cơ bản vùng biển;
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ tài nguyên biển và hải đảo của Sở Tài nguyên và
Môi trường và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đăng ký doanh nghiệp, bản đồ nền, quy hoạch,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
10
|
CSDL tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
tài nguyên địa chất, khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu quy hoạch,
khu vực cấm, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác;
- Thông tin dữ liệu cấp phép
hoạt động khoáng sản
- Thông tin dữ liệu quản lý
hoạt động khoáng sản, thanh kiểm tra,..
- Thông tin dữ liệu báo cáo địa
chất khoáng sản; thống kê kiểm kê địa chất, khoáng sản;
- Thông tin dữ liệu về quan
trắc địa chất, khoáng sản;
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ tài nguyên địa chất, khoáng sản của Sở Tài nguyên
và Môi trường và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đăng ký doanh nghiệp, bản đồ nền, quy hoạch,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
11
|
CSDL biến đổi khí hậu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quản lý thông tin, dữ liệu biến
đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu về thiên
tai khí hậu (bão, động đất, sóng thần, dông, tố lốc, gió khô nóng, hạn hán,
mưa đá, mưa lớn, lũ lịch sử, sương mù, sương muối, sạt lở,...);
- Thông tin, dữ liệu về kịch
bản biến đổi khí hậu, các chính sách, hoạt động biến đổi khí hậu;
- Thông tin dữ liệu về trạm
quản lý giám sát biến đổi khí hậu; dữ liệu kiểm kê khí nhà kính; các báo cáo
biến đổi khí hậu;
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ biến đổi khí hậu của Sở Tài nguyên và Môi trường
và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, quy hoạch, khí tượng thủy văn,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
12
|
CSDL viễn thám
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quản lý thông tin, dữ liệu viễn
thám tỉnh
|
Thông tin dữ liệu viễn thám
bao gồm tập hợp các loại dữ liệu:
- Dữ liệu ảnh thô;
- Sản phẩm ảnh viễn thám;
- Siêu dữ liệu viễn thám;
- Dữ liệu quan trắc, giám sát
tài nguyên và môi trường bằng viễn thám;
- Bản đồ chuyên đề từ ảnh viễn
thám;
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ viễn thám của Sở Tài nguyên và Môi trường và các
đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, quy hoạch,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
13
|
CSDL quy hoạch xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
- Dữ liệu không gian, dữ liệu
thuộc tính: Hồ sơ đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết
trên địa bàn tỉnh do UBND tỉnh phê duyệt.
- Thủ tục cấp phép quy hoạch
đã bãi bỏ tại Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch 2018. Đối với thủ tục xác nhận quy hoạch hiện nay không có quy định
trong pháp luật quy hoạch, xây dựng. Điều chỉnh quy hoạch là một trong các dữ
liệu đã nêu như trên.
|
|
Nguồn dữ liệu được thu thập,
cập nhật từ Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
14
|
CSDL hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Sở Xây dựng
|
Quản lý thông tin, dữ liệu hạ
tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu, đồ án quy
hoạch hạ tầng kỹ thuật độ thị: Cấp nước, thoát nước, xử lý nước thải, chiếu
sáng đô thị, cây xanh, nghĩa trang.
|
|
Nguồn dữ liệu được thu thập,
cập nhật từ Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
15
|
CSDL cấp phép xây dựng
|
Sở Xây dựng
- UBND các huyện, thành phố
- BQL các khu công nghiệp
|
Quản lý thông tin, dữ liệu cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu, hồ sơ, bản
vẽ thiết kế, thẩm định, giấy phép xây dựng của các công trình xây dựng.
+ Sở Xây dựng:
+ Công trình cấp đặc biệt,
công trình cấp I, công trình cấp II.
+ UBND các huyện, thành phố:
Công trình cấp III, công trình cấp IV và nhà ở riêng lẻ (không phân biệt cấp
công trình).
+ Ban quản lý Khu công nghiệp
cấp giấy phép xây dựng cho các công trình trong khu công nghiệp.
