1. Trường hợp thủ tục hành
chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ
sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính
mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành
chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại
Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính
nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ
Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Uỷ ban chứng khoán Nhà nước và
các đơn vị liên quan có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không
quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
|
|
1
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra
công chúng
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
2
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần
đầu ra công chúng của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển đổi thành
công ty cổ phần
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
3
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần
đầu ra công chúng của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã chuyển đổi
thành công ty cổ phần
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
4
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra
công chúng doanh nghiệp thành lập mới thuộc lĩnh vực cơ sở hạ tầng hoặc công
nghệ cao
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
5
|
Đăng ký chào bán trái phiếu
doanh nghiệp có đảm bảo ra công chúng
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
6
|
Đăng ký chào bán trái phiếu ra
công chúng
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
7
|
Đăng ký chào bán trái phiếu
chuyển đổi, trái phiếu kèm theo chứng quyền hoặc chứng quyền kèm theo cổ phiếu
ưu đãi ra công chúng
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
8
|
Phát hành cổ phiếu theo chương
trình lựa chọn cho người lao động trong công ty
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
9
|
Phát hành cổ phiếu trả cổ tức
và phát hành cổ phiếu thưởng
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
10
|
Đăng ký công ty đại chúng
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
11
|
Đăng ký chào mua công khai
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
12
|
Đăng ký tham gia kiểm toán cho
tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết và tổ chức kinh doanh chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
13
|
Đề nghị cấp Giấy phép thành lập
và hoạt động công ty chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
14
|
Đề nghị bổ sung nghiệp vụ kinh
doanh của công ty chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
15
|
Đề nghị chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất, chuyển đổi công ty chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
16
|
Đề nghị thay đổi địa điểm đặt
trụ sở chính, chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng
khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
17
|
Đề nghị rút bớt nghiệp vụ kinh
doanh của công ty chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
18
|
Đề nghị tăng, giảm vốn điều lệ
của công ty chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
19
|
Đề nghị tạm ngừng hoạt động
công ty chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
20
|
Đề nghị thực hiện giao dịch
làm thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp từ 10% trở lên vốn điều lệ
của công ty chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
21
|
Đề nghị giải thể công ty chứng
khoán trước thời hạn
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
22
|
Đề nghi thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
23
|
Đề nghị thay đổi tên công ty,
chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
24
|
Đề nghị đóng cửa văn phòng đại
diện công ty chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
25
|
Đóng cửa chi nhánh công ty chứng
khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
26
|
Đề nghị đóng cửa phòng giao dịch
công ty chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
27
|
Đề nghị lập văn phòng đại diện
công ty chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
28
|
Đề nghị lập phòng giao dịch
công ty chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
29
|
Thành lập chi nhánh công ty chứng
khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
30
|
Thành lập và hoạt động Văn
phòng đại diện của công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
31
|
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề kinh doanh chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
32
|
Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
kinh doanh chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
33
|
Đề nghị chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kinh doanh chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
34
|
Đề nghị cấp phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
35
|
Báo cáo tăng, giảm vốn điều lệ
công ty quản lý quỹ
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
36
|
Đề nghị giải thể công ty quản
lý quỹ
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
37
|
Thành lập và hoạt động Văn
phòng đại diện của công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
38
|
Đề nghị thay đổi tên công ty
quản lý quỹ
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
39
|
Đề nghị thành lập chi nhánh
công ty quản lý quỹ
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
40
|
Đề nghị đóng chi nhánh công ty
quản lý quỹ
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
41
|
Đề nghị tạm ngừng hoạt động
công ty quản lý quỹ
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
42
|
Đề nghị thay đổi địa điểm trụ
sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
43
|
Đề nghị chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất, chuyển đổi công ty quản lý quỹ
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
44
|
Đề nghị đóng văn phòng đại diện
công ty quản lý quỹ
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
45
|
Đề nghị chấp thuận giao dịch
làm thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn
điều lệ đã góp của công ty quản lý quỹ
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
46
|
Thành lập văn phòng đại diện
công ty quản lý quỹ
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
47
|
Thành lập quỹ thành viên
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
48
|
Báo cáo tăng, giảm vốn điều lệ
quỹ thành viên
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
49
|
Đăng ký lập quỹ công chúng
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
50
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ
đại chúng
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
51
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu của
công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
52
|
Đăng ký hoạt động lưu ký chứng
khoán
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
53
|
Đăng ký cung cấp dịch vụ giao
dịch chứng khoán trực tuyến
|
Chứng khoán
|
Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP KHÁC
|
|
|
1
|
Đăng ký giao dịch chứng khoán
công ty chứng khoán chưa niêm yết trên Trung tâm GDCK Hà Nội
|
Chứng khoán
|
Sở GDCK Hà Nội
|
2
|
Đăng ký thành viên lưu ký chứng
khoán
|
Chứng khoán
|
Trung tâm LKCK Việt Nam
|
3
|
Đăng ký thành viên giao dịch
chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh
|
Chứng khoán
|
Sở GDCK TP Hồ Chí Minh
|
4
|
Đăng ký niêm yết tại Sở giao dịch
chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Sở GDCK TP Hồ Chí Minh, Sở
GDCK Hà Nội
|
5
|
Đăng ký giao dịch trái phiếu
Chính phủ
|
Chứng khoán
|
Sở GDCK Hà Nội
|
6
|
Đăng ký mã số giao dịch chứng
khoán (đối với nhà đầu tư là tổ chức thuộc loại hình quỹ đầu tư chứng khoán)
|
Chứng khoán
|
Trung tâm lưu ký chứng khoán
|
7
|
Đăng ký mã số giao dịch chứng
khoán (đối với tổ chức đầu tư là quỹ đầu cơ - hedge fund)
|
Chứng khoán
|
Trung tâm lưu ký chứng khoán
|
8
|
Đăng ký mã số giao dịch chứng
khoán (đối với tổ chức đăng ký mã số giao dịch là bộ phận kinh doanh hạch
toán độc lập với hội sở chính; hoặc công ty con thuộc sở hữu 100% vốn của tập
đoàn kinh tế đa quốc gia đã được cấp Mã số giao dịch)
|
Chứng khoán
|
Trung tâm lưu ký chứng khoán
|
9
|
Đăng ký mã số giao dịch chứng
khoán (đối với nhà đầu tư là cá nhân)
|
Chứng khoán
|
Trung tâm lưu ký chứng khoán
|
10
|
Đăng ký mã số giao dịch chứng
khoán (đối với nhà đầu tư là tổ chức không thuộc loại hình quỹ)
|
Chứng khoán
|
Trung tâm lưu ký chứng khoán
|
11
|
Đăng ký thay đổi công ty chứng
khoán nơi nhà đầu tư nước ngoài mở tài khoản giao dịch
|
Chứng khoán
|
Trung tâm lưu ký chứng khoán
|
12
|
Đăng ký thay đổi thành viên
lưu ký của nhà đầu tư nước ngoài
|
Chứng khoán
|
Trung tâm lưu ký chứng khoán
|
13
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài
|
Chứng khoán
|
Trung tâm lưu ký chứng khoán
|
14
|
Đăng ký thành viên giao dịch
chứng khoán trên Trung tâm GDCK Hà nội (Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội)
|
Chứng khoán
|
Sở GDCK Hà Nội
|