|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
991/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 991/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 14
tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét Tờ trình của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 27/TTr-SXD ngày 23/4/2018 về việc đề nghị UBND tỉnh
ban hành sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các đơn vị, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Nam Định)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Quản lý kiến
trúc - quy hoạch
|
1
|
T-NDH-277557-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng đối với trường hợp xây dựng mới.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
100.000 đồng
|
- Nghị định số 59/2015/NĐ- CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư.
- Thông tư số 15/2016/TT- BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Nghị quyết số 52/2017/NQ-
HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam
Định.
|
2
|
T-NDH-277558-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng theo giai đoạn.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
100.000 đồng
|
3
|
T-NDH-277559-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng cho dự án.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
100.000 đồng
|
4
|
T-NDH-277560-TT
|
Thủ tục cấp phép sửa chữa,
cải tạo công trình.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
100.000 đồng
|
5
|
T-NDH-277561-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
công trình.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
100.000 đồng
|
6
|
T-NDH-277562-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng có thời hạn.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
100.000 đồng
|
7
|
T-NDH-577563-TT
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
xây dựng.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
100.000 đồng
|
8
|
T-NDH-277566-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép quy
hoạch dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
2.000.000 đồng
|
- Nghị định số 37/2010/NĐ- CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy
hoạch đô thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ- CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng.
- Thông tư số 171/2016/TT-
BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép quy hoạch.
|
9
|
T-NDH-277567-TT
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ;
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
Theo quy định Thông tư số 05/2017/ TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Nghị định số 37/2010/NĐ- CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy
hoạch đô thị.
- Thông tư số 05/2017/TT- BXD
ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch
xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
10
|
T-NDH-277572-TT
|
Thủ tục thẩm định đồ án; đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
Theo quy định Thông tư số 05/2017/ TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
II. Lĩnh vực Quản lý nhà
và thị trường bất động sản
|
1
|
T-NDH-277573-TT
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
Không
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
|
2
|
T-NDH-277576-TT
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật
Nhà ở và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP của Chính phủ.
|
3
|
T-NDH-277577-TT
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua
nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
T-NDH-277588-TT
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
cấp huyện quyết định việc đầu tư.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
Nghị định số 76/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Kinh doanh bất động sản.
|
5
|
T-NDH-277590-TT
|
Thủ tục cấp mới chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
200.000 đồng
|
Thông tư số 11/2015/TT- BXD
ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi
giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ
chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
6
|
T-NDH-277591-TT
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi)
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị
hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
200.000 đồng
|
Thông tư số 11/2015/TT- BXD
ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi
giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ
chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
7
|
T-NDH-277593-TT
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi)
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
200.000 đồng
|
III. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động
|
1
|
T-NDH-277618-TT
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng.
|
05 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng là một thành
phần chi phí thuộc khoản mục chi phí khác và được dự tính trong tổng mức đầu
tư xây dựng công trình
|
- Nghị định số 63/2014/NĐ- CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Nghị định số 79/2014/NĐ- CP
ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng
cháy và chữa cháy.
- Nghị định số 46/2015/NĐ- CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây
dựng.
- Nghị định số 59/2015/NĐ- CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT- BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và
hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 26/2016/TT- BXD
ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
- Quyết định số 39/2016/QĐ-
UBND ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định trách nhiệm quản
lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
2
|
T-NDH-277595-TT
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây
dựng.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
Không
|
- Nghị định số 59/2015/NĐ- CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 62/2016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám tư pháp xây
dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Thông tư số 04/2014/TT- BXD
ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
|
3
|
T-NDH-277596-TT
|
Thủ tục đăng ký công bố thông
tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban
nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
T-NDH-277597-TT
|
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi
thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ
chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
IV. Lĩnh vực Quản lý kinh
tế và vật liệu xây dựng.
|
1
|
T-NDH-277598-TT
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công
bố hợp quy.
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
150.000 đồng
|
- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công
bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật.
- Thông tư số 231/2009/TT-BTC
ngày 09/12/2009 của Bộ Tài chính về Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
- Thông tư số 10/2017/TT-BXD
ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản
phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp
quy.
|
V. Lĩnh vực Quản lý hoạt
động xây dựng.
|
1
|
T-NDH-277599-TT
|
Thủ tục thẩm định Dự án, dự
án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh của dự
án.
|
+ Đối với thẩm định dự án, dự
án điều chỉnh: Đối với dự án nhóm B: Không quá 25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với dự án nhóm C: Không quá 17 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với thẩm định thiết kế
cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh: Đối với dự án nhóm B: Không quá 17 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với dự án nhóm C: Không quá 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
Theo quy định Điều 4 của Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 32/2015/NĐ- CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 46/2015/NĐ- CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây
dựng.
- Nghị định số 59/2015/NĐ- CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ- CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
59/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT- BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và
hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung
về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
|
2
|
T-NDH-277600-TT
|
Thủ tục thẩm định báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/báo cáo KTKT điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/ Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước); Thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng/thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng điều chỉnh (Đối với công trình thực hiện thiết kế 3 bước);
Thiết kế BVTC, dự toán xây dựng/thiết kế BVTC, dự toán xây dựng điều chỉnh
(Đối với công trình thực hiện thiết kế 2 bước).
|
+ Đối với hồ sơ thẩm định Báo
cáo kinh tế kỹ thuật/Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/ Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước): Không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
+ Đối với hồ sơ thẩm định
Thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng/thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng điều
chỉnh (Đối với công trình thực hiện thiết kế 3 bước); Thiết kế BVTC, dự toán
xây dựng/thiết kế BVTC, dự toán xây dựng điều chỉnh (Đối với công trình thực
hiện thiết kế 2 bước): tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Công trình cấp II,
III: Không quá 25 ngày làm việc. Công trình còn lại: Không quá 17 ngày làm
việc.
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
- Theo quy định tại Điều 4
của Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
- Theo quy định tại Điều 4
của Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
3
|
T-NDH-277601-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam (Sau đây gọi tắt là nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
2.000.000 đồng
|
- Nghị định số 59/2015/NĐ- CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ- CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
59/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 14/2016/TT- BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng
và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại VN.
- Thông tư số 172/2016/TT-
BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí
giấy phép hoạt động xây dựng).
|
4
|
T-NDH-277602-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam (Sau đây gọi tắt là nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
2.000.000 đồng
|
|
5
|
T-NDH-277603-TT
|
Thủ tục cấp/ cấp lại (trường
hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ cấp chuyển đổi/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động
xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng;
Định giá xây dựng; Quản lý dự án.
|
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
- Cấp mới: 300.000 đồng
- Cấp lại: 150.000 đồng
|
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 5/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng.
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân
tham gia hoạt động xây dựng.
|
6
|
T-NDH-277604-TT
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá
nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy
hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng;
Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
150.000 đồng
|
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 970/QĐ-BXD
ngày 21/9/2017 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định về chi phí sát hạch
phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
7
|
T-NDH-277605-TT
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ
chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư
xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng
công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng;
tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
1.000.000 đồng
|
8
|
T-NDH-277606-TT
|
Thủ tục đăng tải/thay đổi, bổ
sung thông tin năng lực của tổ chức tham gia hoạt động xây dựng không thuộc
đối tượng được cấp chứng chỉ năng lực.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận “một cửa” Sở Xây dựng
|
Không
|
- Nghị định số 59/2015/NĐ- CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 17/2016/TT- BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân
tham gia hoạt động xây dựng.
|
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 991/QĐ-UBND ngày 14/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
229
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|