ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1093/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 29 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ
sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 432/QĐ-BTTTT ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 769/TTr-STTTT ngày 24
tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm
(09 TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa
Thiên Huế. (Phần 1. Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục
hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa
Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên
Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
2. Trong thời hạn
10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính này và hoàn thành việc cấu hình
thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;
3. Triển khai thực
hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn kèm theo
Quyết định này. (Phần 2. Nội dung kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các TTHC sau đây được thay thế
kể từ khi Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Thay thế các
TTHC số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08 Mục IV, Phần Danh mục tại Quyết định số
2578/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông;
2. Thay thế TTHC
số 01 Mục III, Phần Danh mục tại Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm
2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin
và Truyền thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (gửi qua mạng);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục
hành chính (Mã số TTHC)
|
Thực hiện 4 tại
chỗ
|
Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Địa điểm và
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Xuất bản (01 TTHC)
|
1.
|
Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh 1.003868
|
Không
|
07 ngày làm việc (Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định 15 ngày làm việc tỉnh rút ngắn còn 07 ngày
làm việc)
|
- Tài liệu in trên
giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu điện tử
dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu điện tử
dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công
ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 01 Lê Lai, thành phố
Huế.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
- Quyết định số 476/QĐ-BTTTT về việc đính chính một
số nội dung của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền
|
II
|
Lĩnh vực In (04 TTHC)
|
2.
|
Cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
2.001594
|
Không
|
15 ngày làm việc
|
Không quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: 01 Lê Lai, thành phố Huế.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
3.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
2.001584
|
Không
|
07 ngày làm việc
|
Không quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: 01 Lê Lai, thành phố Huế.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến.
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
-Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
- Quyết định số 476/QĐ-BTTTT
về việc đính chính một số nội dung của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07
tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
4.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
1.003729
|
|
07 ngày làm việc
|
Không quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ:
01 Lê Lai, thành phố Huế.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến.
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Quyết định số 476/QĐ-BTTTT
về việc đính chính một số nội dung của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07
tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền;
|
5.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
2.001564
|
Không
|
07 ngày làm việc
|
Không quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: 01 Lê Lai, thành phố Huế.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến.
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông.
|
III
|
Lĩnh vực Phát hành xuất bản
phẩm (03 TTHC)
|
6.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
1.003725
|
Không
|
15 ngày làm việc
|
50.000đ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: 01 Lê Lai, thành phố Huế.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến.
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012; 119 hành chính:
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông.
|
7.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
1.003483
|
Có
|
10 ngày làm việc
|
Không quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: 01 Lê Lai, thành phố Huế.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến.
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông.
|
8.
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
1.003114
|
Không
|
07 ngày làm việc
|
Không quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: 01 Lê Lai, thành phố Huế.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến.
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông.
- Quyết định số
476/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
(Mã số TTHC)
|
Thực hiện 4 tại
chỗ
|
Thời gian giải
quyết
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Địa điểm – cách
thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Phát hành xuất bản phẩm (01 TTHC)
|
1.
|
Cấp lại giấy xác
nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
1.008201
|
Không
|
07 ngày giải quyết
|
Không quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính
công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 01 Lê Lai,
thành phố Huế.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Quyết định số 476/QĐ-BTTTT về việc đính chính một
số nội dung của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Phần 2. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
1.1. Trình tự
thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ
chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền
thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở
Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của
các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong
thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin
và Truyền thông xem xét, giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có
văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên
Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
1.2. Cách thức
thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa
chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ
nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 08 giờ
00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13
giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến: Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến phải có
chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận
trên toàn bộ hồ sơ; nộp qua email phải là bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng
không cho phép can thiệp, sửa đổi có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện
theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công tỉnh.
1.3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ
sơ:
- Đơn đề nghị Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh;
- Hai (02) bản
thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy
phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo
lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa
đổi; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một
(01) bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp
phép xuất bản;
- Đối với tài
liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch
tiếng Việt có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản.
- Ý kiến xác
nhận bằng văn bản:
+ Đối với tài liệu
của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền
+ Đối với tài liệu
lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa
phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn
giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
1.5. Cơ quan
thực hiện
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông
1.6. Đối tượng
thực hiện: các cơ quan, tổ chức
1.7. Tên mẫu
đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị
cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu số 14, Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông và được điều chỉnh theo Quyết định số 476/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 3
năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đính chính một số nội dung của
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản)
1.8. Phí, lệ
phí:
