TT
|
MÃ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG
|
THỜI GIAN DỰ KIẾN THỰC HIỆN
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
I
|
Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
|
1
|
1.005132.000.00.00.H62
|
Đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Quý IV/2021
|
2
|
1.009762.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Quý IV/2021
|
3
|
1.009763.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là
tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Quý IV/2021
|
4
|
1.009764.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
Quý IV/2021
|
5
|
1.009768.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
Quý IV/2021
|
6
|
1.009769.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Quý IV/2021
|
7
|
1.009770.000.00.00.H62
|
Thủ tục gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Quý IV/2021
|
8
|
1.009771.000.00.00.H62
|
Thủ tục ngừng
hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Quý IV/2021
|
9
|
1.009772.000.00.00.H62
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư
|
Đã triển khai
|
10
|
1.009774.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại
hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đã triển khai
|
11
|
1.009731.000.00.00.H62
|
Thủ tục thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đã triển khai
|
12
|
1.009736.000.00.00.H62
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đã triển khai
|
13
|
1.000105.000.00.00.H62
|
Báo cáo giải
trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
Đã triển khai
|
14
|
2.000205.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Đã triển khai
|
15
|
2.000192.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Đã triển khai
|
16
|
1.000459.000.00.00.H62
|
Xác nhận người
lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Đã triển khai
|
17
|
2.001955.000.00.00.H62
|
Đăng ký nội quy
lao động của doanh nghiệp
|
Đã triển khai
|
II
|
Sở Công
Thương
|
|
18
|
2.000191.000.00.00.H62
|
Đăng ký Hợp đồng
theo mẫu và điều kiện giao dịch chung
|
Đã triển khai
|
19
|
2.000004.000.00.00.H62
|
Đăng ký thực hiện
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Đã triển khai
|
20
|
2.000002.000.00.00.H62
|
Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi
trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Đã triển khai
|
21
|
2.000033.000.00.00.H62
|
Thông báo thực
hiện khuyến mại
|
Đã triển khai
|
22
|
2.001474.000.00.00.H62
|
Thông báo sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Quý IV/2021
|
23
|
2.000001.000.00.00.H62
|
Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Đã triển khai
|
24
|
2.000591.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
|
Đã triển khai
|
25
|
2.000535.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
|
Đã triển khai
|
26
|
2.000674.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Quý IV/2021
|
27
|
2.000672.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu cho thương nhân có trụ sở
chính trên địa bàn
|
Đã triển khai
|
28
|
2.000648.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Đã triển khai
|
29
|
2.000647.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Đã triển khai
|
30
|
2.001561.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Đã triển khai
|
31
|
2.001632.000.00.00.H62
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở
Công Thương
|
Đã triển khai
|
32
|
2.001535.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương
|
Đã triển khai
|
33
|
2.001249.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương
|
Đã triển khai
|
34
|
2.000190.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Đã triển khai
|
35
|
2.000176.000.00.00.H62
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Đã triển khai
|
36
|
2.001646.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm trở lên)
|
Đã triển khai
|
37
|
2.001636.000.00.00.H62
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm trở
lên)
|
Đã triển khai
|
38
|
2.001624.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Đã triển khai
|
39
|
2.001619.000.00.00.H62
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
Đã triển khai
|
40
|
2.001175.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Đã triển khai
|
41
|
2.001172.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Đã triển khai
|
42
|
1.002758.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Quý IV/2021
|
43
|
2.000652.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Đã triển khai
|
44
|
1.005190.000.00.00.H62
|
Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
Đã triển khai
|
45
|
2.000309.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Đã triển khai
|
46
|
2.000631.000.00.00.H62
|
Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Đã triển khai
|
47
|
2.000609.000.00.00.H62
|
Thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Quý IV/2021
|
48
|
1.001005.000.00.00.H62
|
Tiếp nhận, rà
soát biểu mẫu đăng ký giá
|
Quý IV/2021
|
49
|
2.000459.000.00.00.H62
|
Tiếp nhận, rà
soát Biểu mẫu kê khai giá.
