|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định số 2013/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ninh Thuận
Số hiệu:
|
2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
26/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2013/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 26 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH
NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT ngày 07/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT
ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành thay thế, bị thay
thế, bị bãi bỏ về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 266/TT-SNNPTNT ngày 13/11/2018
và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 188/BC-VPUB ngày 26/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế:
- Quyết định số 3224/QĐ-UBND ngày
27/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày
09/1/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT. UBND tỉnh Trần Quốc
Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, TTTH-CB, KTTH;
- Lưu: VT, TCDNC.TXS
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY
LỢI
|
01
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu UBND tỉnh cấp phép
|
Chi cục Thủy lợi, địa chỉ: số 1, đường Nguyễn Khuyến, Phường
Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
Không
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay
thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
PTNT
|
02
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Sở
Nông nghiệp và PTNT tham mưu UBND tỉnh cấp phép
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
03
|
Phê duyệt, điều
chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi
vừa do UBND tỉnh quản lý
|
Sở Nông nghiệp và PTNT 16 ngày làm
việc;
- UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
04
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT 16 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
05
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT 13 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
06
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT 16 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
07
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT 06 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
08
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Sở Nông nghiệp
và PTNT 06 ngày làm việc;
- UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
09
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT 03 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh 02 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT 03 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh 02 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
11
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT 04 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
- Như
trên -
|
-
Như trên -
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT 07 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh 04 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
13
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT 03 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh 02 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
14
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với
quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT 07 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh 04 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
15
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT 04 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
16
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT 04 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
|
-
Như trên-
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
II
|
LĨNH VỰC
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
01
|
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
07 ngày làm việc
|
Chi cục Phát triển nông thôn, địa
chỉ số 163, đường 21/8, thành phố Phan Rang - Tháp chàm
|
Không
|
Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT ngày
07/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
TTHC thay thế, thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
|
Công nhận làng nghề
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT 16 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
TTHC ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ về lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
03
|
Công nhận nghề
truyền thống
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT 16 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
04
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT 16 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
III
|
LĨNH VỰC THỦY
SẢN
|
1
|
Kiểm tra chất
lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu
được ủy quyền).
|
Không
quá 01 ngày làm việc sau khi có kết quả kiểm tra
|
Chi cục Thủy sản, số 38, đường Hải
Thượng Lãn Ông, thành phố PR-TC
|
470.000
đồng + Số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu
|
Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày
30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC bị bãi bỏ về lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
2
|
Cấp mã số nhận
diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại).
|
Không
quá 02 ngày
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
5
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
02
ngày làm việc
|
Ban
quản lý các cảng cá
|
700.000đ/lần
|
- Như
trên -
|
6
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai
thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp
pháp
|
02
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy sản, số 38, đường Hải Thượng Lãn ông, thành phố PR-TC
|
Không
|
-
Như trên -
|
7
|
Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản
khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
8
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
04
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
03
ngày làm việc
|
- Như
trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
13
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
cải hoán
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
03
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
17
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
40.000đ/lần
|
-
Như trên -
|
18
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
20.000đ/lần
|
-
Như trên -
|
19
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
20.000đ/lần
|
-
Như trên -
|
20
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
21
|
Cấp văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
05 ngày
làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
22
|
Hỗ trợ một lần
sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
13
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND
CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh phân cấp
|
21
ngày làm việc
|
Bộ phận 1 cửa
của UBND cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND
CẤP XÃ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của
địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực
hiện)
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận 1 cửa của UBND cấp xã
|
Không
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
1.962
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|