- Tài liệu in
trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu điện tử
dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu điện tử
dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
1.9. Kết quả: Giấy phép do Sở Thông tin và Truyền thông cấp.
1.10. Yêu cầu,
điều kiện:
Tài liệu không
kinh doanh được cấp giấy phép xuất bản theo quy định bao gồm:
a) Tài liệu tuyên
truyền, cổ động phục vụ nhiệm vụ chính trị, các ngày kỷ niệm lớn và các sự kiện
trọng đại của đất nước;
b) Tài liệu hướng
dẫn học tập và thi hành chủ trương đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của
Nhà nước;
c) Tài liệu hướng
dẫn các biện pháp phòng chống thiên tai, dịch bệnh và bảo vệ môi trường;
d) Kỷ yếu hội thảo,
hội nghị, ngành nghề của các cơ quan, tổ chức Việt Nam;
e) Tài liệu giới
thiệu hoạt động của các cơ quan, tổ chức nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam;
f) Tài liệu lịch
sử đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa
phương sau khi có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
1.11. Căn cứ
pháp lý
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để
cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và
Nghị định số 195/2013/NĐCP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
- Quyết định số
476/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
đính chính một số nội dung của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật xuất bản.
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)…
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………./……(nếu có)
|
………,
ngày......... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Kính
gửi: .....................................................................1
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị
cấp giấy phép xuất bản: .................................................
2. Số giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp(đối
với doanh nghiệp); Số quyết định thành lập(đối với đơn vị sự nghiệp công lập);
Số giấy phép hoạt động (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài)2
Cơ quan cấp………………………………..ngày,
tháng, năm cấp……………………
3. Địa chỉ: ..........................................................................................................................
Số điện thoại:
..........................................................................................................
Số
fax:.....................................................................................................................
Email:
.....................................................................................................................
4. Tên tài liệu: ....................................................................................................................
5. Xuất xứ (nếu
là tài liệu dịch từ tiếng nước
ngoài):........................................................
Người dịch (cá
nhân hoặc tập thể):.........................................................................
6. Hình thức tài
liệu:
..........................................................................................................
7. Số trang (hoặc
dung lượng - byte):…………Phụ bản (nếu có): ...................................
8. Khuôn khổ (định
dạng):.................. cm. Số lượng in:
........................................... bản
9. Ngữ xuất bản:
................................................................................................................
10. Tên, địa chỉ cơ sở in:
...................................................................................................
11. Mục đích xuất bản:
......................................................................................................
12. Phạm vi sử dụng và hình thức
phát hành: ...................................................................
13. Nội dung tóm tắt của tài liệu:
......................................................................................
14. Kèm theo đơn này gồm
:………………………………………………………….3
Chúng tôi cam kết thực hiện
đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc in/đăng tải đúng nội dung tài
liệu tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy định pháp
luật về xuất bản, sở hữu trí tuệ.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN CHỦ QUẢN HOẶC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN
4
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
CƠ QUAN/ TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
1 Cơ quan, tổ chức ở trung ương và tổ chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất
bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông; cơ quan, tổ chức tại địa
phương gửi hồ sơ đến Sở sở tại;
2 Trường hợp cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà
nước không bắt buộc phải nộp một trong các loại giấy quy định tại mục này
3 Ghi rõ trong đơn các tài liệu đính
kèm quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư này.
4 Phần này áp dụng đối với tài liệu không kinh doanh là kỷ yếu hội thảo,
hội nghị, ngành nghề.
2. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
2.1. Trình tự
thực hiện:
- Bước 1: Cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và
Truyền thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở
Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của
các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong
thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở
Thông tin và Truyền thông xem xét, tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên
Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
2.2. Cách thức
thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa
chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ
nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ
00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13
giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến.
2.3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ
sơ:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm theo mẫu quy định;
b) Bản sao có chứng
thực một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở
in;
c) Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở
in theo mẫu quy định;
d) Tài liệu chứng
minh về việc có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công
đoạn chế bản in, in và gia công sau in xuất bản phẩm;
Giấy tờ, tài liệu
chứng minh về người đứng đầu cơ sở in, có mặt bằng sản xuất và thiết bị trong hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm tại Khoản 2 Điều 32 Luật xuất
bản được quy định cụ thể như sau:
- Đối với người đứng
đầu cơ sở in xuất bản phẩm: Là người đại diện theo pháp luật được ghi tại một
trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập của cơ quan có thẩm
quyền văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp cho người đứng đầu phải là
bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp cao đẳng về in trở lên hoặc giấy chứng nhận
bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền
thông cấp;
- Đối với tài liệu
chứng minh về mặt bằng sản xuất: Bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất
trình bản chính để đối chiếu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng
hay các loại giấy tờ khác chứng minh về việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng,
nhà xưởng để sản xuất.
- Đối với tài liệu
chứng minh về thiết bị: Phải là bản sao giấy tờ sở hữu hoặc thuê mua thiết bị;
trường hợp chưa có thiết bị, trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải kèm theo
danh mục thiết bị dự kiến đầu tư. Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày được cấp
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, cơ sở in phải hoàn thành việc mua hoặc
thuê mua đủ thiết bị theo danh mục dự kiến đầu tư, gửi bản sao chứng từ mua,
thuê mua thiết bị cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
đ) Bản sao có chứng
thực văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng
nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp;
e) Bản sao có chứng
thực giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự do cơ quan có thẩm quyền cấp.