- Thông tin, dữ liệu chứng chỉ
hành nghề xây dựng, hồ sơ năng lực các tổ chức, cá nhân tư vấn và thi công
công trình xây dựng.
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Xây dựng
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ cấp phép xây dựng của Sở Xây dựng, Ban Quản lý
các khu công nghiệp, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, đất đai,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
16
|
CSDL nhà ở và thị trường bất
động sản
|
Sở Xây dựng
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu về nhà ở
theo Điều 8 Nghị định số 44/2022/NĐ-CP , bao gồm:
+ Số liệu, kết quả, báo cáo của
các chương trình điều tra, thống kê về nhà ở;
+ Thông tin, dữ liệu về việc
thực hiện Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở (Nhà ở thương mại; Nhà ở xã
hội; Nhà ở công vụ; Nhà ở, đất ở để phục vụ tái định cư; Nhà ở được hỗ trợ
theo các chính sách, chương trình hỗ trợ về nhà ở của Nhà nước);
+ Thông tin, dữ liệu về biến
động liên quan đến quá trình quản lý, sử dụng nhà ở, đất ở;...
- Thông tin, dữ liệu về thị
trường bất động sản theo Điều 11 Nghị định số 44/2022/NĐ-CP , bao gồm:
+ Thông tin, dữ liệu về dự án
bất động sản và tình hình giao dịch bất động sản của dự án;
+ Thông tin, dữ liệu về giao
dịch chuyển nhượng, mua bán bất động sản thông qua sàn giao dịch bất động sản
của dự án;
+ Thông tin, dữ liệu về giao
dịch chuyển nhượng, mua bán bất động sản thông qua sàn giao dịch bất động sản;
+ Thông tin, dữ liệu về chứng
chỉ môi giới bất động sản;
- Thông tin, dữ liệu về vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản trên địa
bàn;
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Xây dựng
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ nhà ở và thị trường bất động sản của Sở Xây dựng,
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, đất đai,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
17
|
CSDL kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quản lý thông tin, dữ liệu kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu về kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ gồm: đường bộ, cầu đường bộ, hầm đường bộ; các
công trình phụ trợ, đèn tín hiệu giao thông, camera giao thông, bảng thông
tin giao thông điện tử, biển báo giao thông, bãi đỗ xe, các tuyến đường cấm đậu,
đỗ xe; dữ liệu duy tu, bảo trì công trình giao thông đường bộ;...
- Dữ liệu về các công trình lắp
đặt trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ.
- Thông tin, dữ liệu các trạm
quan trắc công trình giao thông (cầu, hầm,...).
- Thông tin, dữ liệu hình ảnh,
video từ hệ thống camera giám sát giao thông.
- Thông tin, dữ liệu hồ sơ cấp
phép, quản lý liên quan đến kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Giao thông Vận tải
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ hạ tầng giao thông đường bộ của Sở Giao thông Vận
tải, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, đất đai, quy hoạch..
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
18
|
CSDL hạ tầng giao thông đường
thủy nội địa
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Quản lý thông tin, dữ liệu hạ
tầng giao thông đường thủy nội địa
|
- Thông tin, dữ liệu kết cấu
hạ tầng giao thông đường thủy, cảng, bến thủy,... và các công trình liên quan
đến kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy.
- Thông tin dữ liệu quan trắc
giao thông đường thủy.
- Thông tin, dữ liệu hồ sơ cấp
phép, quản lý liên quan đến kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Giao thông Vận tải
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ hạ tầng giao thông đường thủy nội địa của Sở Giao
thông Vận tải, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL
bản đồ nền, đất đai, quy hoạch...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
19
|
CSDL phương tiện, doanh nghiệp
giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
phương tiện, doanh nghiệp hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu doanh
nghiệp hoạt động kinh doanh vận tải, trường dữ liệu mô trên trên Giấy phép
kinh doanh vận tải do Sở GTVT cấp.
