ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2016/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên,
ngày 18 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH QUẢN LÝ VẬN HÀNH PHẦN MỀM ỨNG DỤNG HỆ THỐNG
THÔNG TIN QUẢN LÝ NGÂN SÁCH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN PABMIS VÀ THỰC HIỆN CHẾ
ĐỘ BÁO CÁO VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20
tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14
tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc
nguồn vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28
tháng 02 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc lập và quản
lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin;
Căn cứ Thông tư số 99/2013/TT-BTC ngày 26
tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình
hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước, vốn
trái phiếu Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
3909/TTr-STC ngày 09 tháng 12 năm 2015; Công văn số 621/STP-XD&KTrVB ngày
30 tháng 11 năm 2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định quản lý vận hành
phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ
bản PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các ban quản lý dự án;
các chủ đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, KTN, TH, NC.
(Dunglq/QĐ.03.01/90b)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
|
QUY ĐỊNH
QUẢN LÝ VẬN HÀNH PHẦN MỀM ỨNG DỤNG HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN
LÝ NGÂN SÁCH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN PABMIS VÀ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VỐN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi áp dụng
Quy định này quy định việc quản lý vận hành phần
mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản
PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước, bao gồm: Cập nhật dữ liệu vào hệ thống phần mềm PABMIS, lập, gửi
các báo cáo theo quy định.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng cho các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
UBND các huyện, thành phố, thị xã; các ban quản lý dự án và các chủ đầu tư.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Các loại vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước được tổng hợp báo cáo
1. Vốn trong dự toán ngân sách nhà nước
a) Vốn đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà
nước giao hằng năm.
b) Vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc kế hoạch năm
trước được cơ quan có thẩm quyền quyết định bằng văn bản chuyển sang năm sau tiếp
tục thực hiện và thanh toán.
2. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản khác của ngân sách
nhà nước được phép sử dụng để đầu tư theo quyết định của cấp có thẩm quyền
Điều 4. Báo cáo thực hiện ứng dụng phần mềm PABMIS
Các đơn vị đã được trang bị, cài đặt phần mềm
PABMIS yêu cầu nhập đầy đủ, kịp thời thông tin các dự án, công trình đơn vị
đang quản lý (công trình đang thực hiện dở dang và công trình khởi công mới) từ
khi được phê duyệt đến khi kết thúc. Tổng hợp báo cáo, đồng bộ dữ liệu trong phần
mềm PABMIS theo hướng dẫn.
Điều 5. Báo cáo theo Thông tư số 210/2010/TT-BTC và Công văn số
6549/BTC-ĐT hướng dẫn thực hiện quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hằng năm (có biểu mẫu kèm
theo)
1. Chủ đầu tư lập các biểu số 01/CĐT, 02/CĐT, 03/CĐT, 04/CĐT.
2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể tổng hợp số liệu
theo biểu số 01/CQTH, 02/CQTH, 03/CQTH, 04/CQTH.
3. Phòng Tài chính - Kế hoạch giúp UBND các huyện,
thành phố, thị xã nhập số liệu thực hiện kế hoạch, quyết toán của các dự án vào
hệ thống PABMIS, tổng hợp lập báo cáo theo các biểu số 01/CQTH, 02/CQTH, 03/CQTH, 04/CQTH. Trong biểu yêu cầu chi
tiết từng dự án, từng nguồn vốn do tỉnh quản lý và nguồn vốn cấp huyện, xã quản
lý. Đối với nguồn vốn thuộc ngân sách cấp huyện, cấp xã, phòng Tài chính - Kế
hoạch có trách nhiệm lập, thẩm định, thông báo kết quả gửi các chủ đầu tư và
Kho bạc Nhà nước huyện, thành phố, thị xã trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ báo cáo.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày 15/02 năm
sau.
Điều 6. Để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành ngân sách và tổng hợp số
liệu chung toàn tỉnh thông tin các dự án đầu tư tại các Thông tư số
19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011, Thông tư số 99/2013/TT-BTC ngày 26/7/2013 và
các chỉ thị, công văn theo yêu cầu của Bộ Tài chính và UBND tỉnh, đề nghị các
đơn vị thực hiện các báo cáo như sau (có biểu mẫu kèm theo)
1. Báo cáo tình hình thực hiện
kế hoạch vốn
Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố,
thị xã tổng hợp số liệu, lập và gửi báo cáo của từng biểu mẫu theo thời gian
như sau:
a) Biểu
số 01/TC, 02/TC: Gửi sau 20
ngày kể từ ngày UBND cấp có thẩm quyền giao kế hoạch vốn cho địa phương; riêng biểu số 01/TC phần dự án cấp huyện
và cấp xã quản lý đề nghị chi tiết từng dự án.
b) Biểu
số 03/TC: Trước ngày 20/5 của năm kế hoạch (báo cáo 6 tháng), trước ngày
20/11 của năm kế hoạch (báo cáo năm).
c) Biểu
số 04/TC và 05/TC: Trước ngày
15/02 năm sau.