* Số lượng hồ sơ:
01 bộ
2.4. Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
2.5. Đối tượng
thực hiện: tổ chức
2.6. Cơ quan
thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông
2.7. Kết quả: Giấy phép hoạt động in
2.8. Lệ phí: Không
2.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp
giấy phép hoạt động in (Mẫu số 17);
- Sơ yếu lý lịch
(Mẫu số 06);
(Các mẫu trên
ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
2.10. Yêu cầu,
điều kiện:
Cơ sở in được cấp
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (bao gồm các công đoạn chế bản, in, gia
công sau in) khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Chủ sở hữu là
tổ chức, cá nhân Việt Nam;
b) Người đứng đầu
cơ sở in phải là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam, có nghiệp vụ quản
lý hoạt động in xuất bản phẩm và đáp ứng các tiêu chuẩn khác theo quy định của
pháp luật;
c) Có mặt bằng sản
xuất, thiết bị để thực hiện một hoặc các công đoạn chế bản, in và gia công sau
in xuất bản phẩm;
d) Bảo đảm các điều
kiện về an ninh, trật tự, vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật;
đ) Phù hợp với
quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở in xuất bản phẩm.
2.11. Căn cứ
pháp lý:
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Nghị định số
150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ
NGHỊ
CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ..……/…… (nếu
có)
|
.................,
ngày....... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép hoạt động in
Kính
gửi: .......................................................... 1
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép:
2...........................................................................
2. Địa chỉ:
...............................................................................................................
3. Số điện thoại: .......................
Fax: ......................... Email: .................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp Số ……. ngày …..
tháng …….năm ……, nơi cấp……………………..3
5. Mã số doanh nghiệp (nếu
có):…………………………………………………
6. Thông tin cơ sở in đề nghị cấp
phép
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động
đúng pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép hoạt
động in với các thông tin sau:
- Tên cơ sở in:
.........................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:…………………………………………………………4
- Điện thoại:
........................Fax:
...........................Email:.....................................
- Địa chỉ chi nhánh và xưởng sản
xuất:………………………………………… 5
- Điện thoại:
........................Fax:
...........................Email:.....................................
Họ tên người đứng đầu cơ sở in:
................................. số định danh cá nhân hoặc số giấy CMND/ Hộ
chiếu hoặc Căn cước công dân: Số:……….…. ngày ……. tháng……năm………nơi cấp…………………………………………………………..
- Chức vụ:
………………………………………………………………………..
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu
cơ sở in (nếu có):.............................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp
luật): ...............................................................................................
......................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ
là kinh doanh hoặc không kinh doanh):
...........................................
……………………………………………………………………………………………………………….
7. Danh mục thiết bị in (Chế
bản, in, gia công sau in)
Số TT
|
Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng sản xuất
|
Model
|
Số định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Số lượng (chiếc)
|
Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng)
|
Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
Số, ngày, tháng, năm giấy phép nhập khẩu thiết bị 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Giấy tờ về địa
điểm, mặt bằng sản xuất (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc
các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng,
nhà xưởng số………. ngày …… tháng …… năm ……… nơi cấp hoặc bên giao, cho thuê của
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng
minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng).
Cơ sở in xin chịu
trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành
đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp
nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc quyết định
thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu.
4 Ghi theo địa chỉ trụ sở chính trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc quyết định
thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu.
5 Ghi theo địa chỉ xưởng sản xuất (chi nhánh) trên giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc
quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu để thực hiện chế bản,
in, gia công sau in). Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi
lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ.
6 Trường hợp thiết bị in nhập khẩu trong giai đoạn mà pháp luật không quy
định phải có giấy phép khi nhập khẩu thì ghi năm nhập khẩu theo chứng từ hải
quan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc khai năm nhập khẩu đó.
Dán ảnh 3x4 cm (1)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH
(Dùng cho người được dự kiến bổ nhiệm lãnh đạo nhà xuất bản/Người đề
nghị cấp chứng chỉ hành nghề biên tập/Người đứng đầu cơ sở in/ Người đứng đầu
cơ sở kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm)
- Họ và tên:
............................................................................
- Tên thường gọi:
...............................................................................................................
- Số định danh cá
nhân hoặc số giấy chứng minh nhân dân2……………………………….
- Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú:
....................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:
.............................................. Điện thoại:
..............................................
- Ngày kết nạp
vào Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí
Minh:............/............/................
- Ngày kết nạp
vào Đảng Cộng sản Việt Nam:....../....../......Ngày chính thức:..../....../.....
- Tình trạng sức
khỏe hiện nay: ........................................................................................