|
Quý IV/2021
|
III
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
50
|
3.000181.000.00.00.H62
|
Tuyển sinh trung học
phổ
thông
|
Quý IV/2021
|
IV
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
51
|
1.004987.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Đã triển khai
|
52
|
2.000909.000.00.00.H62
|
Công bố đưa bến
xe hàng vào khai thác
|
Đã triển khai
|
53
|
2.002286.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước
quyền sử dụng
|
Đã triển khai
|
54
|
2.002287.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh
bị mất, bị hỏng
|
Đã triển khai
|
55
|
1.008027.000.00.00.H62
|
Cấp biển hiệu
xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Đã triển khai
|
56
|
1.008029.000.00.00.H62
|
Cấp lại biển hiệu
xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Đã triển khai
|
57
|
2.001921.000.00.00.H62
|
Chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Đã triển khai
|
58
|
2.001915.000.00.00.H62
|
Gia hạn chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Đã triển khai
|
59
|
2.002288.000.00.00.H62
|
Cấp phù hiệu
cho xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô
theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-ner, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
|
Quý IV/2021
|
60
|
2.002289.000.00.00.H62
|
Cấp lại phù hiệu
cho xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô
theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-ner, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
|
Quý IV/2021
|
61
|
1.005103.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong
khai thác, sử dụng
|
Đã triển khai
|
62
|
1.005018.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Quý IV/2021
|
63
|
1.009452.000.00.00.H62
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
Quý IV/2021
|
64
|
1.009453.000.00.00.H62
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính
|
Quý IV/2021
|
65
|
1.003840.000.00.00.H62
|
Chấp thuận vận
tải hành khách ngang sông
|
Đã triển khai
|
66
|
|
Dự thi, kiểm
tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư,
máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa
có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông
vận tải
|
Đã triển khai
|
67
|
1.010167.000.00.00.H62
|
Cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng
tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ
sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở
Giao thông vận tải
|
Đã triển khai
|
68
|
1.003815.000.00.00.H62
|
Chấp thuận vận
tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân
Việt Nam
|
Đã triển khai
|
69
|
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư,
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa
phương
|
Đã triển khai
|
70
|
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư,
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa
phương
|
Đã triển khai
|
71
|
1.001095.000.00.00.H62
|
Đăng ký khai
thác tuyến
|
Quý IV/2021
|
72
|
1.000028.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép
lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Đã triển khai
|
73
|
1.002063.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy
phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
Lào
|
Quý IV/2021
|
74
|
1.002869.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy
phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Quý IV/2021
|
V
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
75
|
1.010010.000.00.00.H62
|
Đề nghị dừng thực
hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Quý IV/2021
|
76
|
2.001610.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân
|
Đã triển khai
|
77
|
2.001583.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH một thành viên
|
Đã triển khai
|
78
|
2.001199.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đã triển khai
|
79
|
2.002043.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập
công ty cổ phần
|
Đã triển khai
|
80
|
2.002041.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đã triển khai
|
81
|
1.005169.000.00.00.H62
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Đã triển khai
|
82
|
2.002010.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Đã triển khai
|
83
|
2.002009.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi
vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đã triển khai
|
84
|
2.002008.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi
thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Đã triển khai
|
85
|
1.005114.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Quý IV/2021
|
86
|
2.002000.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi
chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ
doanh nghiệp chết
|
Đã triển khai
|
87
|
2.001996.000.00.00.H62
|
Thông báo thay
đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đã triển khai
|
88
|
2.002044.000.00.00.H62
|
Thông báo thay
đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Đã triển khai
|
89
|
2.001954.000.00.00.H62
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Đã triển khai
|
90
|
2.002069.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đã triển khai
|
91
|
2.002031.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Đã triển khai
|
92
|
2.002072.000.00.00.H62
|
Thông báo lập địa
điểm kinh doanh
|
Đã triển khai
|
93
|
2.002045.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Đã triển khai
|
94
|
1.005176.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Đã triển khai
|
95
|
1.010026.000.00.00.H62
|
Thông báo thay
đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin
người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho
thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy
quyền
|
Quý IV/2021
|
96
|
2.002083.000.00.00.H62
|
Đăng ký doanh
nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Đã triển khai
|
97
|
2.002060.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Đã triển khai
|
98
|
2.002057.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Đã triển khai
|
99
|
2.002034.000.00.00.H62
|
Chuyển đổi công
ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Đã triển khai
|
100
|
2.002033.000.00.00.H62
|
Chuyển đổi công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