2. Báo cáo quyết toán dự án
hoàn thành
a) Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành
phố, thị xã lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành theo mẫu biểu số 11/QTDA; biểu số 01/QTV, 02/QTV, 03/QTV.
b) Các chủ đầu tư, ban quản lý dự án lập báo cáo
quyết toán dự án hoàn thành theo mẫu biểu
số 12/QTDA; biểu số 01/QTV,
02/QTV, 03/QTV.
Trường hợp dự án gồm nhiều công trình, đề nghị
báo cáo số liệu tổng hợp của dự án và số liệu chi tiết của các công trình thuộc
dự án đó.
c) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày 05/7 của năm
kế hoạch (báo cáo 6 tháng), trước ngày 15/01 năm sau (báo cáo năm).
3. Báo cáo tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản
a) Mẫu biểu báo cáo tình hình nợ đọng xây dựng
cơ bản áp dụng chung đối với phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố,
thị xã; các chủ đầu tư và các ban quản lý dự án.
b) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày 05/7 của năm
(báo cáo 6 tháng), trước ngày 15/02 năm sau (báo cáo năm).
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Trách nhiệm của các ngành, các cấp, đơn vị liên quan
1. Trách nhiệm của các sở, ban, ngành, đoàn thể;
các ban quản lý dự án và các chủ đầu tư
a) Chịu trách nhiệm về số liệu được đưa vào báo
cáo; tổng hợp lập báo cáo theo hướng dẫn và gửi cơ quan quản lý tài chính đúng
thời hạn quy định.
b) Thực hiện tổng hợp số liệu định kỳ, đột xuất
(nếu có) theo yêu cầu của cơ quan cấp trên và cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
c) Cập nhật đầy đủ, kịp thời, chính xác các
thông tin dự án vào hệ thống phần mềm PABMIS đồng thời tổng hợp lập báo cáo
theo phân cấp đã cài đặt trong hệ thống.
2. Trách nhiệm của cơ quan quản lý tài chính các
cấp
a) Căn cứ vào báo cáo do chủ đầu tư lập, cơ quan
quản lý tài chính thực hiện tổng hợp báo cáo gửi cơ quan cấp trên theo quy định,
riêng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm tổng hợp
số liệu của ban quản lý các dự án đầu tư và xây dựng, nhập toàn bộ dữ liệu các
dự án của các đơn vị khác trên địa bàn huyện quản lý bao gồm cả các dự án của
các xã, phường, thị trấn.
b) Thực hiện thẩm định, thông báo kết quả thẩm định
và tổng hợp quyết toán ngân sách nhà nước các cấp theo đúng quy định.
c) Thực hiện tổng hợp số liệu định kỳ, đột xuất
(nếu có) theo yêu cầu của cơ quan cấp trên.
d) Đồng bộ số liệu của đơn vị cấp dưới, các chủ
đầu tư và cập nhật kịp thời số liệu các dự án vào phần mềm hệ thống quản lý dự
án đầu tư.
đ) Trường hợp không nhận được đầy đủ các báo cáo
theo thời hạn quy định, trong hệ thống phần mềm PABMIS số liệu không đầy đủ, kịp
thời; cơ quan quản lý tài chính có quyền tạm dừng việc cấp dự toán được phân bổ
theo kế hoạch hoặc yêu cầu Kho bạc Nhà nước tạm đình chỉ việc thanh toán vốn đầu
tư cho tới khi nhận được đầy đủ báo cáo.
3. Trách nhiệm của UBND các cấp
a) Đôn đốc, chỉ đạo cơ quan quản lý tài chính cùng
cấp, các chủ đầu tư, các cơ quan chuyên môn thực hiện đúng quy định quản lý vận
hành phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng
cơ bản và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước.
b) Yêu cầu cơ quan quản lý tài chính tạm dừng cấp
dự toán theo kế hoạch cho tới khi các đơn vị tổng hợp được đầy đủ báo cáo theo
yêu cầu.
Điều 8. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ Quy định này UBND các huyện, thành phố,
thị xã; các chủ đầu tư; các ban quản lý dự án và các sở, ban, ngành, đoàn thể của
tỉnh triển khai thực hiện.