- Trình độ văn
hóa: ............................................ Trình độ ngoại ngữ:..............................
...........................................................................
- Trình độ chuyên
môn (đại học, trên đại học):
............................................................(3).
- Giấy chứng nhận
đã hoàn thành khóa bồi dưỡng kiến thức pháp luật xuất bản, nghiệp vụ biên tập/nghiệp
vụ quản lý hoạt động in/nghiệp vụ phát hành xuất bản phẩm:....................................................................................
số:.......................................
Ngày cấp:........../........../...........
Nơi cấp:........................................................................(4)
- Chứng chỉ hành
nghề biên tập số:........................................ Ngày cấp:....../......./......
(5)
- Nơi công tác:
.......................................................... Chức vụ: .................................
...(6)
QUAN HỆ GIA ĐÌNH
(Gồm: Bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột)
Số TT
|
Họ và tên
|
Quan hệ
|
Năm sinh
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú và chỗ ở hiện nay.
|
Nghề nghiệp, làm gì, ở đâu?
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
QUÁ
TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN (7)
Từ tháng năm đến tháng năm
|
Làm công tác gì?
|
Ở đâu?
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHEN
THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT
Khen thưởng:...........................................................................................................
.................................................................................................................................
Kỷ luật:
....................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng sự thực và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước những lời khai trên.
Xác nhận của địa
phương hoặc cơ quan, đơn vị công tác
(Ghi ý kiến và ký tên, đóng dấu)
|
………, ngày …..
tháng … năm …..
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Người khai Sơ
yếu lý lịch có trách nhiệm khai đầy đủ vào nội dung các mục trong Sơ yếu lý lịch
và chịu trách nhiệm về những lời khai của mình;
(1) Dán ảnh
(3cm x 4cm) và có đóng dấu giáp lai của cơ quan xác nhận;
(2) Phải ghi số
định danh cá nhân (nếu có);
(3) Ghi chính
xác trình độ chuyên môn: cử nhân, thạc sỹ, tiến sỹ và chuyên ngành đào tạo;
(4) Tùy người
khai thuộc đối tượng nào thì ghi chính xác một trong ba loại giấy chứng nhận
quy định tại điểm d Khoản 1 Điều 20, Điểm đ Khoản 2 Điều 32, Điểm b Khoản 3 Điều
38 Luật xuất bản;
(5) Đối với
trường hợp bổ nhiệm tổng biên tập nhà xuất bản và cấp chứng chỉ hành nghề biên
tập;
(6) Khai chính
xác lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ và chức danh tại cơ quan, tổ chức;
(7) Khai đầy đủ
quá trình hoạt động của bản thân từ khi học đại học.
3. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
3.1. Trình tự
thực hiện:
- Bước 1: Cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và
Truyền thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở
Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các
giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ.
- Bước 3: Trong
thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin
và Truyền thông xem xét, tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền
thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên
Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
3.2. Cách thức
thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa
chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ
nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ
00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13
giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến: Trường hợp nếu nộp hồ sơ qua mạng Internet,
cơ sở in phải có chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực ký số cấp
và thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công của tỉnh về cung cấp dịch vụ
công trực tuyến.
3.3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ
sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động
in;
- Bản chính giấy
phép bị hư hỏng hoặc bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất.
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
3.4. Thời hạn
giải quyết: 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
3.5. Đối tượng
thực hiện: tổ chức
3.6. Cơ quan
thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông
3.7. Kết quả: Giấy phép hoạt động in
3.8. Lệ phí: Không
3.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp
đổi/cấp lại giấy phép hoạt động in (Mẫu
số 18, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và đã được điều chỉnh
theo Quyết định số 476/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ Thông tin và
Truyền thông về đính chính một số nội dung của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản)
3.10. Yêu cầu,
điều kiện: Không có
3.11. Căn cứ
pháp lý:
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
- Quyết định số
476/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
đính chính một số nội dung của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật xuất bản.
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ
NGHỊ
CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/…… (nếu có)
|
......,
ngày...... tháng....... năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
đổi/cấp lại giấy phép hoạt động in
Kính
gửi: .......................................................... 1
1. Tên đơn vị đề nghị:………………………………………………………….
2
2. Địa chỉ:
...............................................................................................................
3. Số điện thoại: ..........
Fax: .............................. Email: .........................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp Số ……. ngày …..
tháng …….năm ……, nơi cấp……………………..3
5. Mã số doanh nghiệp (nếu
có):…………………………………………………
6. Cơ sở in đã được cấp giấy
phép hoạt động in số:…… ngày ……tháng ..… năm…….… của
…………………….………………………………………………..
Hiện nay, do đơn vị có sự thay
đổi thông tin, làm mất, hỏng giấy phép hoạt động in. Lý do (thay đổi thông tin,
mất, hỏng)……………………………………….
