|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1084/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1084/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 28
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI
TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp
thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện
thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 984/TTr-STP ngày 24/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
tỉnh Lai Châu.
(Có
danh mục chi tiết tại Phụ lục I. II. III kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tư pháp
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng
quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến,
thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp
hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực
hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức
năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền
thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao
chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định
này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- VP UBND tỉnh: V, VX, HCC, CB;
- VNPT Lai Châu (p/h);
- Lưu: VT, KS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1084/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
|
TỔNG
|
|
9
|
4
|
0
|
5
|
I
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2.000840.000.00.00.H35
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
II
|
Lý lịch tư pháp
|
3
|
1
|
0
|
2
|
2
|
2.000488.000.00.00.H35
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
3
|
2.001417.000.00.00.H35
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân
|
|
|
|
x
|
4
|
2.000505.000.00.00.H35
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Luật sư
|
3
|
3
|
0
|
0
|
5
|
1.002032.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
|
|
6
|
1.002010.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
x
|
|
|
7
|
1.002099.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực công chứng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
8
|
1.001071.000.00.00.H35
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
|
|
x
|
V
|
Tư vấn pháp luật
|
|
1
|
0
|
0
|
1
|
9
|
1.000426.000.00.00.H35
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số: 1084/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
|
TỔNG
|
|
8
|
3
|
1
|
4
|
I
|
Công chứng
|
3
|
2
|
0
|
1
|
1
|
2.002387.000.00.00.H35
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000758.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
|
|
3
|
2.000778.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
II
|
Tư vấn pháp luật
|
2
|
0
|
0
|
2
|
4
|
1.000390.000.00.00.H35
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
|
|
x
|
5
|
1.000627.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
|
x
|
III
|
Chứng thực
|
1
|
1
|
0
|
0
|
6
|
2.000815.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
|
x
|
|
|
IV
|
Giám định tư pháp
|
1
|
0
|
0
|
1
|
7
|
1.009832.000.00.00.H35
|
Cấp lại thẻ Giám định viên tư
pháp
|
|
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
1
|
0
|
1
|
0
|
8
|
2.002516.000.00.00.H35
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số: 1084/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
|
TỔNG
|
|
106
|
25
|
10
|
71
|
I
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
8
|
0
|
0
|
8
|
1
|
2.000568.000.00.00.H35
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000823.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
|
|
|
x
|
3
|
2.000890.000.00.00.H35
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
|
|
|
x
|
4
|
2.000894.000.00.00.H35
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
|
|
|
x
|
5
|
2.000581.000.00.00.H35
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp
|
|
|
|
x
|
6
|
1.001117.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
|
|
x
|
7
|
1.001216.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
|
|
|
|
x
|
8
|
2.000555.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng giám định tư pháp
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực công chứng
|
15
|
4
|
2
|
9
|
9
|
2.000743.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
x
|
|
|
10
|
2.000766.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
|
x
|
|
|
11
|
1.001153.000.00.00.H35
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
|
|
x
|
12
|
1.001125.000.00.00.H35
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
x
|
13
|
1.003118.000.00.00.H35
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
|
|
x
|
14
|
1.001665.000.00.00.H35
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
|
|
x
|
15
|
1.001688.000.00.00.H35
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
|
|
x
|
16
|
1.001647.000.00.00.H35
|
Chuyển nhượng văn phòng công
chứng
|
|
|
|
x
|
17
|
1.001877.000.00.00.H35
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
|
|
x
|
18
|
1.001446.000.00.00.H35
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
|
x
|
19
|
1.001438.000.00.00.H35
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
|
|
x
|
20
|
2.000789.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
|
|
21
|
1.001721.000.00.00.H35
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
|
|
22
|
1.001799.000.00.00.H35
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
|
x
|
|
23
|
1.001756.000.00.00.H35
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Bán đấu giá tài
sản TP
|
8
|
4
|
0
|
4
|
24
|
2.002139.000.00.00.H35
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
25
|
2.001807.000.00.00.H35
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
|
|
x
|
26
|
2.001815.000.00.00.H35
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
|
|
x
|
27
|
2.001247.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
|
x
|
28
|
2.001258.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
29
|
2.001333.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
30
|
2.001395.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
31
|
2.001225.000.00.00.H35
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
|
|
x
|
IV
|
Trọng tài thương mại
|
6
|
6
|
0
|
0
|
32
|
1.008905.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
|
x
|
|
|
33
|
1.008890.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
|
x
|
|
|
34
|
1.008904.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
35
|
1.008889.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
|
x
|
|
|
36
|
1.001248.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12
|
|
x
|
|
|
37
|
1.008906.000.00.00.H35
|
ngoài tại Việt Nam sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ
sở sang tỉnh thành phố trực thuộc