Đã triển khai
|
101
|
1.010027.000.00.00.H62
|
Chuyển đổi công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
Quý IV/2021
|
102
|
2.002018.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Đã triển khai
|
103
|
2.002017.000.00.00.H62
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Đã triển khai
|
104
|
2.002015.000.00.00.H62
|
Cập nhật bổ
sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Đã triển khai
|
105
|
2.002029.000.00.00.H62
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Đã triển khai
|
106
|
2.002023.000.00.00.H62
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
Quý IV/2021
|
107
|
2.002020.000.00.00.H62
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Quý IV/2021
|
108
|
2.002016.000.00.00.H62
|
Hiệu đính thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
Đã triển khai
|
109
|
1.010029.000.00.00.H62
|
Thông báo về việc
sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập
không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Quý IV/2021
|
110
|
1.010030.000.00.00.H62
|
Cấp đổi Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Quý IV/2021
|
111
|
1.010031.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Quý IV/2021
|
112
|
1.009642.000.00.00.H62
|
Thủ tục chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Quý IV/2021
|
113
|
1.009644.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh
văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Quý IV/2021
|
114
|
1.009644.000.00.00.H62
|
Thủ tục chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Quý IV/2021
|
115
|
1.009757.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Quý IV/2021
|
116
|
1.009757.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ
dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Quý IV/2021
|
117
|
1.009652.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Quý IV/2021
|
118
|
1.009653.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Quý IV/2021
|
119
|
1.007316.000.00.00.H62
|
Thẩm định, quyết
định Chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm A, B, C
|
Quý IV/2021
|
120
|
1.007346.000.00.00.H62
|
Thẩm định, phê
duyệt dự án không có cấu phần xây dựng
|
Quý IV/2021
|
121
|
1.007350.000.00.00.H62
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh dự án không có cấu phần xây dựng
|
Quý IV/2021
|
122
|
1.009491.000.00.00.H62
|
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
Quý IV/2021
|
123
|
1.009493.000.00.00.H62
|
Thẩm định điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Quý IV/2021
|
124
|
1.009492.000.00.00.H62
|
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Quý IV/2021
|
125
|
1.009494.000.00.00.H62
|
Thẩm định nội
dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự
án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Quý IV/2021
|
126
|
1.007381.000.00.00.H62
|
Thẩm định, phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Quý IV/2021
|
127
|
1.007385.000.00.00.H62
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Quý IV/2021
|
128
|
|
Thẩm định, phê
duyệt Gia hạn hợp đồng
|
Quý IV/2021
|
129
|
2.000765.000.00.00.H62
|
Cam kết hỗ trợ
vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ và các Nghị quyết của tỉnh
|
Quý IV/2021
|
VI
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
130
|
2.000212.000.00.00.H62
|
Thủ tục công bố
sử dụng dấu định lượng
|
Đã triển khai
|
131
|
1.000438.000.00.00.H62
|
Thủ tục kiểm
tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Quý IV/2021
|
132
|
1.000373.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng Giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
của tổ chức, cá nhân
|
Quý IV/2021
|
133
|
2.002385.000.00.00.H62
|
Thủ tục khai
báo Thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Đã triển khai
|
134
|
2.002380.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế).
|
Quý IV/2021
|
135
|
2.002381.000.00.00.H62
|
Thủ tục gia hạn
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế).
|
Quý IV/2021
|
136
|
2.002382.000.00.00.H62
|
Thủ tục sửa đổi
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế).
|
Quý IV/2021
|
137
|
2.002383.000.00.00.H62
|
Thủ tục bổ sung
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế).
|
Quý IV/2021
|
138
|
2.002384.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế).
|
Quý IV/2021
|
139
|
2.002379.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Chứng
chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn của cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế).
|
Quý IV/2021
|
140
|
1.005360.000.00.00.H62
|
Thủ tục bổ nhiệm
giám định viên tư pháp
|
Quý IV/2021
|
141
|
1.008377.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tiếp
nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh
công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và
công nghệ
|
Quý IV/2021
|
142
|
1.008379.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét đặc
cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua
thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
Quý IV/2021
|
143
|
1.008379.000.00.00.H62
|
Thủ tục xem xét
kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh
khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
Quý IV/2021
|
144
|
2.000058.000.00.00.H62
|
Thủ tục đặt và
tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt
động hợp pháp tại Việt Nam
|
Đã triển khai
|
145
|
2.001148.000.00.00.H62
|
Thủ tục mua
sáng chế, sáng kiến
|
Quý IV/2021
|
146
|
2.002248.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Quý IV/2021
|
147
|
2.002249.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
(trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Quý IV/2021
|
148
|
1.002935.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu.
|
Quý IV/2021
|
149
|
2.001179.000.00.00.H62
|
Thủ tục xác nhận
hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quý IV/2021
|
150
|
1.004473.000.00.00.H62
|
Thủ tục Đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng
ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Đã triển khai
|
151
|
1.004467.000.00.00.H62
|
Thủ tục Đăng ký
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
Quý IV/2021
|
152
|
1.001786.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quý IV/2021