- Thông tin biển hiệu, phù hiệu
phương tiện hoạt động kinh doanh vận tải, các trường dữ liệu mô tả trên biển
hiệu, phù hiệu do Sở GTVT cấp - Biểu đồ chạy xe tuyến cố định;
- Thông tin, dữ liệu đăng kiểm
phương tiện giao thông (theo quy định của Cục Đăng kiểm Việt Nam);
- Thông tin, dữ liệu cơ sở
đăng kiểm xe cơ giới
(theo quy định của Cục Đăng
kiểm Việt Nam)
|
Theo quy chuẩn hiện có trên
phần mềm Dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực đường bộ của Bộ GTVT
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Giao thông Vận tải.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ phương tiện, doanh nghiệp giao thông vận tải của
Sở Giao thông Vận tải, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL thuế, bảo hiểm...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
20
|
CSDL xe buýt
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quản lý thông tin, dữ liệu hạ
tầng xe buýt trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu xe buýt
(biển số, loại xe, số chỗ
ngồi,...); dữ liệu các thiết
bị, vật tư trên xe buýt;
- Thông tin, dữ liệu lộ trình,
lịch trình xe buýt;
- Thông tin, dữ liệu trạm dừng
xe buýt; các thiết bị, vật tư tại trạm dừng
- Thông tin, dữ liệu nhà chờ,
các thiết bị, vật tư tại nhà chờ;
- Thông tin, dữ liệu hoạt động
các tuyến xe buýt;
dữ liệu giám sát hành trình
xe buýt
|
|
Nguồn dữ liệu được thu thập,
cập nhật từ Sở Giao thông vận tải và các đơn vị liên quan
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
21
|
CSDL hạ tầng lưới điện
|
Sở Công Thương
|
Quản lý thông tin, dữ liệu hạ
tầng lưới điện trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu, hồ sơ
quy hoạch lưới điện cao thế, trung thế, hạ thế
- Dữ liệu không gian và dữ liệu
thuộc tính các công trình điện (trạm biến áp, cột điện, tuyến đường dây,...);
- Thông tin, dữ liệu điện mặt
trời;
- Thông tin, dữ liệu báo cáo
tình hình thực hiện quy hoạch lưới điện;
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Công Thương
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ hạ tầng lưới điện của Sở Công Thương, Tổng Công
ty Điện lực miền Bắc, Công ty TNHH MTV Điện lực Nam Định và các đơn vị liên
quan
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
22
|
CSDL hạ tầng thương mại
|
Sở Công Thương
|
Quản lý thông tin, dữ liệu hạ
tầng thương mại trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin dữ liệu, hồ sơ
quy hoạch, cấp phép, tình hình hoạt động các chợ, siêu thị, trung tâm thương
mại... trên địa bàn tỉnh
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Công Thương.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ Sở Công Thương, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị
liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
23
|
CSDL hạ tầng cụm công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
Quản lý thông tin, dữ liệu hạ
tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu, hồ sơ
quy hoạch, cấp phép, tình hình hoạt động các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Công Thương.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ Sở Công Thương, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị
liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
24
|
CSDL khu công nghiệp
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Quản lý thông tin, dữ liệu hạ
tầng các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu, hồ sơ
quy hoạch, cấp phép, tình hình hoạt động các khu công nghiệp cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Công Thương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ Ban Quản lý các khu công nghiệp và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
25
|
CSDL hạ tầng thông tin và
truyền thông
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quản lý thông tin, dữ liệu hạ
tầng Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh.
