Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1082/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Nguyễn Đức Trung
Ngày ban hành: 19/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1082/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 19 tháng 4 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ VÀ CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến 2030;

Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt Đề án Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia”;

Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 05/8/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về chuyển đổi số tỉnh Nghệ An đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 628/TTr-STTTT ngày 31/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của các sở, ban, ngành; các huyện, thành phố, thị xã và các xã, phường, thị trấn tỉnh Nghệ An, với các nội dung chính như sau:

1. Cấu trúc Bộ chỉ số chuyển đổi số (sau đây gọi tắt là DTI) của các sở, ban, ngành gồm: 07 chỉ số chính; 40 chỉ số thành phần.

2. Cấu trúc DTI các huyện, thành phố, thị xã gồm: 08 chỉ số chính; 50 chỉ số thành phần.

3. Cấu trúc DTI của các xã, phường, thị trấn gồm: 07 chỉ số chính; 27 chỉ số thành phần.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Thông tin và Truyền thông:

- Chủ trì, hướng dẫn các sở, ban, ngành, địa phương triển khai thực hiện DTI cấp sở, cấp huyện và cấp xã.

- Căn cứ kết quả tổng hợp, chấm điểm DTI cấp sở, cấp huyện tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố kết quả xếp hạng chuyển đổi số của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã.

2. Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã:

- Có trách nhiệm tự đánh giá kết quả Chuyển đổi số theo DTI của tỉnh; gửi báo cáo tự đánh giá, các tài liệu minh chứng về Sở Thông tin và Truyền thông theo quy định.

- UBND các huyện, thành, thị tổ chức thẩm định, chấm điểm DTI cấp xã, phường, thị, trấn trên địa bàn. Tổng hợp, đánh giá đối với các xã, phường, thị trấn trực thuộc, gửi kết quả về Sở Thông tin và Truyền thông.

3. UBND các xã, phường, thị, trấn: Có trách nhiệm tự đánh giá kết quả Chuyển đổi số theo DTI của tỉnh; gửi báo cáo tự đánh giá, các tài liệu minh chứng về UBND các huyện, thành phố, thị xã.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH (T).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Trung

BỘ CHỈ SỐ

ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ VÀ CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Bộ chỉ số quy định phương pháp đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.

Điều 3. Mục đích, yêu cầu

1. Mục đích

a) Đánh giá, xếp hạng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn về kết quả thực hiện chuyển đổi số và có thông tin, dữ liệu phục vụ công tác báo cáo, đánh giá của Trung ương đối với tỉnh Nghệ An.

b) Đánh giá được hiện trạng thực hiện chuyển đổi số hàng năm tại các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn để nhìn nhận được sự tiến bộ trong quá trình chuyển đổi số.

c) Nâng cao vai trò, trách nhiệm của lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức tại các sở, ban, ngành, địa phương trong quá trình triển khai thực hiện chương trình chuyển đối số, góp phần hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp tại Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 05/8/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về chuyển đổi số tỉnh Nghệ An đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.

2. Yêu cầu

a) Bảo đảm tính khả thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế và đánh giá thực chất, khách quan kết quả triển khai chuyển đổi số hàng năm của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.

b) Tăng cường sự tham gia đánh giá của các cơ quan, đơn vị, cá nhân có chuyên môn trong quá trình đánh giá chuyển đổi số.

c) Có tính mở và được cập nhật, phát triển phù hợp với thực tiễn.

d) Sử dụng phần mềm hỗ trợ thu thập để phục vụ cho việc tính toán, cập nhật các chỉ số chuyển đổi số.

Điều 4. Nguyên tắc đánh giá

1. Việc đánh giá chuyển đổi số của các sở, ban, ngành và các địa phương theo DTI được tổ chức định kỳ hàng năm; thời gian đánh giá tính từ ngày 01/01 đến ngày 30/12 trong năm Kế hoạch thực hiện chuyển đổi số.

2. Việc đánh giá bảo đảm tính trung thực, công khai khách quan, nguồn thông tin có độ tin cậy và chính xác; không đánh giá những nội dung, tài liệu không liên quan đến việc thực hiện nhiệm vụ chuyển đổi số.

3. Kết quả đánh giá DTI được công bố, công khai ngay sau khi hoàn thành việc thẩm định, đánh giá và Ủy ban nhân dân tỉnh có quyết định phê duyệt. Các cơ quan, đơn vị, địa phương tự đánh giá và đối chiếu với kết quả đánh giá thông qua việc công khai phương pháp đánh giá, cách tính điểm đối với các nội dung, tiêu chí đánh giá.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 5. DTI cấp sở gồm: 07 chỉ số chính; 40 chỉ số thành phần với thang điểm 1000.

STT

Chỉ số chính

(7 chỉ số chính)

Chỉ số thành phần

(40 chỉ số thành phần)

Tổng điểm

(1000)

1

Nhận thức số

4

100

2

Thể chế số

3

100

3

Hạ tầng số

2

100

4

Nhân lực số

5

100

5

An toàn thông tin mạng

9

200

6

Hoạt động chính quyền số

12

300

7

Hoạt động xã hội số

5

100

(Chi tiết theo phụ lục I kèm theo)

Điều 6. DTI cấp huyện gồm: 08 chỉ số chính; 50 chỉ số thành phần với thang điểm 1000.

STT

Chỉ số chính

(8 chỉ số chính)

Chỉ số thành phần

(50 chỉ số thành phần)

Tổng điểm

(1000)

1

Nhận thức số

5

100

2

Thể chế số

3

100

3

Hạ tầng số

2

100

4

Nhân lực số

8

100

5

An toàn thông tin mạng

9

200

6

Hoạt động chính quyền số

12

200

7

Hoạt động kinh tế số

6

100

8

Hoạt động xã hội số

5

100

(Chi tiết theo phụ lục II kèm theo)

Điều 7. DTI cấp xã gồm: 07 chỉ số chính; 27 chỉ số thành phần với thang điểm 500.