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng
quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp đổi,
cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin thay đổi sau:
- Tên cơ sở in:
.........................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:…………………………………………………………4
- Địa chỉ chi nhánh và xưởng sản
xuất:…………………………………………5
7. Thay đổi về địa điểm, mặt bằng
sản xuất (nếu có)………………………..6
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các
tài liệu liên quan đến thay đổi thông tin, việc mất, hỏng giấy phép hoạt động
in theo quy định của pháp luật./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
|
1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp
nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc quyết định
thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu.
4 Ghi theo địa chỉ trụ sở chính trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc quyết định
thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu.
5 Ghi theo địa chỉ xưởng sản xuất (chi nhánh) trên giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc
quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu để thực hiện chế bản,
in, gia công sau in). Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi
lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ.
6 Nếu có sự thay đổi về địa điểm, mặt bằng sản xuất so với lần cấp phép
trước đó thì kê khai lại theo địa chỉ đăng ký thay đổi trên giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc
quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu.
4. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
4.1. Trình tự
thực hiện:
- Bước 1: Cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và
Truyền thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông
tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy
tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ.
- Bước 3: Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin
và Truyền thông xem xét, tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền
thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên
Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
4.2. Cách thức
thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa
chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ
nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ
00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13
giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến: Trường hợp nếu nộp hồ sơ qua mạng Internet,
cơ sở in phải có chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực ký số cấp
và thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công của tỉnh về cung cấp dịch vụ
công trực tuyến.
4.3. Thành phần,
số lượng hồ sơ
*Thành phần hồ
sơ
- Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm;
- Bản chính giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm.
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
4.4. Thời hạn
giải quyết: 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
4.5. Đối tượng
thực hiện: tổ chức
4.6. Cơ quan
thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông
4.7. Kết quả: Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
4.8. Lệ phí: Không
4.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp
đổi/cấp lại giấy phép hoạt động in (Mẫu
số 18, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TTBTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và được điều chỉnh theo
Quyết định số 476/QĐ-BTTTT ngày 31tháng 3 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về đính chính một số nội dung của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07
tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản)
4.10. Yêu cầu,
điều kiện: Không có
4.11. Căn cứ
pháp lý:
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
- Quyết định số
476/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
đính chính một số nội dung của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật xuất bản.
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ
NGHỊ
CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/…… (nếu có)
|
......,
ngày...... tháng....... năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
đổi/cấp lại giấy phép hoạt động in
Kính
gửi: …………………………………….1
1. Tên đơn vị đề nghị:……………………………………………
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................
3. Số điện thoại:........ Fax:
........................... Email: .....................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp Số ……. ngày …..
tháng …….năm ……, nơi cấp……………………..
5. Mã số doanh nghiệp (nếu
có):…………………………………………………
6. Cơ sở in đã được cấp giấy
phép hoạt động in số:…… ngày ……tháng ..… năm …….… của
…………………….………………………………………………..
Hiện nay, do đơn vị có sự thay
đổi thông tin, làm mất, hỏng giấy phép hoạt động in. Lý do (thay đổi thông tin,
mất, hỏng)……………………………………….
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng
quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp đổi,
cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin thay đổi sau:
- Tên cơ sở in:
...............................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:………………………………………………………
- Địa chỉ chi nhánh và xưởng sản
xuất:…………………………………………
7. Thay đổi về địa điểm, mặt bằng
sản xuất (nếu có)………………………..
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các
tài liệu liên quan đến thay đổi thông tin, việc mất, hỏng giấy phép hoạt động
in theo quy định của pháp luật./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
5. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài.
5.1. Trình tự
thực hiện:
- Bước 1: Cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và
Truyền thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở
Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của
các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong
thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin
và Truyền thông xem xét, tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền
thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên
Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
5.2. Cách thức
thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa
chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ
nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00
đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ
30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến.
5.3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ
sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
- Hai bản mẫu xuất
bản phẩm đặt in;
- Bản sao có chứng
thực giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm;
- Bản sao có chứng
thực hợp đồng in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài; trường
hợp hợp đồng bằng tiếng nước ngoài thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt;
- Bản sao hộ chiếu
còn thời hạn sử dụng của người đặt in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền đặt in.
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
5.4. Thời hạn
giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
5.5. Đối tượng
thực hiện: tổ chức
5.6. Cơ quan
thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông
5.7. Kết quả: Giấy phép
5.8. Lệ phí: Không
5.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp
giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (Mẫu số 20, Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông)
5.10. Yêu cầu,
điều kiện: Không có
5.11. Căn cứ
pháp lý:
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
TÊN CƠ SỞ IN ĐỀ
NGHỊ
CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/…… (nếu có)
|
……,
ngày.......tháng.......năm........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Kính
gửi: ............................................... 1
1. Tên cơ sở in:
.......................................................................................................
................................................................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: ...........................
Fax: ......................... Email: ..................................