|
- Thông tin, dữ liệu, hồ sơ
quy hoạch, cấp phép hạ tầng viễn thông thụ động (trạm BTS, cáp, cống, bể, cột
treo cáp,...);
- Thông tin, dữ liệu Mạng đô
thị;
- Thông tin, dữ liệu mạng
truyền số liệu chuyên dùng;
- Thông tin, dữ liệu tuyến
truyền dẫn quốc tế;
- Thông tin, dữ liệu mạng lưới
bưu chính, chuyển phát;
- Thông tin, dữ liệu các
Trung tâm dữ liệu;
- Thông tin, dữ liệu trạm
phát sóng WiFi công cộng
- Thông tin, dữ liệu đài phát
truyền thanh truyền hình, đài truyền thanh cơ sở;
- Thông tin, dữ liệu các khu
công viên phần mềm, khu công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh;
- Thông tin dữ liệu các điểm
phục vụ bưu chính công ích;
- Thông tin, dữ liệu các đại
lý Internet công cộng
- Thông tin dữ liệu hạ tầng
IOT;
- Thông tin dữ liệu camera được
quản lý tại Trung tâm Giám sát, điều hành thông minh tỉnh;
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Nguồn dữ liệu chính: Được thu
thập, cập nhật từ Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan .
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
26
|
CSDL báo chí, xuất bản, in,
phát hành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
các cơ quan báo chí, xuất bản, in, phát hành trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu các cơ
quan báo chí, phóng viên trên địa bàn tỉnh
- Danh sách trang thông tin
điện tử tổng hợp được cấp phép
- Danh sách các website có dấu
hiệu vi phạm pháp luật
- Danh sách các nhà xuất bản
và chi nhánh nhà xuất bản trên địa bàn tỉnh
- Danh sách các đơn vị cơ sở
in
- Danh sách các cơ sở phát
hành xuất bản phẩm
- Danh sách các đơn vị đăng ký
máy photocopy màu
- Danh sách các tài khoản,
fanpage mạng xã hội vi phạm
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Thông tin và Truyền thông
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
27
|
CSDL khu, điểm du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quản lý thông tin dữ liệu các
khu, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin các khu, điểm du lịch
gồm:
- Tên đơn vị chủ quản/chủ đầu
tư
- Mã số thuế
- Địa chỉ trụ sở chính/chi
nhánh (nếu có)/văn phòng đại diện (nếu có)
- Điện thoại/Email/Fax/Website
- Thông tin người đại diện
theo pháp luật (Họ và tên / Chức danh/Số điện thoại)
- Năm hoạt động
- Loại hình dịch vụ tại khu,
điểm du lịch
- Số lượng lao động tại khu,
điểm du lịch
- Quyết định/văn bản công nhận
khu, điểm du lịch (nếu có)
- Thông tin người điều hành
(Họ và tên/Chức danh/Số điện thoại)
- Thuyết minh về khu, điểm du
lịch (nếu có)
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND các huyện, thành
phố và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
28
|
CSDL hạ tầng văn hóa và thể
thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quản lý thông tin, dữ liệu hạ
tầng văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu hạ tầng
công trình văn hóa, thiết chế văn hóa, bảo tàng, di sản văn hóa, tài
nguyên văn hóa vật thể và phi vật thể, làng nghề truyền thống, lễ hội văn
hóa, tư liệu, hiện vật,...
- Thông tin, dữ liệu các công
trình, cơ sở thể thao trên địa bàn tỉnh.
- Thông tin, dữ liệu hệ thống
thư viện trên địa bàn tỉnh.
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND các huyện, thành
phố và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
29
|
CSDL đặt, đổi tên đường và
các công trình công cộng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quản lý đặt, đổi tên đường và
các công trình công cộng trên địa bàn tỉnh
|
Tập hợp các thông tin cơ bản:
Tên đường, loại tên đường, huyện, thánh phố, tình trạng...