STT

Chỉ số chính

(7 chỉ số chính)

Chỉ số thành phần

(27 chỉ số thành phần)

Tổng điểm

(500)

1

Nhận thức số

4

50

2

Thể chế số

2

50

3

Hạ tầng số

2

50

4

Nhân lực số

5

100

5

An toàn thông tin mạng

3

50

6

Hoạt động chính quyền số

7

100

7

Hoạt động kinh tế số, xã hội số

4

100

(Chi tiết theo phụ lục III kèm theo)

Chương III

QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ

Điều 8. Các bước thực hiện quy trình đánh giá đối với các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã

1. Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã hàng năm tiến hành rà soát, tự đánh giá, chấm điểm và đính kèm file tài liệu kiểm chứng để xác định mức độ hoàn thành, tin cậy của việc tự đánh giá, chấm điểm theo DTI gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập (hoặc kiện toàn khi có thay đổi về thành viên) Hội đồng đánh giá và Tổ giúp việc đánh giá DTI và là cơ quan Thường trực của Hội đồng đánh giá và Tổ giúp việc Hội đồng.

3. Tổ giúp việc thực hiện thẩm định kết quả báo cáo tự đánh giá, chấm điểm chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị.

4. Tổ giúp việc báo cáo Hội đồng đánh giá về kết quả thẩm định tự đánh giá, chấm điểm chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị.

5. Hội đồng đánh giá họp, xem xét kết quả thẩm định tự đánh giá, chấm điểm chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị.

6. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ kết quả tổng hợp, chấm điểm DTI cấp sở, cấp huyện và tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố kết quả xếp hạng chuyển đổi số của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã.

Điều 9. Các bước thực hiện quy trình đánh giá đối với Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn

1. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn hàng năm tiến hành rà soát, tự đánh giá, chấm điểm và đính kèm file tài liệu kiểm chứng để xác định mức độ hoàn thành, tin cậy của việc tự đánh giá, chấm điểm theo DTI gửi về Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thành lập (hoặc kiện toàn khi có thay đổi về thành viên) Hội đồng đánh giá và Tổ giúp việc đánh giá DTI của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn.

3. Tổ giúp việc thực hiện thẩm định kết quả báo cáo tự đánh giá, chấm điểm chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị.

4. Tổ giúp việc báo cáo Hội đồng đánh giá về kết quả thẩm định tự đánh giá, chấm điểm chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị.

5. Hội đồng đánh giá họp, xem xét kết quả thẩm định tự đánh giá, chấm điểm chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị.

6. Trên cơ sở báo cáo đánh giá, chấm điểm chuyển đổi số của Hội đồng đánh giá, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã ban hành Quyết định công bố kết quả xếp hạng chuyển đổi số của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn.

Chương IV

TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ VÀ UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

Điều 10. Sở Thông tin và Truyền thông

1. Ứng dụng các nền tảng số trong công tác đánh giá, chấm điểm DTI cấp sở, cấp huyện và cấp xã.

2. Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng cho các cán bộ, công chức, viên chức sử dụng các nền tảng số trong công tác chuyển đổi số tại cơ quan, đơn vị.

3. Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 11. Sở Tài chính

Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định dự toán kinh phí triển khai xác định DTI để tổng hợp chung vào dự toán ngân sách hàng năm, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định theo đúng quy định.

Điều 12. Các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn

Căn cứ Quyết định này chủ động triển khai các hoạt động theo DTI cấp sở, cấp huyện và cấp xã phù hợp với tình hình thực tế tại cơ quan, đơn vị, địa phương.

Trong quá trình triển khai thực hiện đánh giá DTI, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh qua Sở Thông tin và Truyền thông để được hướng dẫn và phối hợp giải quyết. Đối với những nội dung vượt thẩm quyền, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, thống nhất phương án đề xuất, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.

PHỤ LỤC I:

DTI CẤP SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Lưu ý: Số liệu thống kê tại cơ quan văn phòng các Sở, ban, ngành (không bao gồm số liệu của các đơn vị thuộc, trực thuộc)

Bảng 1. Thông tin chung

STT

Thông tin

Đơn vị

Nội dung/Số lượng

1

Thông tin Sở/Ban/Ngành

1.1

Tên đơn vị

1.2

Địa chỉ

1.3

Địa chỉ Cổng thông tin điện tử

1.4

Số lượng đơn vị thuộc, trực thuộc

Đơn vị

1.5

Số lượng cán bộ công chức của đơn vị

Người

1.6

Tổng số công chức, viên chức, người lao động các đơn vị thuộc, trực thuộc

Người

1.7

Số lượng máy tính(để bàn và xách tay)

Máy

1.8

Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị

Hệ thống

1.9

Tổng kinh phí đơn vị chi cho hoạt động chuyển đổi số

Triệu đồng

1.10

Số lượng thủ tục hành chính

Thủ tục

2

Thông tin liên hệ của Sở/Ban/Ngành

2.1

Cán bộ cung cấp số liệu

Họ tên

Chức vụ

Điện thoại liên hệ

Email

2.2

Lãnh đạo cơ quan duyệt số liệu

Họ tên

Chức vụ

Điện thoại liên hệ

Email

Bảng 2. DTI cấp sở

STT

Chỉ số/Chỉ số thành phần

Điểm tối đa

Cách xác định và tính điểm

Tài liệu kiểm chúng

Nguồn thu thập dữ liệu

1

Nhận thức số

100

1.1

Người đứng đầu (Giám đốc Sở, Thủ trưởng các Ban/Ngành cấp tỉnh) là Trưởng ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số của đơn vị