|
|
x
|
|
|
V
|
Quản tài viên
|
5
|
2
|
0
|
3
|
38
|
1.001600.000.00.00.H35
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
|
x
|
39
|
1.001842.000.00.00.H35
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
|
|
40
|
1.002626.000.00.00.H35
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
x
|
|
|
41
|
1.001633.000.00.00.H35
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
|
|
|
x
|
42
|
1.008727.000.00.00.H35
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
|
x
|
VI
|
Hòa giải thương mại
|
9
|
0
|
0
|
9
|
43
|
2.002047.000.00.00.H35
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
|
|
x
|
44
|
2.000515.000.00.00.H35
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
|
|
|
|
x
|
45
|
2.001716.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
|
|
x
|
46
|
1.008915.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh t chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại ớ ài ti Vit N khi th đổi đ hỉ t ở từ
|
|
|
|
x
|
47
|
1.008914.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
|
|
x
|
48
|
1.009284.000.00.00.H35
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
49
|
1.009283.000.00.00.H35
|
Chm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức
|
|
|
|
x
|
50
|
1.008913.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
|
|
x
|
51
|
1.008916.000.00.00.H35
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
x
|
VII
|
Thừa phát lại
|
13
|
1
|
0
|
12
|
52
|
1.008926.000.00.00.H35
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
53
|
1.008925.000.00.00.H35
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
|
|
|
x
|
54
|
1.008927.000.00.00.H35
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
55
|
1.008928.000.00.00.H35
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
56
|
1.008933.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
57
|
1.008930.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
58
|
1.008935.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
59
|
1.008937.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
60
|
1.008931.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
61
|
1.008932.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
62
|
1.008934.000.00.00.H35
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
63
|
1.008936.000.00.00.H35
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
|
|
x
|
64
|
1.008929.000.00.00.H35
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
|
x
|
|
|
VIII
|
Luật sư
|
11
|
6
|
0
|
5
|
65
|
1.002079.000.00.00.H35
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
|
x
|
|
|
66
|
1.008709.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
|
|
|
x
|
67
|
1.002055.000.00.00.H35
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
|
|
|
x
|
68
|
1.002368.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
69
|
1.002384.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
70
|
1.002198.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
71
|
1.002181.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
72
|
1.002398.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
73
|
1.002218.000.00.00.H35
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
|
|
x
|
74
|
1.002234.000.00.00.H35
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
|
|
x
|
75
|
1.002153.000.00.00.H35
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
|
|
|
x
|
IX
|
Bồi thường nhà nước TP
|
3
|
0
|
0
|
3
|
76
|
2.002193.000.00.00.H35
|
Xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
|
|
|
x
|
77
|
2.002191.000.00.00.H35
|
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
78
|
2.002192.000.00.00.H35
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
X
|
Chứng thực
|
3
|
2
|
1
|
0
|
79
|
2.000908.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc.
|
|
|
x
|
|
80
|
2.000843.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
|
|
81
|
2.000884.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
x
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
0
|
1
|
0
|
82
|
2.000635.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
|
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
5
|
0
|
1
|
4
|
83
|
1.003179.000.00.00.H35
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
x
|
84
|
1.003160.000.00.00.H35
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
|
x
|
|
85
|
1.004878.000.00.00.H35
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của
vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
|
|
|
x
|
86
|
1.003976.000.00.00.H35
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
|
|
|
x
|
87
|
2.002349.000.00.00.H35
|
Thủ tục Xác nhận công dân
Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng
giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
|
|
|
x
|
XIII
|
Quốc tịch
|
5
|
0
|
5
|
0
|
88
|
1.005136.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
|
x
|
|
89
|
2.002036.000.00.00.H35
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
|
|
x
|
|
90
|
2.002038.000.00.00.H35
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
|
|
x
|
|
91
|
2.002039.000.00.00.H35
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
|
|
x
|
|
92
|
2.001895.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
|
|
x
|
|
IX
|
Trợ giúp pháp lý
|
11
|
0
|
0
|
11
|
93
|
1.001233.000.00.00.H35
|
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
94
|
2.000596.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
95
|
2.000954.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
96
|
2.000592.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
97
|
2.000587.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
98
|
2.000970.000.00.00.H35
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
|
|
x
|
99
|
2.001680.000.00.00.H35
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
100
|
2.000829.000.00.00.H35
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
|
|
|
x
|
101
|
2.000977.000.00.00.H35
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư
|
|
|
|
x
|
102
|
2.000518.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
103
|
2.001687.000.00.00.H35
|
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
XV
|
Tư vấn pháp luật
|
3
|
0
|
0
|
3
|
104
|
1.000588.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
|
|
x
|
105
|
1.000404.000.00.00.H35
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
|
|
x
|
106
|
1.000614.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
|
x
|
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1084/QĐ-UBND ngày 28/07/2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
1.241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|