|
153
|
1.001747.000.00.00.H62
|
Thủ tục thay đổi,
bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
Đã triển khai
|
154
|
2.002278.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Quý IV/2021
|
155
|
2.001525.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp
thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quý IV/2021
|
VII
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
|
156
|
1.000031.000.00.00.H62
|
Đổi tên trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Đã triển khai
|
157
|
1.000234.000.00.00.H62
|
Giải thể trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Quý IV/2021
|
158
|
1.000602.000.00.00.H62
|
Thành lập hội đồng
trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Đã triển khai
|
159
|
2.000205.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
ĐÃ TRIỂN KHAI
|
160
|
2.000192.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
ĐÃ TRIỂN KHAI
|
161
|
1.000105.000.00.00.H62
|
Báo cáo giải
trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước
|
Quý IV/2021
|
162
|
1.000459.000.00.00.H62
|
Xác nhận người
lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Đã triển khai
|
163
|
2.002028.000.00.00.H62
|
Đăng ký hợp đồng
cá nhân
|
Quý IV/2021
|
164
|
1.001865.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Quý IV/2021
|
165
|
1.001823.000.00.00.H62
|
Gia hạn phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Đã triển khai
|
166
|
1.005449.000.00.00.H62
|
Cấp mới giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập)
|
Đã triển khai
|
167
|
1.005450.000.00.00.H62
|
Gia hạn, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
Đã triển khai
|
168
|
2.000134.000.00.00.H62
|
Khai báo với Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Quý IV/2021
|
169
|
2.001953.000.00.00.H62
|
Chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
Đã triển khai
|
170
|
2.000178.000.00.00.H62
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Đã triển khai
|
171
|
1.000401.000.00.00.H62
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Đã triển khai
|
172
|
1.001978.000.00.00.H62
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
Đã triển khai
|
173
|
1.001966.000.00.00.H62
|
Tiếp tục hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
Đã triển khai
|
174
|
1.000362.000.00.00.H62
|
Thông báo về việc
tìm kiếm việc làm hàng tháng
|
Đã triển khai
|
175
|
2.000148.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ tư vấn,
giới thiệu việc làm
|
Đã triển khai
|
176
|
2.000839.000.00.00.H62
|
Giải quyết hỗ
trợ học nghề
|
Đã triển khai
|
177
|
1.001973.000.00.00.H62
|
Tạm dừng hưởng
TCTN
|
Đã triển khai
|
178
|
2.002103.000.00.00.H62
|
Gửi thỏa ước
lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
Quý IV/2021
|
179
|
2.000286.000.00.00.H62
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
|
Đã triển khai
|
180
|
2.000282.000.00.00.H62
|
Tiếp nhận đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện
|
Đã triển khai
|
181
|
2.000477.000.00.00.H62
|
Dừng trợ giúp
xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Đã triển khai
|
182
|
1.002487.000.00.00.H62
|
Di chuyển hồ sơ
người có công với cách mạng
|
Quý IV/2021
|
183
|
1.004964.000.00.00.H62
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm -
Pu - Chia
|
Đã triển khai
|
184
|
1.000479.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
Quý IV/2021
|
185
|
1.000448.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Quý IV/2021
|
VIII
|
Sở Nội vụ
|
|
186
|
1.003999.000.00.00.H62
|
Thủ tục giải thể
tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Quý IV/2021
|
187
|
1.000681.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Đã triển khai
|
188
|
1.000934.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng cờ
thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Đã triển khai
|
189
|
1.000924.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng
danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Quý IV/2021
|
190
|
2.000287.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng
danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
Đã triển khai
|
191
|
2.000437.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
Đã triển khai
|
192
|
2.000422.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
Quý IV/2021
|
193
|
1.000681.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại.
|
Đã triển khai
|
194
|
1.010196.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp, cấp
lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Quý IV/2021
|
195
|
2.000713.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị
tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của Hiến chương
|
Quý IV/2021
|
196
|
1.000654.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông
báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy
định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Đã triển khai
|
197
|
2.000269.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Đã triển khai
|
198
|
1.000604.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông
báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp
quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Đã triển khai
|
199
|
1.001642.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông
báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Đã triển khai
|
200
|
1.001640.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông
báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Đã triển khai
|
201
|
2.000456.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký
mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Quý IV/2021
|
IX
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
202
|
1.004363.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Đã triển khai
|
203
|
1.004346.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Đã triển khai
|
204
|
1.004509.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Đã triển khai
|
205
|
1.007931.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Đã triển khai
|
206
|
1.007932.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Đã triển khai
|
207
|
1.002239.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có
Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Đã triển khai