25

- Trưởng ban là người đứng đầu của đơn vị: Điểm tối đa

- Trưởng ban không phải là người đứng đầu của đơn vị: 1/2*Điểm tối đa

- Trưởng ban không phải Lãnh đạo của đơn vị: 0 điểm

Quyết định

Đơn vị cung cấp

1.2

Giám đốc Sở, Thủ trưởng các Ban/Ngành cấp tỉnh chủ trì các cuộc họp về CĐS của đơn vị

25

a= Số cuộc họp CĐS của đơn vị có Giám đốc, Thủ trưởng chủ trì

b= Tổng số cuộc họp CĐS của đơn vị

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa

Công văn, giấy mới, chương trình... hoặc Biên bản họp Ban chỉ đạo

1.3

Văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số

25

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

Danh sách Văn bản chỉ đạo

Đơn vị cung cấp

1.4

Cổng thông tin điện tử có chuyên mục riêng về chuyển đổi số

25

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh

Đơn vị cung cấp

2

Thể chế số

100

2.1

Kế hoạch năm về chuyển đổi số

20

- Đã ban hành: Điểm tối đa

- Chưa ban hành: 0 điểm

Kế hoạch năm

Đơn vị cung cấp

2.2

Kế hoạch giai đoạn về chuyển đổi số

20

- Đã ban hành: Điểm tối đa

- Chưa ban hành: 0 điểm

Kế hoạch hoặc đề án giai đoạn

Đơn vị cung cấp

2.3

Ban hành quy chế vận hành, sử dụng các hệ thống thông tin:

-

Quản lý văn bản và điều hành

15

- Đã ban hành: Điểm tối đa

- Chưa ban hành: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

-

Cổng thông tin điện tử

15

- Đã ban hành: Điểm tối đa

- Chưa ban hành: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

-

Quy trình nội bộ điện tử

15

- Đã ban hành: Điểm tối đa

- Chưa ban hành: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

-

An toàn thông tin

15

- Đã ban hành: Điểm tối đa

- Chưa ban hành: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

3

Hạ tầng số

100

3.1

Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng Lan

50

a= Tổng số máy tính có kết nối mạng Lan

b= Tổng số máy tính

- Tỷ lệ = a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Đơn vị cung cấp

3.2

Tỷ lệ cán bộ công chức được trang bị máy tính

50

a= Tổng cán bộ công chức được trang bị máy tính

b= Tổng số cán bộ công chức

- Tỷ lệ = a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Danh sách cán bộ, công chức được trang bị máy tính

Đơn vị cung cấp

4

Nhân lực số

100

4.1

Cán bộ chuyên trách CNTT

20

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

4.2

Cán bộ chuyên trách, phụ trách CNTT tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng về chuyển đổi số do Sở TT&TT tổ chức

20

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

- Danh sách điểm danh của Sở TT&TT

- Dữ liệu từ các hệ thống đào tạo trực tuyến do Sở TT&TT quản lý

- Văn bằng, chứng chỉ các lớp đào tạo, tập huấn

Sở TT&TT, Đơn vị cung cấp

4.3

Tỷ lệ cán bộ công chức tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng về chuyển đổi số do Sở TT&TT tổ chức

20

a= Tổng số cán bộ công chức tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng

b= Tổng số cán bộ công chức

- Tỷ lệ = a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

- Danh sách điểm danh của Sở TT&TT

- Dữ liệu từ các hệ thống đào tạo trực tuyến do Sở TT&TT quản lý

- Văn bằng, chứng chỉ các lớp đào tạo, tập huấn

Sở TT&TT, Đơn vị cung cấp

4.4

Cán bộ công chức của cơ quan có chứng chỉ ứng dụng CNTT theo chuẩn Thông tư 03/2014/TT-BTTTT tương đương hoặc cao hơn

20

a= Tổng số cán bộ công chức có chứng chỉ;

b= Tổng số cán bộ công chức

- Tỷ lệ = a/b.

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bảng, chứng chỉ

Đơn vị cung cấp

4.5

Chủ trì tổ chức triển khai hoặc phối hợp triển khai các lớp đào tạo, bồi dưỡng về CĐS

20

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

5

An toàn thông tin mạng

200

5.1

Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ

20

a= Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị

b= Điểm tối đa

c= Số lượng hệ thống thông tin nhiều nhất trên tất cả các đơn vị

Điểm = (a*b)/c

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

5.2

Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt

20

a= Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt

b= Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

5.3

Số lượng máy tính được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc tập trung của tỉnh

40

a= Số lượng máy tính được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc tập trung của tỉnh

b= Tổng số máy tính

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

5.4

Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT

20

a= Số lượng hệ thống thông tin cấp Sở đã được kiểm tra, đánh giá

b= Tổng số hệ thống thông tin cấp Sở

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

5.5

Đơn vị có tham gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT của Sở TT&TT tổ chức

20

- Có tham gia: Điểm tối đa

- Không tham gia: 0 điểm

Danh sách điểm danh

Trung tâm CNTT cung cấp

5.6

Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của tỉnh

20

- Có tham gia: Điểm tối đa

- Không tham gia: 0 điểm

Văn bản cử cán bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức

Đơn vị cung cấp

5.7

Đơn vị có tổ chức hoặc phối hợp tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn về ATTT

20

- Có tổ chức, phối hợp tổ chức: Điểm tối đa

- Không tổ chức: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

5.8

Đơn vị có lãnh đạo phụ trách ATTT

20

- Có lãnh đạo phụ trách: Điểm tối đa

- Không có lãnh đạo phụ trách: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

5.9

Đơn vị có bố trí cán bộ đầu mối tiếp nhận, xử lý thông tin ứng cứu sự cố

20

- Có bố trí cán bộ đầu mối: Điểm tối đa

- Không có cán bộ đầu mối: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

6

Hoạt động chính quyền số

300

6.1

Cổng thông tin điện tử đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định