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND các huyện, thành
phố và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông, danh nhân...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
30
|
CSDL các trường trung học phổ
thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin cơ bản trường học
(địa chỉ, số lượng lớp, học sinh, giáo viên, cơ sở vật chất, trang thiết bị,...);
thông tin quy hoạch các trường trung học phổ thông trên địa bàn
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nguồn dữ liệu chính: Do Sở
Giáo dục và Đào tạo thu thập, cập nhật, số hóa từ hồ sơ các trường trung học
phổ thông.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
31
|
CSDL các trường mầm non, tiểu
học và trung học cơ sở
|
UBND các huyện, thành phố
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin cơ bản trường học
(địa chỉ, số lượng lớp, học sinh, giáo viên, cơ sở vật chất, trang thiết bị,...);
thông tin quy hoạch các trường trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở
trên địa bàn
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nguồn dữ liệu chính: Do
UBND huyện, thành phố thu thập, cập nhật, số hóa từ hồ sơ các trường mầm non,
tiểu học và trung học cơ sở.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù
|
|
32
|
CSDL các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin cơ bản của cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; thông tin quy hoạch các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên
địa bàn;
- Thông tin cơ sở vật chất;
- Thông tin giáo viên, cán bộ
quản lý;
- Thông tin hoạt động đào tạo,
chương trình đào tạo;
- Thông tin kết quả kiểm định
chất lượng;
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nguồn dữ liệu chính: Do Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội thu thập, số hóa từ hồ sơ các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù
|
|
33
|
CSDL hạ tầng y tế
|
Sở Y tế
|
Quản lý thông tin, dữ liệu
các cơ sở y tế, các doanh nghiệp kinh doanh, sản xuất thuốc, dược phẩm trên địa
bàn tỉnh
|
- Thông tin mạng lưới quy hoạch
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc trên địa bàn tỉnh;
- Thông tin dự án đầu tư công
trình xây dựng các cơ sở y tế;
- Thông tin cơ bản các cơ sở
y tế, các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc, dược phẩm;
- Thông tin hồ sơ cấp phép
các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc, dược phẩm;
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Y tế.
- Nguồn dữ liệu chính: Do Sở
Y tế thu thập, số hóa từ hồ sơ các cơ sở y tế.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
IV
|
NHÓM
CƠ SỞ DỮ LIỆU HÀNH CHÍNH
|
1
|
CSDL danh mục dùng chung
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quản lý thông tin các danh mục
điện tử dùng chung tỉnh
|
Các danh mục điện tử dùng chung
gồm: danh mục địa giới hành chính, danh mục cơ quan, phòng ban, danh mục dân
tộc, tôn giáo, nghề nghiệp,...
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL danh mục điện tử dùng chung quốc gia của Bộ Thông tin và Truyền thông
(chia sẻ thông qua Nền tảng NGSP).
- Nguồn dữ liệu chính: Do Sở
Thông tin và Truyền thông thu thập, cập nhật Danh mục điện tử dùng chung tỉnh
trên Nền tảng LGSP tỉnh.
- Nguồn dữ liệu liên kết: Các
CSDL tỉnh.
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
2
|
CSDL thủ tục hành chính, hồ
sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quản lý thông tin danh mục, hồ
sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh
|
- Thông tin danh mục thủ tục
hành chính được cung cấp bởi các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh;
- Thông tin dữ liệu hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Văn phòng Chính phủ.
- Nguồn dữ liệu chính: Thu thập
từ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh.
- Nguồn dữ liệu liên kết: Các
CSDL tỉnh có giải quyết thủ tục hành chính.
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
3
|
CSDL văn bản điều hành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quản lý tình hình trao đổi, xử
lý văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị trên địa bản tỉnh
|
Dữ liệu thông tin về tình
hình trao đổi, xử lý văn bản trên Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh
|
Thông tư số 01/2022/ TT-
BTTTT
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Văn phòng Chính phủ (thông qua Trục liên thông văn bản quốc gia).
- Nguồn dữ liệu chính: thu thập
từ Phần mềm quản lý văn bản và điều hành tỉnh.
- Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL
thủ tục hành chính, hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
4
|
CSDL thư điện tử công vụ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quản lý tình hình sử dụng thư
công vụ của cán bộ, công chức, viên chức tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn
tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu sử dụng
thư điện tử công vụ trong trao đổi, xử lý công việc của cán bộ, công chức,
viên chức trên địa bàn tỉnh
|
|
- Nguồn dữ liệu chính: được
thu thập từ Hệ thống Thư điện tử công vụ tỉnh.
- Nguồn dữ liệu liên kết:Hệ
thống đăng nhập một lần của tỉnh.