|
208
|
2.002132.000.00.00.H62
|
Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
Đã triển khai
|
209
|
2.001064.000.00.00.H62
|
Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
Đã triển khai
|
210
|
1.004022.000.00.00.H62
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
ĐÃ TRIỂN KHAI
|
211
|
1.005319.000.00.00.H62
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp
Tỉnh
|
Đã triển khai
|
212
|
1.008129.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Đã triển khai
|
213
|
1.007918.000.00.00.H62
|
Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc
dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Đã triển khai
|
214
|
1.007917.000.00.00.H62
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Đã triển khai
|
215
|
1.007916.000.00.00.H62
|
Nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Đã triển khai
|
216
|
1.000055.000.00.00.H62
|
Phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Đã triển khai
|
217
|
1.000052.000.00.00.H62
|
Công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
Đã triển khai
|
218
|
2.001827.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Đã triển khai
|
219
|
2.001823.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
Đã triển khai
|
220
|
2.001819.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP)
|
Đã triển khai
|
X
|
Sở Tài chính
|
|
221
|
1.005416.000.00.00.H62
|
Quyết định mua
sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường
hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
Đã triển khai
|
222
|
1.005420.000.00.00.H62
|
Quyết định thu
hồi tài sản công
|
Quý IV/2021
|
223
|
1.005422.000.00.00.H62
|
Quyết định điều
chuyển tài sản công
|
Quý IV/2021
|
224
|
1.005423.000.00.00.H62
|
Quyết định bán
tài sản công
|
Quý IV/2021
|
225
|
1.005427.000.00.00.H62
|
Quyết định tiêu
hủy tài sản công
|
Quý IV/2021
|
226
|
1.005428.000.00.00.H62
|
Quyết định xử
lý tài sản công bị mất, bị hủy hoại tại cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh
và đơn vị trực thuộc kể cả tài sản đặc biệt, tài sản chuyên dùng tại đơn vị lực
lượng vũ trang nhân dân (Mã TTHC: 1.005428.000.00.00.H62)
|
Quý IV/2021
|
227
|
1.005429.000.00.00.H62
|
Thanh toán chi
phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
Quý IV/2021
|
228
|
1.006241.000.00.00.H62
|
Quyết định giá
thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
Quý IV/2021
|
229
|
1.006216.000.00.00.H62
|
Thanh toán chi
phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Quý IV/2021
|
230
|
2.002206.000.00.00.H62
|
Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Quý IV/2021
|
231
|
|
Cấp phát, thanh
toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí
|
Quý IV/2021
|
XI
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
232
|
1.004108.000.00.00.H62
|
Xác nhận đăng
ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Quý IV/2021
|
233
|
1.004246.000.00.00.H62
|
Cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Quý IV/2021
|
234
|
1.004621.000.00.00.H62
|
Cấp lại Cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Đã triển khai
|
235
|
1.005741.000.00.00.H62
|
Vận hành thử
nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường của Dự án
|
Đã triển khai
|
236
|
1.000824.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy
phép tài nguyên nước
|
Quý IV/2021
|
237
|
1.004122.000.00.00.H62
|
Cấp phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Quý IV/2021
|
238
|
2.001738.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
Quý IV/2021
|
239
|
2.001738.000.00.00.H62
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Quý IV/2021
|
XII
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
|
240
|
1.004470.000.00.00.H62
|
Cấp văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
Đã triển khai
|
241
|
2.001098.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Đã triển khai
|
242
|
1.005452.000.00.00.H62
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Đã triển khai
|
243
|
2.001091.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Đã triển khai
|
244
|
1.009374.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép
xuất bản bản tin (địa phương)
|
Đã triển khai
|
245
|
1.004640.000.00.00.H62
|
Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Đã triển khai
|
246
|
2.001171.000.00.00.H62
|
Cho phép họp
báo (trong nước)
|
Đã triển khai
|
247
|
1.003868.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)
|
Đã triển khai
|
248
|
2.001594.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Đã triển khai
|
249
|
1.003725.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
Đã triển khai
|
250
|
1.003483.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Đã triển khai
|
251
|
1.003114.000.00.00.H62
|
Cấp giấy xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Đã triển khai
|
252
|
2.001740.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động
cơ sở in (cấp địa phương)
|
Đã triển khai
|
253
|
2.001728.000.00.00.H62
|
Đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương)
|
Đã triển khai
|
XIII
|
Sở Tư pháp
|
|
254
|
2.000954.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Quý IV/2021
|
255
|
2.000840.000.00.00.H62
|
Chấm dứt đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Quý IV/2021
|
256
|
2.001680.000.00.00.H62
|
Rút yêu cầu trợ
giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
Quý IV/2021
|
257
|
1.001233.000.00.00.H62
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Đã triển khai
|
258
|
2.001687.000.00.00.H62
|
Thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Quý IV/2021
|
259
|
1.002010.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Quý IV/2021
|
260
|
1.002032.000.00.00.H62
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Quý IV/2021
|
261
|
1.002099.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Quý IV/2021
|
262
|
1.002181.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Quý IV/2021
|
263
|
1.008709.000.00.00.H62
|
Chuyển đổi công
ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
Quý IV/2021
|
264
|
1.001071.000.00.00.H62
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng
|
Đã triển khai
|
265
|
1.001721.000.00.00.H62
|
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Quý IV/2021