20

- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: (4/5)*Điểm tối đa

- Đã chuyển đổi sang công nghệ IPv6: (1/5)*Điểm tối đa

- Chưa đáp ứng, chưa chuyển đổi: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

6.2

Các ứng dụng có dữ liệu dùng chung được kết nối, sử dụng qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP)

20

Có: Điểm tối đa

Không: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở TT&TT cung cấp

6.3

Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến

20

a= Tổng số DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến

b= Tổng số DVCTT

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

Số liệu trích xuất từ Hệ thống Cổng dịch vụ công quốc gia: dichvucong.gov.vn

Văn phòng UBND tỉnh cung cấp

6.4

Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến

20

a= Tổng số hồ sơ xử lý trực tuyến

b= Tổng số hồ sơ

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

Số liệu trích xuất từ Hệ thống Cổng dịch vụ công quốc gia: dichvucong.gov.vn

Văn phòng UBND tỉnh cung cấp

6.5

Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng Dịch vụ công

20

a= Tổng số người dân, doanh nghiệp đánh giá mức độ hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh

b= Tổng số người dân, doanh nghiệp đánh giá mức độ hài lòng và không hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh

Tỷ lệ: a/b

- Điểm=

+ Tỷ lệ>=90%: Điểm tối đa

+ Tỷ lệ<90%: Tỷ lệ*Điểm tối đa

Số liệu trích xuất từ Hệ thống Cổng dịch vụ công quốc gia: dichvucong.gov.vn

Văn phòng UBND tỉnh cung cấp

6.6

Có triển khai xây dựng đưa vào sử dụng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành theo Nghị định 47/NĐ-CP

20

- Có triển khai: Điểm tối đa

- Không triển khai: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

6.7

Tỷ lệ hồ sơ công việc được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)

30

a= Tổng hồ sơ công việc được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)

b= Tổng hồ sơ công việc cấp Sở xử lý trên môi trường mạng

c= Tổng số hồ sơ cấp Sở xử lý trực tiếp

- Tỷ lệ=a/(b+c)

- Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa

- Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ *Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

6.8

Tỷ lệ người dùng sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và điều hành VNPT IOffice

30

a= Tổng số người dùng thường xuyên

b= Tổng số người dùng

Tỷ lệ= a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở TT&TT, Đơn vị cung cấp

6.9

Tỷ lệ văn bản đến Lãnh đạo phê duyệt bằng phần mền Quản lý văn bản và điều hành VNPT IOffice

30

a= Tổng số văn bản đến lãnh đạo phê duyệt bằng phần mềm

b= Tổng số văn bản đến đã chuyển thực hiện

Tỷ lệ= a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Sở TT&TT, Đơn vị cung cấp

6.10

Tỷ lệ văn bản đi được ký số trên phần mềm Quản lý văn bản và điều hành VNPT IOffice

30

a= Tổng số văn bản đi được ký số trên phần mềm VNPT IOffice

b= Tổng số văn bản đi

- Tỷ lệ =a/b

- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở TT&TT, Đơn vị cung cấp

6.11

Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành

30

a= Số lượng báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành

b= Tổng Số lượng báo cáo định kỳ của cơ quan, đơn vị

Tỷ lệ= a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

6.12

Tỷ lệ cán bộ công chức sử dụng hộp thư điện tử công vụ

30

a= Số cán bộ công chức sử dụng hộp thư điện tử công vụ

b= Tổng số cán bộ công chức

Tỷ lệ= a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Văn phòng UBND tỉnh cung cấp

7

Hoạt động xã hội số

100

7.1

Số lượng cán bộ công chức có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử

25

a= Số cán bộ công chức có danh tính số/tài khoản định danh điện tử

b= Tổng cán bộ công chức

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

7.2

Số lượng cán bộ công chức có chữ ký số (Chỉ tính cho Lãnh đạo và bộ phận một cửa)

25

a= Số lượng cán bộ công chức có chữ ký số

b= Tổng cán bộ công chức

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

7.3

Tỷ lệ cán bộ công chức sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử.

25

a= Số cán bộ công chức sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử

b= Tổng số cán bộ công chức

- Tỷ lệ=a/b

Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa

Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo của doanh nghiệp

Đơn vị cung cấp

7.5

Cấp Sở có kênh tương tác 2 chiều với người dân thông qua mạng xã hội trực tuyến

25

- Có: Điểm tối đa

- Không: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

PHỤ LỤC II:

DTI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Bảng 1. Thông tin chung

STT

Thông tin

Đơn vị

Nội dung/Số lượng

1

Thông tin đơn vị

1.1

Tên đơn vị

1.2

Địa chỉ liên hệ

1.3

Địa chỉ Cổng thông tin điện tử

1.4

Số lượng dân số

Người

1.5

Số lượng hộ gia đình

Hộ

1.6

Số lượng đơn vị thuộc, trực thuộc

Đơn vị

1.7

Số lượng cán bộ công chức

Người

1.8

Số lượng máy tính

Máy trạm

1.9

Số lượng hệ thống thông tin của huyện

Hệ thống

1.10

Số lượng doanh nghiệp của huyện

Doanh nghiệp

1.11

Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa

Doanh nghiệp

1.12

Số lượng điểm phục vụ bưu chính

Điểm

1.13

Tổng kinh phí đơn vị chi cho hoạt động chuyển đổi số

Triệu đồng

1.14

Số lượng thủ tục hành chính

Thủ tục

2

Thông tin liên hệ

2.1

Cán bộ cung cấp số liệu

Họ tên

Chức vụ

Điện thoại liên hệ

Email

2.2

Lãnh đạo cơ quan duyệt số liệu

Họ tên

Chức vụ

Điện thoại liên hệ

Email

Bảng 2. DTI cấp huyện

STT

Chỉ số/Chỉ số thành phần

Điểm tối đa

Cách xác định và tính điểm

Tài liệu kiểm chứng

Nguồn thu thập dữ liệu

1

Nhận thức số

100

1.1

Người đứng đầu (Bí thư/Chủ tịch huyện/thành phố/thị xã) là Trưởng ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số