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định.
|
|
5
|
CSDL lưu trữ điện tử
|
Sở Nội vụ
|
Quản lý tài liệu, hồ sơ lưu
trữ điện tử trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin, dữ liệu hồ sơ
công việc điện tử;
- Thông tin, dữ liệu hồ sơ
lưu trữ điện tử;
- Thông tin, dữ liệu hồ sơ
lưu trữ lịch sử;
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Nội vụ.
- Nguồn dữ liệu chính: được
thu thập từ Phần mềm quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính, Phần mềm lưu trữ.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL văn bản điều hành, CSDL thủ tục hành chính, hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính,...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
6
|
CSDL theo dõi công việc Lãnh
đạo UBND tỉnh giao
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quản lý tình hình xử lý công
việc Lãnh đạo UBND tỉnh giao các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin tình hình, tiến độ,
kết quả xử lý công việc Lãnh đạo UBND tỉnh giao các cơ quan, địa phương
|
|
- Nguồn dữ liệu chính: được
thu thập từ Phần mềm theo dõi công việc Lãnh đạo UBND tỉnh giao.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL văn bản điều hành, CSDL thủ tục hành chính, hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính,...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
7
|
CSDL thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
Quản lý hồ sơ, dữ liệu thi
đua khen thưởng các cấp trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu, hồ sơ thi
đua khen thưởng các cấp trên địa bàn tỉnh
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL
của Bộ Nội vụ.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập từ hồ sơ thi đua khen thưởng của Sở Nội vụ và các sở, ban, ngành địa
phương.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL văn bản điều hành, CSDL thủ tục hành chính, hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
8
|
CSDL chỉ tiêu, kết quả kinh tế
xã hội
|
Cục Thông kê tỉnh
|
Quản lý thông tin, tình hình,
kết quả các chỉ tiêu kinh tế - xã hội tỉnh
|
Thông tin kế hoạch, chỉ tiêu,
kết quả phát triển kinh tế - xã hội tỉnh hàng năm
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Văn phòng Chính phủ, các Bộ, ngành.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh và các sở,
ngành, địa phương; dữ liệu qua Hệ thống thông tin báo cáo điện tử tỉnh.
- Nguồn dữ liệu liên kết: Các
CSDL chuyên ngành liên quan
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
9
|
CSDL thanh tra
|
Thanh tra tỉnh
|
Quản lý thông tin kế hoạch, kết
quả các đợt thanh tra trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu kế hoạch
thanh tra, quyết định thanh tra, kết luận thanh tra và tình hình, kết quả xử
lý kết luận thanh tra của các đợt thanh tra các cấp trên địa bàn tỉnh
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Thanh tra Chính phủ
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ thanh tra của Thanh tra tỉnh và các sở, ngành, địa
phương.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL văn bản điều hành,...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
10
|
CSDL đơn thư, khiếu nại, tố
cáo
|
Thanh tra tỉnh
|
Quản lý thông tin, tình hình,
kết quả giải quyết đơn thư, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu, hồ sơ tiếp
nhận, tình hình xử lý, kết quả giải quyết đơn thư, khiếu nại, tố cáo trên địa
bàn tỉnh
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Thanh tra Chính phủ.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ đơn thư, khiếu nại, tố cáo của các cơ quan khối Đảng,
chính quyền, Mặt trận, Thanh tra tỉnh và các sở, ngành, địa phương trên Hệ thống
CSDL tiếp công dân, đơn thư, khiếu nại tố cáo tỉnh.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL văn bản điều hành,...
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
11
|
CSDL kê khai tài sản thu nhập
|
Thanh tra tỉnh
|
Quản lý thông tin dữ liệu kê
khai tài sản thu nhập của các cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu kê khai
tài sản thu nhập hàng năm; biến động tài sản thu nhập
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Thanh tra Chính phủ.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, số hóa từ hồ sơ kê khai tài sản hàng năm của cán bộ công chức, viên
chức của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL công dân, CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đất đai, CSDL cán bộ công chức
viên chức, CSDL văn bản điều hành,...