|
266
|
2.002387.000.00.00.H62
|
Xóa đăng ký
hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên
không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Quý IV/2021
|
267
|
1.001877.000.00.00.H62
|
Thành lập Văn
phòng công chứng
|
Đã triển khai
|
268
|
2.000789.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
|
Đã triển khai
|
269
|
2.000778.000.00.00.H62
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Quý IV/2021
|
270
|
1.005360.000.00.00.H62
|
Bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
Quý IV/2021
|
271
|
1.001162.000.00.00.H62
|
Miễn nhiệm giám
định viên tư pháp
|
Quý IV/2021
|
272
|
2.000890.000.00.00.H62
|
Cấp phép thành
lập văn phòng giám định tư pháp
|
Quý IV/2021
|
273
|
2.000823.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
|
Quý IV/2021
|
274
|
2.000571.000.00.00.H62
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định
tư pháp
|
Quý IV/2021
|
275
|
2.000568.000.00.00.H62
|
Thay đổi, bổ
sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Quý IV/2021
|
276
|
1.001878.000.00.00.H62
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Quý IV/2021
|
277
|
2.000555.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
Quý IV/2021
|
278
|
1.001117.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng
ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Quý IV/2021
|
279
|
2.001815.000.00.00.H62
|
Cấp Thẻ đấu giá
viên
|
Đã triển khai
|
280
|
2.001807.000.00.00.H62
|
Cấp lại Thẻ đấu
giá viên
|
Đã triển khai
|
281
|
2.001395.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Quý IV/2021
|
282
|
2.001333.000.00.00.H62
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Quý IV/2021
|
283
|
2.001247.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Quý IV/2021
|
284
|
1.008727.000.00.00.H62
|
Thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quý IV/2021
|
285
|
1.008927.000.00.00.H62
|
Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
Đã triển khai
|
286
|
1.008929.000.00.00.H62
|
Thành lập Văn
phòng Thừa phát lại
|
Quý IV/2021
|
287
|
1.008930.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
Quý IV/2021
|
288
|
1.008931.000.00.00.H62
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Quý IV/2021
|
289
|
1.005149.000.00.00.H62
|
Đăng ký làm hòa
giải viên thương mại vụ việc
|
Quý IV/2021
|
290
|
1.008913.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Đã triển khai
|
291
|
2.000425.000.00.00.H62
|
Thay đổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Đã triển khai
|
292
|
1.009283.000.00.00.H62
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động
theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt
Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
Quý IV/2021
|
293
|
1.009283.000.00.00.H62
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Đã triển khai
|
294
|
2.001417.000.00.00.H62
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Quý IV/2021
|
295
|
2.000505.000.00.00.H62
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Đã triển khai
|
296
|
2.000635.000.00.00.H62
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Đã triển khai
|
297
|
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
Quý IV/2021
|
298
|
2.001895.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy xác nhận
là người gốc Việt Nam
|
Quý IV/2021
|
299
|
2.002038.000.00.00.H62
|
Trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
Quý IV/2021
|
300
|
2.002036.000.00.00.H62
|
Thôi quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
Quý IV/2021
|
301
|
2.000908.000.00.00.H62
|
Cấp bản sao từ
sổ gốc
|
Quý IV/2021
|
302
|
2.000829.000.00.00 H62
|
Yêu cầu trợ
giúp pháp lý
|
Quý IV/2021
|
303
|
1.009474.000.00.00.H62
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Quý IV/2021
|
304
|
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp
|
Quý IV/2021
|
305
|
2.000815.000.00.00.H62
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Đã triển khai
|
306
|
2.000843.000.00.00.H62
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của của
nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Quý IV/2021
|
XIV
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Quý IV/2021
|
307
|
1.000953.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Quý IV/2021
|
308
|
1.000814.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể
thao
|
Quý IV/2021
|
309
|
1.005163.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể
hình và Fitness
|
Quý IV/2021
|
310
|
1.001527.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Quý IV/2021
|
311
|
1.004650.000.00.00.H62
|
Tiếp nhận hồ sơ
thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
Đã triển khai
|
312
|
1.001822.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Đã triển khai
|
313
|
1.002003.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.
|
Đã triển khai
|
314
|
1.003901.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
Đã triển khai
|
315
|
2.001641.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
Đã triển khai
|
316
|
1.004645.000.00.00.H62
|
Thủ tục tiếp nhận
thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Quý IV/2021
|
317
|
1.003838.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp
phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Đã triển khai
|
318
|
1.004628.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Đã triển khai
|
319
|
1.004623.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Đã triển khai
|
320
|
1.001432.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp đổi
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Đã triển khai
|
321
|
1.004614.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại
thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Đã triển khai
|
322
|
1.004639.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam.
|
Quý IV/2021
|
323
|
1.004666.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
Quý IV/2021
|
324
|
1.004662.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
Quý IV/2021
|
325
|
1.003784.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý IV/2021
|
XV
|
Sở Xây dựng
|
|
326
|
1.007748.000.00.00.H62
|
Gia hạn sở hữu
nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài.