20

- Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch huyện/thành phố/thị xã: Điểm tối đa

- Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ tịch huyện/thị xã/thành phố: 1/2*Điểm tối đa

- Trưởng ban không phải Lãnh đạo huyện: 0 điểm

Quyết định

Đơn vị cung cấp

1.2

Bí thư/Chủ tịch huyện/thành phố/thị xã chủ trì các cuộc họp về CĐS của Huyện

20

a= Số cuộc họp CĐS của cấp huyện có Bí thư/Chủ tịch cấp huyện chủ trì

b= Tổng số cuộc họp CĐS của huyện/thị xã/thành phố

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa

Công văn, giấy mới, chương trình...

Đơn vị cung cấp

1.3

Văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số

20

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

Danh sách Văn bản chỉ đạo

Đơn vị cung cấp

1.4

Cổng thông tin điện tử có chuyên mục riêng về chuyển đổi số

20

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh

Đơn vị cung cấp

1.5

Số phát sóng thông tin về CĐS trên đài truyền thanh truyền hình huyện

20

- Tần suất phát sóng từ 1 lần/1 tuần: Điểm tối đa

- Tần suất phát sóng từ 1 tháng/1 lần đến dưới 1 lần/1 tuần: 1/2 Điểm tối đa

- Tần suất phát sóng dưới 1 tháng/1 lần: 0 điểm.

Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh

Đơn vị cung cấp

2

Thể chế số

100

2.1

Kế hoạch năm về chuyển đổi số

20

- Đã ban hành: Điểm tối đa

- Chưa ban hành: 0 điểm

Kế hoạch năm

Đơn vị cung cấp

2.2

Kế hoạch giai đoạn về chuyển đổi số

20

- Đã ban hành: Điểm tối đa

- Chưa ban hành: 0 điểm

Kế hoạch, hoặc đề án giai đoạn

Đơn vị cung cấp

2.3

Ban hành quy chế vận hành, sử dụng các hệ thống thông tin:

- Có tham gia: Điểm tối đa

- Không tham gia: 0 điểm

Công văn, giấy mời, chương trình...

Đơn vị cung cấp

-

Quản lý văn bản và điều hành

15

- Đã ban hành: Điểm tối đa

- Chưa ban hành: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

-

Cổng thông tin điện tử

15

- Đã ban hành: Điểm tối đa

- Chưa ban hành: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

-

Quy trình nội bộ điện tử

15

- Đã ban hành: Điểm tối đa

- Chưa ban hành: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

-

An toàn thông tin

15

- Đã ban hành: Điểm tối đa

- Chưa ban hành: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

3

Hạ tầng số

100

3.1

Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng Lan

50

a= Tổng số máy tính có kết nối mạng Lan

b= Tổng số máy tính

- Tỷ lệ = a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Đơn vị cung cấp

3.2

Tỷ lệ cán bộ công chức được trang bị máy tính

50

a= Tổng cán bộ công chức được trang bị máy tính

b= Tổng số cán bộ công chức

- Tỷ lệ = a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Danh sách cán bộ, công chức được trang bị máy tính

Đơn vị cung cấp

4

Nhân lực số

100

4.1

Cán bộ chuyên trách CNTT

20

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

4.2

Cán bộ chuyên trách tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng về chuyển đổi số do Sở TT&TT tổ chức

20

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

- Danh sách điểm danh của Sở TT&TT

- Dữ liệu từ các hệ thống đào tạo trực tuyến do Sở TT&TT quản lý

- Văn bằng, chứng chỉ các lớp đào tạo, tập huấn

Sở TT&TT, Đơn vị cung cấp

4.3

Tỷ lệ cán bộ công chức tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng về chuyển đổi số do Sở TT&TT tổ chức

10

a= Tổng số cán bộ công chức tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng

b= Tổng số cán bộ công chức

- Tỷ lệ = a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

- Danh sách điểm danh của Sở TT&TT

- Dữ liệu từ các hệ thống đào tạo trực tuyến do Sở TT&TT quản lý

- Văn bằng, chứng chỉ các lớp đào tạo, tập huấn

Sở TT&TT, Đơn vị cung cấp

4.4

Cán bộ công chức, người lao động của cơ quan có chứng chỉ ứng dụng CNTT theo chuẩn Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT tương đương hoặc cao hơn

10

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

Văn bằng, chứng chỉ

Đơn vị cung cấp

4.5

Chủ trì tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng về CĐS

10

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

4.6

Tổng số các trường tiểu học có giảng dạy tin học

10

a= Tổng số trường tiểu học có giảng dạy tin học

b= Tổng số trường tiểu học

- Tỷ lệ = a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

4.7

Tổng số các trường trung học cơ sở có giảng dạy tin học

10

a= Tổng số trường trung học cơ sở có giảng dạy tin học

b= Tổng số trường tiểu học trung học cơ sở

- Tỷ lệ = a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

4.8

Tổng số các trường trung học phổ thông có giảng dạy tin học

10

a= Tổng số trường trung học phổ thông có giảng dạy tin học

b= Tổng số trường trung học phổ thông

- Tỷ lệ = a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

5

An toàn thông tin mạng

200

5.1

Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ

20

a= Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị;

b= Điểm tối đa

c= Số lượng hệ thống thông tin nhiều nhất trên tất cả các đơn vị

Điểm = (a*b)/c

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

5.2

Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt

20

a= Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt

b= Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

5.3

Số lượng máy tính được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc tập trung của tỉnh