Giấy phép hoạt động in số:
..........................ngày......... tháng .......... năm ......... do
.....................................................................cấp.
Đề nghị được cấp giấy phép in
gia công cho nước ngoài với các thông tin sau:
- Tên xuất bản phẩm:
..............................................................................................
- Khuôn khổ:
............................ Số trang: ...............Số lượng:................................
- Tóm tắt nội dung:
.................................................................................................
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
2.Tên tổ chức, cá nhân nước
ngoài có sản phẩm đặt in: .......................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Do ông
(bà):...............................................làm đại diện.
Số hộ chiếu:
.........................cấp ngày … tháng ........năm ....... tại………………...
3. Cửa khẩu xuất:………………………………………………….......................
4. Hồ sơ kèm theo đơn gồm:….…………………………………………………2
Đề nghị Cục Xuất bản, In và
Phát hành, Sở xem xét cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm trên cho chúng
tôi. Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thực hiện các
quy định của pháp luật về in gia công cho nước ngoài./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Liệt kê hồ sơ kèm theo đơn quy định tại Khoản 3 Điều 34 Luật xuất bản
2012.
6. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
6.1. Trình tự
thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ
chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền
thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông
tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy
tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ.
- Bước 3: Trong
thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở
Thông tin và Truyền thông xem xét, tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên
Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
6.2. Cách thức
thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa
chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ
nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00
đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ
30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến.
6.3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ
sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh;
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không
kinh doanh.
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
6.4. Thời hạn
giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phải cấp giấy phép; trường hợp
không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
6.5. Cơ quan
thực hiện
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông
6.6. Đối tượng
thực hiện: các cơ quan, tổ chức, cá nhân
6.7. Tên mẫu
đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị
cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 30);
- Danh mục xuất
bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh (Mẫu
số 31).
Các mẫu trên
ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
6.8. Phí, lệ
phí: 50.000 đồng/hồ sơ
6.9. Kết quả: Giấy phép do Sở Thông tin và Truyền thông cấp.
6.10. Yêu cầu,
điều kiện: Không có
6.11. Căn cứ
pháp lý
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012; 119 hành chính:
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp
giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......./........
(nếu có)
|
...... ,
ngày........ tháng......... năm......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Kính
gửi:........................................................... (1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp giấy phép:........................................................
- Trụ sở (địa chỉ):....................................................
Số điện thoại: .........................
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất
bản phẩm nước ngoài, .................................... (ghi tên tổ chức,
cá nhân) đề nghị được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng số tên xuất bản phẩm:
................................................................................
2. Tổng số bản: ........................................................................................................
3. Tổng số băng, đĩa,
cassette:.................................................................................
4. Từ nước (xuất xứ):
..............................................................................................
5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:
.........................................................................
.................................................................................................................................
6. Cửa khẩu nhập:....................................................................................................
Kèm theo đơn này là 03 bản danh
mục xuất bản phẩm nhập khẩu.
Tổ chức/cá nhân .........................................
xin cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật xuất bản, Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản và các quy định của pháp luật khác có
liên quan.
Đề nghị Cục Xuất bản, In và
Phát hành, Sở .................................................. xem xét, cấp
giấy phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Chú thích:
(1) Ghi tên cơ
quan tiếp nhận đơn như sau:
- Đối với cơ
quan, tổ chức ở Trung ương, tổ chức nước ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội đứng
tên trên đơn đề nghị thì ghi Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở thành phố Hà
Nội;
- Đối với cơ
quan, tổ chức khác và cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề
nghị thì ghi Sở nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập
khẩu.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày ….
tháng …. năm ………
|
DANH
MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm
theo Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh,
ngày......... tháng......... năm.........)
I- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
STT
|
Mã ISBN
|
Tên gốc của XBP
|
Tên xuất bản phẩm bằng tiếng Việt
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Thể loại
|
Số bản
|
Tóm tắt nội dung
|
Có kèm theo
|
Phạm vi sử dụng
|
Hình thức khác của xuất bản phẩm
|
Đĩa
|
Băng, cassette
|
Hình thức khác
|
Nhà cung cấp:........
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cung cấp:.......
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
II-PHẦN GHI CỦA
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU(1)
Danh mục xuất
bản phẩm trên đây được Cục Xuất bản, In và Phát hành/
Sở... cấp Giấy phép nhập khẩu số...../ ngày.....tháng.....năm..........
Chú thích: (1) Danh mục phải được Cục Xuất bản, In và Phát hành, Sở đóng dấu giáp lai
với giấy Giấy phép nhập khẩu và đóng dấu giáp lai các trang của danh mục. Nếu
Danh mục đăng ký trên Cổng Thông tin Một cửa Quốc gia thì không cần đóng dấu
giáp lai tại CXBIPH hoặc Sở TTTTT
7. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
7.1. Trình tự
thực hiện:
- Bước 1: Cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và
Truyền thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở
Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của
các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong
thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông
tin và Truyền thông xem xét, tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên
Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
7.2. Cách thức
thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa
chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ
nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ
00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13
giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến.