|
Quý IV/2021
|
327
|
1.010005.000.00.00.H62
|
Giải quyết bán
phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Quý IV/2021
|
328
|
1.010006.000.00.00.H62
|
Giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Quý IV/2021
|
329
|
1.010007.000.00.00.H62
|
Giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Quý IV/2021
|
330
|
1.007750.000.00.00.H62
|
Thông báo nhà ở
hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Đã triển khai
|
331
|
1.009928.000.00.00.H62
|
Cấp gia hạn chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
Quý IV/2021
|
332
|
1.009936.000.00.00.H62
|
Cấp gia hạn chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng (chứng chỉ hạng II, hạng III)
|
Quý IV/2021
|
333
|
1.009982.000.00.00.H62
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Quý IV/2021
|
334
|
1.009984.000.00.00.H62
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất,
hư hỏng)
|
Quý IV/2021
|
335
|
1.009985.000.00.00.H62
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Quý IV/2021
|
336
|
1.009983.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh
hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Quý IV/2021
|
337
|
1.009986.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh,
bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Quý IV/2021
|
338
|
1.009988.000.00.00.H62
|
Cấp chứng chỉ
năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Quý IV/2021
|
339
|
1.009989.000.00.00.H62
|
Cấp cấp lại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Quý IV/2021
|
340
|
1.009990.000.00.00.H62
|
Cấp cấp lại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Quý IV/2021
|
341
|
1.009987.000.00.00.H62
|
Cấp chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
Đã triển khai
|
342
|
1.009991.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh,
bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Đã triển khai
|
343
|
1.009980.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
Đã triển khai
|
344
|
1.009981.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
Đã triển khai
|
345
|
1.006871.000.00.00.H62
|
Công bố hợp quy
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Quý IV/2021
|
XVI
|
Sở Y tế
|
|
346
|
|
Công bố đủ điều
kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
Quý IV/2021
|
347
|
1.002111.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng
đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập
|
Quý IV/2021
|
348
|
1.003748.000.00.00.H62
|
Cấp bổ sung phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Không cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành
nghề do nước ngoài cấp),
|
Quý IV/2021
|
349
|
|
Cấp bổ sung phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do
nước ngoài cấp)
|
Quý IV/2021
|
350
|
1.003720.000.00.00.H62
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
351
|
1.000854.000.00.00.H62
|
Cho phép người
hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
352
|
1.001595.000.00.00.H62
|
Cho phép cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
353
|
1.001824.000.00.00.H62
|
Cho phép cá
nhân trong nước, nước ngoài, tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
354
|
1.001846.000.00.00.H62
|
Cho phép Đoàn
khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
355
|
1.001866.000.00.00.H62
|
Cho phép Đoàn
khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
356
|
1.001884.000.00.00.H62
|
Cho phép Đội
khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
357
|
1.002215.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
358
|
1.001987.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn (Đối với bệnh viện)
|
Quý IV/2021
|
359
|
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền (Đối với
các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác)
|
Quý IV/2021
|
360
|
1.001138.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với trạm sơ cứu chữ thập đỏ
|
Quý IV/2021
|
361
|
2.000559.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Điểm sơ cứu chữ thập đỏ
|
Quý IV/2021
|
362
|
1.000854.000.00.00.H62
|
Cho phép người
hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
363
|
1.001086.000.00.00.H62
|
Đề nghị phê duyệt
lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
364
|
1.001077.000.00.00.H62
|
Đề nghị phê duyệt
bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
365
|
1.001538.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
Quý IV/2021
|
366
|
1.001532.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
Quý IV/2021
|
367
|
2.000980.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng
nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
368
|
2.000968.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng
nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
369
|
1.004616.000.00.00.H62
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng
chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Quý IV/2021
|
370
|
1.004599.000.00.00.H62
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Quý IV/2021
|
371
|
1.004596.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh nội
dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Quý IV/2021
|
372
|
1.004576.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền).
|
Quý IV/2021
|
373
|
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền) (do lỗi của cơ quan cấp),.
|
Quý IV/2021
|
374
|
1.004571.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc, trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
Quý IV/2021
|
375
|
1.003963.000.00.00.H62
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Quý IV/2021
|
376
|
1.004532.000.00.00.H62
|
Cho phép hủy
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là
dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm
quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu,
nhập khẩu)
|
Quý IV/2021
|
377
|
1.004529.000.00.00.H62
|
Cho phép mua
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
378
|
1.002934.000.00.00.H62
|
Kiểm soát thay
đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và
d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Quý IV/2021
|
379
|
2.000655.000.00.00.H62
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng
|
Quý IV/2021
|
380
|
1.003580.000.00.00.H62
|
Công bố cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
Quý IV/2021
|
381
|
1.002944.000.00.00.H62
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
Quý IV/2021
|
382
|
1.002467.000.00.00.H62
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Quý IV/2021
|
383
|
1.002600.000.00.00.H62
|
Cấp số tiếp nhận
phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (đối với trường hợp chưa cấp
số tiếp nhận)
|
Quý IV/2021
|
384
|
1.004539.000.00.00.H62
|
Công bố đáp ứng
yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở
khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn tỉnh, thành phố
|
Quý IV/2021
|
385
|
1.004488.000.00.00.H62
|
Công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Quý IV/2021
|
386
|
1.006422.000.00.00.H62
|
Cấp mới giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
387
|
1.006425.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
388
|
1.006431.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
389
|
1.003348.000.00.00.H62
|
Xác nhận đăng
ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Quý IV/2021