40

a= Số lượng máy tính được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc tập trung của tỉnh;

b= Tổng số máy tính

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

5.4

Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT

20

a= Số lượng hệ thống thông tin cấp Sở đã được kiểm tra, đánh giá

b= Tổng số hệ thống thông tin cấp Sở;

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

5.5

Đơn vị có tham gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT của Sở TT&TT tổ chức

20

- Có tham gia: Điểm tối đa

- Không tham gia: 0 điểm

Danh sách điểm danh

Trung tâm CNTT cung cấp

5.6

Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của tỉnh

20

- Có tham gia: Điểm tối đa

- Không tham gia: 0 điểm

Văn bản cử cán bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức

Đơn vị cung cấp

5.7

Đơn vị có tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn về ATTT

20

- Có tổ chức: Điểm tối đa

- Không tổ chức: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

5.8

Đơn vị có lãnh đạo phụ trách ATTT

20

- Có lãnh đạo phụ trách: Điểm tối đa

- Không có lãnh đạo phụ trách: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

5.9

Đơn vị có bố trí cán bộ đầu mối tiếp nhận, xử lý thông tin ứng cứu sự cố

20

- Có bố trí cán bộ đầu mối: Điểm tối đa

- Không có cán bộ đầu mối: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

6

Hoạt động chính quyền số

200

6.1

Cổng thông tin điện tử đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định

10

- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: (4/5)*Điểm tối đa

- Đã chuyển đổi sang công nghệ IPv6: (1/5)*Điểm tối đa

- Chưa đáp ứng, chưa chuyển đổi: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

6.2

Các ứng dụng có dữ liệu dùng chung được kết nối, sử dụng qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP)

10

Có: Điểm tối đa

Không: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở TT&TT cung cấp

6.3

Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến

20

a= Tổng số DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến

b= Tổng số DVCTT

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

Số liệu trích xuất từ Hệ thống Cổng dịch vụ công quốc gia: dichvucong.gov.vn

Văn phòng UBND tỉnh cung cấp

6.4

Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến

20

a= Tổng số hồ sơ xử lý trực tuyến

b= Tổng số hồ sơ

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

Số liệu trích xuất từ Hệ thống Cổng dịch vụ công quốc gia: dichvucong.gov.vn

Văn phòng UBND tỉnh cung cấp

6.5

Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng Dịch vụ công

20

a= Tổng số người dân, doanh nghiệp đánh giá mức độ hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh

b= Tổng số người dân, doanh nghiệp đánh giá mức độ hài lòng và không hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh

Tỷ lệ: a/b

- Điểm=

+ Tỷ lệ>=90%: Điểm tối đa;

+ Tỷ lệ<90%: Tỷ lệ*Điểm tối đa

Số liệu trích xuất từ Hệ thống Cổng dịch vụ công quốc gia: dichvucong.gov.vn

Văn phòng UBND tỉnh cung cấp

6.6

Đơn vị chủ trì tổ chức họp trực tuyến

10

- Có chủ trì họp: Điểm tối đa

- Không chủ trì họp: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

6.7

Tỷ lệ hồ sơ công việc được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)

20

a= Tổng hồ sơ công việc được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)

b= Tổng hồ sơ công việc cấp Sở xử lý trên môi trường mạng

c= Tổng số hồ sơ cấp Sở xử lý trực tiếp;

- Tỷ lệ=a/(b+c)

- Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa

- Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ *Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

6.8

Tỷ lệ người dùng sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và điều hành VNPT IOffice

20

a= Tổng số người dùng thường xuyên

b= Tổng số người dùng

Tỷ lệ= a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

6.9

Tỷ lệ văn bản đến Lãnh đạo phê duyệt bằng phần mền Quản lý văn bản và điều hành VNPT IOffice

20

a= Tổng số văn bản đến lãnh đạo phê duyệt bằng phần mềm

b= Tổng số văn bản đến đã chuyển thực hiện

Tỷ lệ= a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Đơn vị cung cấp

6.10

Tỷ lệ văn bản đi được ký số trên phần mềm Quản lý văn bản và điều hành VNPT IOffice

20

a= Tổng số văn bản đi được ký số trên phần mềm VNPT IOffice

b= Tổng số văn bản đi

- Tỷ lệ =a/b

- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

6.11

Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành

20

a= Số lượng báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành

b= Tổng Số lượng báo cáo định kỳ của cơ quan, đơn vị

Tỷ lệ= a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

6.12

Tỷ lệ cán bộ công chức sử dụng hộp thư điện tử công vụ

10

a= Số cán bộ công chức sử dụng hộp thư điện tử công vụ

b= Tổng số cán bộ công chức

Tỷ lệ= a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Văn phòng UBND tỉnh cung cấp

7

Hoạt động kinh tế số

100

7.1

Số doanh nghiệp có chữ ký số trên địa bàn

20

a= Số doanh nghiệp có chữ ký số

b= Tổng số doanh nghiệp

Tỷ lệ= a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

7.2

Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx

10

a= Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn

b= Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn

Tỷ lệ = a/b

Điểm:

Tỷ lệ ≥ 10%: Điểm tối đa

Tỷ lệ <10%: Điểm = Tỷ lệ/10% *Điểm tối đa

- Kế hoạch, báo cáo của huyện.