7.3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ
sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển
lãm/ hội chợ xuất bản phẩm (trong đó ghi rõ mục đích, thời gian, địa điểm
và tên các đơn vị tham gia triển lãm, hội chợ);
- Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm, hội
chợ theo mẫu quy định.
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
7.4. Thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
7.5. Cơ quan
thực hiện
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông
7.6. Đối tượng
thực hiện: các cơ quan, tổ chức
7.7. Tên mẫu
đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị
cấp giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm (Mẫu số 33);
- Danh mục xuất
bản phẩm để triển lãm/hội chợ (Mẫu số
34).
(Các mẫu trên
ban hành tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
7.8. Phí, lệ
phí: Không
7.9. Kết quả: Giấy phép do Sở Thông tin và Truyền thông cấp.
7.10. Yêu cầu,
điều kiện: Không có.
7.11. Căn cứ
pháp lý
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)…
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……/ …… (nếu có)
|
…… ,
ngày…...... tháng…...... năm...........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm
Kính
gửi: ..........................................................1
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép:.....................................................................
Trụ sở (địa chỉ):
................................................... Số điện thoại:
.............................
Căn cứ quy định pháp luật hiện
hành về tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm, đề nghị Cục Xuất bản, In và
Phát hành/ Sở xem xét, cấp giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm với
các thông tin sau đây:
- Mục đích triển lãm/hội chợ
....................................................................................
...................................................................................................................................
- Thời gian từ ngày........
tháng........ năm........ đến ngày........ tháng........ năm........
- Tại địa điểm:
...........................................................................................................
Kèm theo đơn này:
- Danh mục xuất bản phẩm để triển
lãm/hội chợ;
- Danh sách các đơn vị tham
gia.
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị
.......................cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật về triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm và các quy định pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu có)
|
1 Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn như sau:
- Cơ quan, tổ
chức ở Trung ương; cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất
bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cơ quan, tổ
chức, cá nhân có trụ sở hoặc cư trú tại địa phương và chi nhánh, văn phòng đại
diện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức ở Trung ương đặt tại địa phương gửi hồ
sơ đến Sở sở tại.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)…
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
......... , ngày.......... tháng...... năm...........
|
DANH
MỤC XUẤT BẢN PHẨM ĐỂ TRIỂN LÃM/HỘI CHỢ
(Kèm theo Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm, ngày.... tháng.... năm.....)
I- PHẦN GHI CỦA
CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
STT
|
Tên xuất bản phẩm
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Số lượng (bản)
|
Thể loại
|
Tóm tắt nội dung
|
Có kèm theo
|
Hình thức khác của xuất bản phẩm
|
Đĩa (CD, VCD)
|
Băng video
|
Băng cassette
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
II- PHẦN GHI CỦA
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP(1)
Xuất bản phẩm
trên đây được sử dụng để triển lãm, hội chợ theo Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm số:.............…/……...…ngày……tháng…... năm….. Cục Xuất bản,
In và Phát hành/Sở...............................
Chú thích: (1) Danh mục phải được Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở đóng dấu giáp lai
với giấy Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ và đóng dấu giáp lai các trang của
danh mục.
8. Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
8.1. Trình tự
thực hiện:
- Bước 1: Cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và
Truyền thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở
Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của
các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong
thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin
và Truyền thông xem xét, tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền
thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên
Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
8.2. Cách thức
thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa
chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ
nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00
đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ
30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến: cở sở phát hành phải có chứng thư số do tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp và thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng
thông tin điện tử của Sở về cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
8.3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ
sơ:
- Đơn đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm ;
- Bản sao (xuất
trình kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu
trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh;
- Bản sao (xuất
trình kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc
giấy tờ chứng minh được phép thường trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở
phát hành do cơ quan có thẩm quyền của Việt nam cấp;
- Bảo sao (xuất
trình kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc
chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng
đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản
phẩm cấp.
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
8.4. Thời hạn
giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo
quy định
8.5. Đối tượng
thực hiện: Tổ chức (cơ sở phát hành có trụ sở chính và
chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).
8.6. Cơ quan
thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông
8.7. Kết quả: Xác nhận đăng ký tại đơn đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
8.8. Lệ phí: Không
8.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm (Mẫu số 36, Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TTBTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền và đã được điều chỉnh theo Quyết định số 476/QĐ-BTTTT ngày
31 tháng 3 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về đính chính một số nội
dung của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản).
8.10. Yêu cầu,
điều kiện: Điều kiện hoạt động phát hành xuất bản phẩm
đối với cơ sở phát hành là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập
1. Người đứng đầu
cơ sở phát hành phải thường trú tại Việt Nam; có văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp;
2. Có một trong
các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật;
3. Có địa điểm
kinh doanh xuất bản phẩm.