|
390
|
1.003332.000.00.00.H62
|
Đăng ký bản
công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi
|
Quý IV/2021
|
391
|
1.003108.000.00.00.H62
|
Cấp giấy xác nhận
hồ sơ quảng cáo thực phẩm đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Quý IV/2021
|
392
|
1.002425.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm;
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quý IV/2021
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
I
|
Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
|
|
1
|
1.004442.000.00.00.H62
|
Thành lập trường
trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Quý IV/2021
|
2
|
1.006445.000.00.00.H62
|
Sáp nhập, chia,
tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Quý IV/2021
|
3
|
1.004831.000.00.00.H62
|
Chuyển trường đối
với học sinh trung học cơ sở
|
Đã triển khai
|
4
|
1.001000.000.00.00.H62
|
Xác nhận đăng
ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Quý IV/2021
|
5
|
1.005090.000.00.00.H62
|
Xét tuyển sinh
vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
Quý IV/2021
|
6
|
2.001914.000.00.00.H62
|
Chỉnh sửa nội
dung văn bằng, chứng chỉ
|
Quý IV/2021
|
II
|
Lao động -
Thương binh & Xã hội
|
|
7
|
2.000291.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Đã triển khai
|
8
|
1.000669.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi
nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Đã triển khai
|
9
|
2.000294.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Đã triển khai
|
10
|
1.000684.000.00.00.H62
|
Cấp lại, điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động
do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
Quý IV/2021
|
11
|
2.000286.000.00.00.H62
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
|
Quý IV/2021
|
12
|
2.000282.000.00.00.H62
|
Tiếp nhận vào
cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh
|
Quý IV/2021
|
13
|
1.001758.000.00.00.H62
|
Chi trả trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Quý IV/2021
|
14
|
1.008360.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ người
lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do
đại dịch COVID-19
|
Đã triển khai
|
15
|
2.002304.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ chi phí
hỏa táng theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/12/2020 (người dân đề
nghị)
|
Quý IV/2021
|
16
|
1.001776.000.00.00.H2
|
Thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
|
Quý IV/2021
|
17
|
1.001731.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ chi phí
mai táng phí cho đối tượng Bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên
tại cộng đồng)
|
Quý IV/2021
|
III
|
Lĩnh vực Nội
vụ
|
|
18
|
2.000414.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Đã triển khai
|
19
|
2.000402.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng
danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
Đã triển khai
|
20
|
1.000843.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng
danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
Đã triển khai
|
21
|
2.000385.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng
danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Đã triển khai
|
22
|
2.000374.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Đã triển khai
|
23
|
1.000804.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Đã triển khai
|
|
|
Lĩnh vực
Nông nghiệp
|
|
24
|
2.001827.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quý IV/2021
|
25
|
2.001823.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn).
|
Quý IV/2021
|
26
|
2.001819.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, bị thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên giấy chứng nhận).
|
Quý IV/2021
|
IV
|
Lĩnh vực Tư
pháp
|
|
27
|
2.000942.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp bản
sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Quý IV/2021
|
28
|
2.000843.000.00.00.H62
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Quý IV/2021
|
29
|
2.000908.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp bản
sao từ sổ gốc
|
Đã triển khai
|
30
|
2.000547.000.00.00.H62
|
Thủ tục ghi vào
sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác
định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Đã triển khai
|
31
|
2.002189.000.00.00.H62
|
Thủ tục ghi vào
sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
Đã triển khai
|
32
|
2.000635.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp bản
sao Trích lục hộ tịch
|
Đã triển khai
|
33
|
2.002363.000.00.00.H62
|
Ghi vào Sổ đăng
ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
Quý IV/2021
|
V
|
Lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông
|
|
34
|
2.001786.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Đã triển khai
|
35
|
2.001880.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Đã triển khai
|
36
|
2.001884.000.00.00.H62
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
từ công cộng
|
Đã triển khai
|
37
|
2.001885.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Đã triển khai
|
VI
|
Lĩnh vực Xây
dựng
|
|
38
|
1.009999.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ
|
Quý IV/2021
|
39
|
1.009995.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình nhà ở riêng lẻ
|
Quý IV/2021
|
40
|
1.009998.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ
|
Quý IV/2021
|
41
|
1.009997.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ
|
Quý IV/2021
|
42
|
1.009996.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
di dời đối với công trình nhà ở riêng lẻ.
|
Quý IV/2021
|
43
|
1.009994.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
xây dựng mới đối với công trình nhà ở riêng lẻ
|
Quý IV/2021
|
44
|
1.008455.000.00.00.H62
|
Cung cấp thông
tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quý IV/2021
|
C
|
CẤP XÃ
|
|
|
I
|
Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
|
|
1
|
1.004485.000.00.00.H62
|
Sáp nhập, chia,
tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Đã triển khai
|
2
|
2.001810.000.00.00.H62
|
Giải thể nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo Độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Đã triển khai
|
II
|
Lĩnh vực Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
2.000751.000.00.00.H62
|
Trợ giúp xã hội
đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Quý IV/2021
|
4
|
2.000355.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Quý IV/2021
|
5
|
2.000744.000.00.00.H62
|
Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Quý IV/2021
|
6
|
1.000506.000.00.00.H62
|
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Quý IV/2021
|
7
|
1.000489.000.00.00.H62
|
Công nhận hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Quý IV/2021
|
III
|
Lĩnh vực
Nông nghiệp
|
|
8
|
2.002163.000.00.00.H62
|
Đăng ký kê khai
số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Quý IV/2021
|
IV
|
Lĩnh vực Tư
pháp
|
|
9
|
1.004873.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Đã triển khai
|
10
|
2.000815.000.00.00.H62
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quý IV/2021
|
11
|
2.000908.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp bản
sao từ sổ gốc
|
Đã triển khai
|
12
|
2.000635.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp bản
sao Trích lục hộ tịch
|
Đã triển khai
|