- Đề nghị Vụ quản lý doanh nghiệp cung cấp số liệu

Đơn vị cung cấp

7.3

Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số

20

a= Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số trên địa bàn

b= Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn

Tỷ lệ = a/b

Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa

Tỷ lệ <50%: Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

7.4

Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử

20

a= Số lượng doanh nghiệp sử dụng Hợp đồng điện tử trên địa bàn

b= Tổng số Doanh nghiệp trên địa bàn

Tỷ lệ= a/b

Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa

Tỷ lệ <80: Điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

7.5

Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử

20

a= Số lượng doanh nghiệp nộp thuế điện tử

b= Tổng số Doanh nghiệp

Tỷ lệ= a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

7.6

Sản phẩm OCOP được quảng bá giới thiệu trên các sàn thương mại điện tử

10

- Có: Điểm tối đa

- Không: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

8

Hoạt động xã hội số

100

8.1

Tỷ lệ người dùng điện thoại, thiết bị thông minh được tiếp cận, sử dụng các dịch vụ chính quyền điện tử, đô thị thông minh

20

a= Số người dân dùng điện thoại, thiết bị thông minh được tiếp cận, sử dụng các dịch vụ chính quyền điện tử, đô thị thông minh

b= Tổng số người dân trưởng thành có điện thoại thông minh

- Tỷ lệ= a/b

+ Tỷ lệ >= 30%: Điểm tối đa

+ Tỷ lệ < 30%: Điểm = Tỷ lệ/30% * Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

8.2

Số lượng cán bộ công chức có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử

20

a= Số cán bộ công chức có danh tính số/tài khoản định danh điện tử

b= Tổng cán bộ công chức

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

8.3

Số lượng cán bộ công chức có chữ ký số (chỉ tính cho Lãnh đạo và bộ phận một cửa)

20

a= Số lượng cán bộ công chức có chữ ký số

b= Tổng cán bộ công chức

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

8.4

Tỷ lệ cán bộ công chức sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử.

20

a= Số cán bộ công chức sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử

b= Tổng số cán bộ công chức

- Tỷ lệ=a/b

Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa

Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo của doanh nghiệp.

Đơn vị cung cấp

8.5

Cấp Huyện có kênh tương tác 2 chiều với người dân thông qua mạng xã hội trực tuyến

20

- Có: Điểm tối đa

- Không: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

PHỤ LỤC III:

DTI CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Bảng 1. Thông tin chung

STT

Thông tin

Đơn vị

Nội dung/Số lượng

1

Thông tin cấp xã

1.1

Tên đơn vị

1.2

Địa chỉ

1.3

Số lượng dân số

1.4

Địa chỉ trang thông tin điện tử chính thức

1.5

Số lượng dân số trong độ tuổi lao động

Người

1.6

Số lượng hộ gia đình

Hộ

1.7

Số lượng thôn, xóm và tương đương của cấp xã

Thôn

1.8

Số lượng đơn vị thuộc, trực thuộc

Đơn vị

1.9

Số lượng cán bộ công chức của cấp xã hiện có

Người

1.10

Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn

Triệu đồng

1.11

Số lượng thủ tục hành chính của cấp xã

Thủ tục

2

Thông tin liên hệ của cấp xã

2.1

Cán bộ cung cấp số liệu

Họ tên

Chức vụ

Điện thoại liên hệ

Email

2.2

Lãnh đạo cơ quan duyệt số liệu

Họ tên

Chức vụ

Điện thoại liên hệ

Email

Bảng 2. DTI cấp xã

STT

Chỉ số/Chỉ số thành phần

Điểm tối đa

Cách xác định và tính điểm

Tài liệu kiểm chứng

Nguồn thu thập dữ liệu

1

Nhận thức số

50

1.1

Người đứng đầu (Bí thư/Chủ tịch xã/phường/thị trấn) là Trưởng ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số của cấp xã

20

- Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch xã/phường/thị trấn: Điểm tối đa

- Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ tịch huyện/thị xã/thành phố: 1/2*Điểm tối đa

- Trưởng ban không phải Lãnh đạo cấp xã: 0 điểm

Quyết định

Đơn vị cung cấp

1.2

Bí thư/Chủ tịch xã/phường/thị trấn chủ trì các cuộc họp về CĐS cấp xã

10

a= Số cuộc họp CĐS của cấp xã có Bí thư/Chủ tịch cấp xã chủ trì

b= Tổng số cuộc họp CĐS của xã/phường/thị trấn

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa

Công văn, giấy mới, chương trình...

Đơn vị cung cấp

1.3

Văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số

10

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

Danh sách Văn bản chỉ đạo

Đơn vị cung cấp

1.4

Số phát sóng thông tin về CĐS trên đài truyền thanh truyền hình cấp xã

10

- Tần suất phát sóng từ 1 lần/1 tuần: Điểm tối đa

- Tần suất phát sóng từ 1 tháng/1 lần đến dưới 1 lần/1 tuần: 1/2 Điểm tối đa

- Tần suất phát sóng dưới 1 tháng/1 lần: 0 điểm

Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh

Đơn vị cung cấp

2

Thể chế số

50

2.1

Kế hoạch năm về chuyển đổi số

25

- Đã ban hành: Điểm tối đa

- Chưa ban hành: 0 điểm

Kế hoạch năm

Đơn vị cung cấp

2.2

Kế hoạch gia đoạn về chuyển đổi số

25

- Đã ban hành: Điểm tối đa

- Chưa ban hành: 0 điểm

Kế hoạch hoặc đề án giai đoạn

Đơn vị cung cấp

3

Hạ tầng số

50

3.1

Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng Lan

25

a= Tổng số máy tính có kết nối mạng Lan

b= Tổng số máy tính

- Tỷ lệ = a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Đơn vị cung cấp

3.2

Tỷ lệ cán bộ công chức được trang bị máy tính

25

a= Tổng cán bộ công chức được trang bị máy tính

b= Tổng số cán bộ công chức

- Tỷ lệ = a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Danh sách cán bộ, công chức được trang bị máy tính

Đơn vị cung cấp

4

Nhân lực số

100

4.1

Xã, phường, thị trấn có tổ công nghệ số cộng đồng cấp xã

20

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

Quyết định thành lập tổ công nghệ cộng đồng

Đơn vị cung cấp

4.2

Tổng số các trường tiểu học có giảng dạy tin học

20

a= Tổng số trường tiểu học có giảng dạy tin học

b= Tổng số trường tiểu học

- Tỷ lệ =a/b.