8.11. Căn cứ
pháp lý:
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
- Quyết định số 476/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc đính chính một số nội dung của Thông tư số 01/2020/TT-
BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định
số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……/……(nếu có)
|
…… , ngày ......
tháng ...... năm ......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký/Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Kính
gửi: ............................................................ (1)
Tên cơ sở phát hành:
....................................................................................
Tên người đứng đầu:…….Quốc tịch:
……………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................
Điện thoại:.....................................................................................................
E-mail:...........................................................................................................
Website (nếu có):
..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp hoặc mã số
thuế…………………………………………
Chi nhánh, Văn phòng đại diện
(nếu có):
- Số lượng:
........................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng
chi nhánh, văn phòng đại diện : .........................
Địa điểm kinh doanh:
- Số lượng địa điểm:
.........................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng địa
điểm: .............................................................
Căn cứ Luật xuất bản năm 2012
và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành, đơn vị chúng tôi gửi đến
quý cơ quan hồ sơ đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (lần đầu hoặc đăng
ký lại)……………………. theo quy định của pháp luật, gồm có các giấy tờ kèm theo:
……………………………..(2)
Chúng tôi cam kết đảm bảo đầy đủ
các điều kiện và thực hiện đúng các quy định của pháp luật về hoạt động phát
hành xuất bản phẩm. Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở xem xét
xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở
phát hành có trụ sở chính và chi nhánh tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương trở lên gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở phát
hành có trụ sở chính và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương gửi hồ sơ đến Sở sở tại.
(2) Trường hợp
đăng ký hoạt động (lần đầu hoặc đăng ký lại), kèm theo Đơn này gồm giấy tờ quy
định tại các điểm b, c và d Khoản 3 Điều 17 Thông tư này.”.
9. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
9.1. Trình tự
thực hiện
- Bước 1: Cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và
Truyền thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở
Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của
các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong
thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin
và Truyền thông xem xét, tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền
thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên
Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
9.2. Cách thức
thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa
chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ
nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00
đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ
30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến: Cơ sở phát hành phải có chứng thư số do tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp và thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng
dịch vụ công của tỉnh về cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
9.3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ
sơ:
- Đơn đăng ký lại hoạt động phát hành xuất
bản phẩm;
- Bản sao (xuất
trình kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu
trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh;
- Bản sao (xuất
trình kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc
giấy tờ chứng minh được phép thường trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở
phát hành do cơ quan có thẩm quyền của Việt nam cấp;
- Bảo sao (xuất
trình kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc
chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng
đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản
phẩm cấp.
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
9.4. Thời hạn
giải quyết: 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
9.5. Đối tượng
thực hiện: Tổ chức (cơ sở phát hành có trụ sở chính và
chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
9.6. Cơ quan
thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông
9.7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận đăng ký lại
hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
9.8. Phí, lệ
phí: Không
9.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng
ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mẫu số 36, Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông)
9.10. Yêu cầu,
điều kiện: Không có
9.11. Căn cứ
pháp lý:
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
- Quyết định số
476/QĐ-BTTTT về việc đính chính một số nội dung của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……/……(nếu có)
|
…… , ngày
...... tháng ...... năm ......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký/Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Kính
gửi: ............................................................ (1)
Tên cơ sở phát hành:
....................................................................................
Tên người đứng đầu:…….Quốc tịch:
……………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................
Điện thoại:.....................................................................................................
E-mail:...........................................................................................................
Website (nếu có):
..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp hoặc mã số
thuế…………………………………………
Chi nhánh, Văn phòng đại diện
(nếu có):
- Số lượng:
........................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng
chi nhánh, văn phòng đại diện : .........................
Địa điểm kinh doanh:
- Số lượng địa điểm: .........................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng địa
điểm: .............................................................
Căn cứ Luật xuất bản năm 2012
và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành, đơn vị chúng tôi gửi đến
quý cơ quan hồ sơ đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (lần đầu hoặc đăng
ký lại)……………………. theo quy định của pháp luật, gồm có các giấy tờ kèm theo:
……………………………..(2)
Chúng tôi cam kết đảm bảo đầy đủ
các điều kiện và thực hiện đúng các quy định của pháp luật về hoạt động phát
hành xuất bản phẩm. Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở xem xét
xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở
phát hành có trụ sở chính và chi nhánh tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương trở lên gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở phát
hành có trụ sở chính và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương gửi hồ sơ đến Sở sở tại.
(2) Trường hợp
đăng ký hoạt động (lần đầu hoặc đăng ký lại), kèm theo Đơn này gồm giấy tờ quy
định tại các điểm b, c và d Khoản 3 Điều 17 Thông tư này.”.