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
12
|
CSDL công báo điện tử
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quản lý thông tin công báo điện
tử tỉnh
|
Thông tin các văn bản, nghị
quyết của HĐND tỉnh, quyết định của UBND tỉnh
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL quốc gia về văn bản quy phạm pháp luật.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật từ Hệ thống công báo điện tử
tỉnh.
- Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL
văn bản điều hành,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
13
|
CSDL nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quản lý thông tin danh mục chương
trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ (cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử
dụng ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ)
|
Cung cấp thông tin với các
trường dữ liệu:
- Tên nhiệm vụ:
- Loại hình:
- Cấp quản lý:
- Lĩnh vực:
- Kinh phí:
- Cơ quan chủ trì:
- Chủ nhiệm nhiệm vụ:
- Thời gian thực hiện:
- Tóm tắt kết quả nhiệm vụ đã
nghiệm thu;
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ nhiệm vụ khoa học và công nghệ hàng năm của Sở
Khoa học và Công nghệ và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL chuyên gia, CSDL văn bản điều hành,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
14
|
CSDL sở hữu trí tuệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quản lý thông tin, hồ sơ chứng
nhận sở hữu trí tuệ, sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu, hồ sơ, giấy
chứng nhận sở hữu trí tuệ, sở hữu công nghiệp, sáng chế trên địa bàn tỉnh (Loại
sở hữu công nghiệp, Số văn bằng, Ngày cấp, Tên sáng chế, giải pháp, Tên chủ sở
hữu, Địa chỉ,...)
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ sở hữu trí tuệ hàng năm của Sở Khoa học và Công
nghệ và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL chuyên gia, CSDL đăng ký doanh nghiệp,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
15
|
CSDL khởi nghiệp đổi mới
|
Sở Khoa học và Công nghệ sáng
tạo
|
Quản lý thông tin các hoạt động
khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin mạng lưới các tổ
chức, đơn vị, doanh nghiệp, nhóm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo;
- Thông tin các hoạt động khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo;
- Thông tin kết quả thụ hưởng
chính sách, kết quả ươm tạo, khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo của Sở Khoa học và
Công nghệ và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL chuyên gia, CSDL đăng ký doanh nghiệp,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|
16
|
CSDL tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quản lý thông tin về hoạt động
Giải thưởng Chất lượng Quốc gia; thông tin sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch
vụ, môi trường phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật (công bố hợp chuẩn)/ quy chuẩn kỹ
thuật (công bố hợp quy)
|
Cung cấp thông tin Giải thưởng
Chất lượng Quốc gia và thông tin Tiêu chuẩn kỹ thuật/Quy chuẩn kỹ thuật với
các trường dữ liệu, cụ thể:
- Giải thưởng Chất lượng Quốc
gia:
+ Tên doanh nghiệp;
+ Địa chỉ;
+ Loại hình doanh nghiệp;
+ Lĩnh vực hoạt động chính;
+ Năm đạt Giải thưởng Chất lượng
Quốc gia:
+ Số Quyết định về việc tặng
thưởng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia của Thủ tướng Chính phủ:
- Công bố hợp chuẩn/ Công bố
hợp quy:
+ Số tiếp nhận:
+ Tên tổ chức, cá nhân công bố:
+ Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ, quá trình, môi trường:
+ Tiêu chuẩn kỹ thuật/Quy chuẩn
kỹ thuật:
+ Loại hình đánh giá:
++ Bên thứ nhất (tên tổ chức
chứng nhận đã đăng ý/ được chỉ định):
++ Bên thứ ba (tự đánh giá);
|
|
- Nguồn dữ liệu tham chiếu:
CSDL của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Nguồn dữ liệu chính: Được
thu thập, cập nhật từ hồ sơ tiêu chuẩn đo lường chất lượng của Sở Khoa học và
Công nghệ và các đơn vị liên quan.
- Nguồn dữ liệu liên kết:
CSDL chuyên gia, CSDL đăng ký doanh nghiệp,...
|
- Dữ liệu mở.
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
đặc thù.
|
|