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

4.3

Tổng số các trường trung học cơ sở có giảng dạy tin học

20

a= Tổng số trường trung học cơ sở có giảng dạy tin học

b= Tổng số trường tiểu học trung học cơ sở

- Tỷ lệ = a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

4.4

Tổng số các trường trung học phổ thông có giảng dạy tin học

20

a= Tổng số trường trung học phổ thông có giảng dạy tin học

b= Tổng số Trường trung học phổ thông

- Tỷ lệ = a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

4.5

Tỷ lệ các trường học trên địa bàn xã/phường/thị trấn có ứng dụng các hệ thống giáo dục số (quản lý trường học, học trực tuyến, học bạ điện tử, sổ liên lạc điện tử,...)

20

a= Số lượng các trường học trên địa bàn xã/phường/thị trấn có ứng dụng các hệ thống giáo dục số

b= Tổng số các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông trên địa bàn;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm=

+ Tỷ lệ ≥60%: Điểm tối đa

+ Tỷ lệ < 60%: Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

5

An toàn thông tin mạng

50

5.1

Máy tính của lãnh đạo xã/phường/thị trấn, cán bộ phụ trách công tác tiếp nhận văn bản đi đến có cài đặt phần mềm phòng chống mã độc tập trung của tỉnh

10

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

5.2

Lãnh đạo xã/phường/thị trấn có tham gia tham gia Chương trình bồi dưỡng về chuyển đổi số cho Lãnh đạo UBND cấp xã

20

- Có tham gia: Điểm tối đa

- Không tham gia: 0 điểm

Văn bản cử cán bộ tham gia. Dữ liệu từ các hệ thống đào tạo trực tuyến do Sở TT&TT quản lý

Đơn vị cung cấp

5.3

Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT do Sở TT&TT tổ chức

20

- Có tham gia: Điểm tối đa

- Không tham gia: 0 điểm

Danh sách điểm danh của Sở TT&TT. Dữ liệu từ các hệ thống đào tạo trực tuyến do Sở TT&TT quản lý. Văn bằng, chứng chỉ các lớp đào tạo, tập huấn

Sở TT&TT, Đơn vị cung cấp

6

Hoạt động chính quyền số

100

6.1

Xã/phường/thị trấn có Trang thông tin điện tử

10

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

6.2

Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến

10

a= Tổng số DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến

b= Tổng số DVCTT

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

Số liệu trích xuất từ Hệ thống Cổng dịch vụ công quốc gia: dichvucong.gov.vn

Văn phòng UBND tỉnh cung cấp

6.3

Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến

10

a= Tổng số hồ sơ xử lý trực tuyến

b= Tổng số hồ sơ

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

Số liệu trích xuất từ Hệ thống Cổng dịch vụ công quốc gia: dichvucong.gov.vn

Văn phòng UBND tỉnh cung cấp

6.4

Tỷ lệ hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)

20

a= Tổng hồ sơ công việc cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)

b= Tổng hồ sơ công việc cấp xã xử lý trên môi trường mạng

c= Tổng số hồ sơ cấp Sở xử lý trực tiếp

- Tỷ lệ=a/(b+c)

- Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa

- Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ *Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở TT&TT, Đơn vị cung cấp

6.5

Tỷ lệ người dùng sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và điều hành VNPT IOffice

20

a= Tổng số người dùng thường xuyên

b= Tổng số người dùng

Tỷ lệ= a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở TT&TT, Đơn vị cung cấp

6.6

Tỷ lệ văn bản đến Lãnh đạo phê duyệt bằng phần mền Quản lý văn bản và điều hành VNPT IOffice

20

a= Tổng số văn bản đến lãnh đạo phê duyệt bằng phần mềm

b= Tổng số văn bản đến đã chuyển thực hiện

Tỷ lệ= a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở TT&TT, Đơn vị cung cấp

6.7

Tỷ lệ văn bản đi được ký số trên phần mềm Quản lý văn bản và điều hành VNPT IOffice

10

a= Tổng số văn bản đi được ký số trên phần mềm VNPT IOffice

b= Tổng số văn bản đi

- Tỷ lệ =a/b

- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở TT&TT, Đơn vị cung cấp

7

Hoạt động kinh tế số, xã hội số

100

7.1

Xã/phường/thị trấn có sản phẩm được đưa lên sàn thương mại điện tử

25

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

7.2

Trạm y tế xã/phường/thị trấn có triển khai các dịch vụ y tế số (phần mềm Y tế cơ sở HMIS; Hồ sơ sức khỏe điện tử, ...)

25

- Đã có: Điểm tối đa

- Chưa có: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

7.3

Xã/phường/thị trấn có kênh tương tác 2 chiều với người dân thông qua mạng xã hội

25

- Có: Điểm tối đa

- Không: 0 điểm

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

7.4

Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thanh toán tiền điện, tiền nước không dùng tiền mặt

25

a= Số hộ gia đình thực hiện thanh toán tiền điện, tiền nước không dùng tiền mặt

b= Tổng số hộ gia đình trên địa bàn

- Tỷ lệ= a/b

- Điểm:

+ Tỷ lệ >= 60%: Điểm tối đa

+ Tỷ lệ < 60%: Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn bản, tài liệu chứng minh

Đơn vị cung cấp

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1082/QĐ-UBND ngày 19/04/2023 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của các sở, ban, ngành; các huyện, thành phố, thị xã và các xã, phường, thị trấn tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


717

DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.247.250
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!