2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm đôn đốc kiểm tra các chủ
đầu tư, các ban quản lý dự án và đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện nghiêm
túc quy định này.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng
mắc, đề nghị các đơn vị có văn bản gửi về Sở Tài chính để tổng hợp, nghiên cứu
báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
Đơn vị báo cáo: ...
|
Biểu mẫu số 01/QTV
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: /2016/QĐ-UBND ngày /01/2016)
|
DỰ
ÁN ĐỦ HỒ SƠ QUYẾT TOÁN ĐÃ GỬI
CƠ QUAN TÀI CHÍNH CHƯA ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Mã dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Dự toán được duyệt
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Giá trị chủ đầu tư đề nghị quyết toán (hoặc giá trị hợp đồng)
|
Lũy kế vốn đã thanh toán đến...
|
Nợ vốn đầu tư xây dựng cơ bản đến.....
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó vốn thanh toán năm...
|
I
|
Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập
trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn Dự án, Chương trình
mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án trồng mới 5tr ha rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu khác...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngành thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
Thái Nguyên, ngày....tháng....năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Đơn vị báo cáo: ...
|
Biểu mẫu số 02/QTV
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: /2016/QĐ-UBND
ngày /01/2016)
|
DỰ
ÁN HOÀN THÀNH CHƯA GỬI PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Mã dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Dự toán được duyệt
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Giá trị chủ đầu tư đề nghị quyết toán (hoặc giá trị hợp đồng)
|
Lũy kế vốn đã thanh toán đến...
|
Nợ vốn đầu tư xây dựng cơ bản đến.....
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó vốn thanh toán năm...
|
I
|
Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập
trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn Dự án, Chương trình
mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án trồng mới 5tr ha rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu khác...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngành thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
Thái Nguyên, ngày....tháng....năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Đơn vị báo cáo: ...
|
Biểu mẫu số 03/QTV
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: /2016/QĐ-UBND ngày /01/2016)
|
DỰ
ÁN HOÀN THÀNH CHƯA LẬP QUYẾT TOÁN A-B
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Mã dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Dự toán được duyệt
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Giá trị hợp đồng
|
Lũy kế vốn đã thanh toán đến...
|
Nợ vốn đầu tư xây dựng cơ bản đến .....
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó vốn thanh toán năm...
|
I
|
Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập
trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn Dự án, Chương trình
mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án trồng mới 5tr ha rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu khác...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngành thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
Thái Nguyên, ngày....tháng....năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
UBND
HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
|
Biểu mẫu số 04/TC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016)
|
BÁO
CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH TRONG NĂM ....
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Số dự án
|
Lũy kế thanh toán từ khởi công đến năm báo cáo
|
Năng lực thiết kế hoàn thành lũy kế đến năm báo cáo
|
Tổng số
|
Trong đó thanh toán trong năm ....
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ
bản từ NSNN:
|
|
|
|
|
1
|
Dự án quan trọng quốc gia,
nhóm A
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
2
|
Dự án nhóm B, C
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn trái phiếu Chính Phủ:
|
|
|
|
|
1
|
Dự án quan
trọng quốc gia, nhóm A
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
2
|
Dự án nhóm
B, C
|
|
|
|
|
|
- Số dự
án:
|
|
|
|
|
|
- Số vốn:
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
2.1
|
Giao
thông.
|
|
|
|
|
|
- Số dự
án:
|
|
|
|
|
|
- Số vốn:
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
2.2
|
Thuỷ lợi.
|
|
|
|
|
|
- Số dự
án:
|
|
|
|
|
|
- Số vốn:
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
2.3
|
Y tế.
|
|
|
|
|
|
- Số dự
án:
|
|
|
|
|
|
- Số vốn:
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
2.4
|
Ký túc xá
sinh viên.
|
|
|
|
|
|
- Số dự
án:
|
|
|
|
|
|
- Số vốn:
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
2.5
|
Nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
- Số dự
án:
|
|
|
|
|
|
- Số vốn:
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
Thái Nguyên, ngày.....tháng ...... năm .....
TRƯỞNG PHÒNG TC-KH
|
UBND
HUYỆN.......
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
|
Biểu mẫu số 05/TC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: /2016/QĐ-UBND ngày /01/2016)
|
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH NỢ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM…
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự án
(quan trọng quốc gia,
A,B,C)
|
Thời
gian
khởi công - hoàn thành
|
Tổng
mức
đầu tư
|
Giá trị quyết
toán
|
Vốn đã thanh toán đến
năm báo cáo
|
Vốn đầu tư còn nợ
|
Đã có
quyết định
phê
duyệt
|
Chưa có quyết định phê duyệt
|
Tổng
số
|
Nguồn
vốn
NSNN
|
Nguồn
vốn
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ
bản từ ngân sách nhà nước:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành các năm trước
năm báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án hoàn thành trong năm
báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành các năm trước
năm báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án hoàn thành trong năm
báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
Thái Nguyên, ngày…tháng….năm 20…
TRƯỞNG PHÒNG TC-KH
|