ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 990/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 26
tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 149/TTr-STP ngày 13 tháng 6 năm 2014 và Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 151/TTr-SNN ngày 02 tháng 6 năm
2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này là 03 (ba) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp
xã tổ chức thực hiện theo thẩm quyền. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thông báo 03 (ba) thủ tục hành chính mới ban hành đến Ủy ban nhân dân cấp huyện
và Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư
pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phần I. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
01
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an
toàn thực phẩm nông lâm
thủy sản đối với
trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an
toàn thực phẩm nông lâm
thủy sản đối với
trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm (ATTP)
|
Phần II. Nội
dung cụ thể của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp xã
1. Thủ tục: Kiểm
tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền cấp xã quản lý.
Trình tự thực hiện:
- Cơ sở tự chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ và viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban
nhân dân cấp xã phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc
không hợp lệ.
+ Thời gian tiếp
nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến
17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ
nghỉ).
- Nhận kết quả tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra tính
hợp lệ của giấy hẹn và yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ theo dõi trả kết
quả.
+ Thời gian trả
kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến
17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ
nghỉ).
Cách thức thực hiện: Nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi
hồ sơ bản chính); gửi theo đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận ATTP (theo mẫu tại Phụ lục 2, Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
+ Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất,
kinh doanh thực phẩm hoặc quyết định thành lập.
+ Bản thuyết
minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực
phẩm (theo Phụ lục 3, Thông tư
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
+ Danh sách chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất,
kinh doanh.
+ Danh sách chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác
nhận đủ sức khỏe.
+ Giấy chứng nhận ATTP (đối với trường
hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP
thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực
hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa
được kiểm tra, đánh giá phân loại). Nếu đủ điều kiện thì cấp Giấy chứng nhận
ATTP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân, tổ chức cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Không.
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất
kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 01, ban
hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài
chính).
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất
kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: Chưa có.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận ATTP (theo mẫu tại Phụ lục 2, Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
- Bản thuyết
minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực
phẩm (theo Phụ lục 3, Thông tư
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm
tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản.
- Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất
kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá
cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và
thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT
ngày 02/8/2011 sửa đổi bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011.
- Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL
ngày 08/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày
28/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý
sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thủy sản.
PHỤ LỤC II
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày
04/01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày
29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư
nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban
hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
.....…, ngày……. tháng…… năm…….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản
xuất, kinh doanh: .........................................................................
2. Địa chỉ cơ sở
sản xuất, kinh doanh:
....................................................................
3. Điện thoại:……………………..
Fax:……………….. mail: …………………………
4. Giấy đăng ký kinh
doanh hoặc Quyết định thành lập: ........................................
5. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh:
.........................................................................
Đề nghị…………………
(tên cơ quan kiểm tra ……...)cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
..................................................................................................................
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
…
PHỤ LỤC III
BẢN
THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN
THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày
04/01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày
29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư
nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban
hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
.....…,
ngày……. tháng…… năm…….
BẢN
THUYẾT MINH
Cơ
sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: .........................................................................
2. Địa chỉ:
.................................................................................................................
3. Điện thoại: ……………………… Fax:
……………………. Email: …………………
4. Loại hình sản xuất, kinh
doanh.............................................................................
DN nhà nước □
DN 100% vốn nước ngoài □
DN liên doanh với nước ngoài
□ DN Cổ
phần □
DN tư nhân □
Khác □……………………………
(ghi
rõ loại hình)
5. Năm bắt đầu hoạt động:
.......................................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp
đăng ký kinh doanh: ....................................
7. Công suất thiết kế:
................................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống
kê 3 năm trở lại đây): ............................
9. Thị trường tiêu thụ chính:
.....................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm
|
Nguồn gốc/ xuất
xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất,
kinh doanh m2,
trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản
phẩm:
m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
...................................................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm:
..................................................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm:
............................................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
............................................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất,
kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □
Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có
□
Không □
Phương pháp xử lý:
................................................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước
đá: .......................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp:
người.
+ Lao động gián tiếp:
................................................ người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: …………........ người; trong
đó………………… của cơ sở và……… ………………………. đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần
chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang
áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở
□
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ............
..................................................................................................................................
- Thuê ngoài
□
Tên những PKN gửi phân tích: .........................................
..................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu
trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục: Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm
thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn.
Trình tự thực hiện:
- Cơ sở tự chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Trước 06 (sáu)
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận ATTP trong trường hợp tiếp tục sản xuất kinh doanh.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ và viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban
nhân dân cấp xã phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc
không hợp lệ.
+ Thời gian tiếp
nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến
17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ
nghỉ).
- Nhận kết quả tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra tính
hợp lệ của giấy hẹn và yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ theo dõi trả kết
quả.
+ Thời gian trả
kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến
17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ
nghỉ).
Cách thức thực hiện: Nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi
hồ sơ bản chính); gửi theo đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận ATTP (theo mẫu tại Phụ lục 2, Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
+ Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất,
kinh doanh thực phẩm hoặc quyết định thành lập.
+ Bản thuyết
minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực
phẩm (theo Phụ lục 3, Thông tư
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
+ Danh sách chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất,
kinh doanh.
+ Danh sách chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác
nhận đủ sức khỏe.
+ Giấy chứng nhận ATTP (đối với trường
hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP
thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực
hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa
được kiểm tra, đánh giá phân loại). Nếu đủ điều kiện thì cấp Giấy chứng nhận
ATTP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Không.
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất
kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 01, ban
hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài
chính).
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất
kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: Chưa có.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận ATTP (theo mẫu tại Phụ lục 2, Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
- Bản thuyết
minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực
phẩm (theo Phụ lục 3, Thông tư
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm
tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản.
- Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất
kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá
cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và
thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT
ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011.
- Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL
ngày 08/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày
28/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý
sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thủy sản.
PHỤ LỤC II
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày
04/01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày
29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư
nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban
hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
.....…, ngày……. tháng…… năm…….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản
xuất, kinh doanh:
........................................................................
2. Địa chỉ cơ sở
sản xuất, kinh doanh: ...................................................................
3. Điện thoại:
…………………… Fax: ………………………… mail: ……………….
4. Giấy đăng ký
kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .......................................
5. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh: .........................................................................
Đề nghị……………………..
(tên cơ quan kiểm tra ……..) cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
...........................................................................................................
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
…
PHỤ LỤC III
BẢN
THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN
THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày
04/01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày
29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư
nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban
hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
.....…,
ngày……. tháng…… năm…….
BẢN
THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng
cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
..........................................................................
2. Địa chỉ: .................................................................................................................
3. Điện thoại: ……………………
Fax:………………………. Email: ………………….
4. Loại hình sản xuất, kinh
doanh.............................................................................
DN nhà nước □
DN 100% vốn nước ngoài □
DN liên doanh với nước ngoài
□ DN Cổ
phần □
DN tư nhân □
Khác □……………………………
(ghi
rõ loại hình)
5. Năm bắt đầu hoạt động:
.......................................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp
đăng ký kinh doanh: ....................................
7. Công suất thiết kế:
................................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống
kê 3 năm trở lại đây): ............................
9. Thị trường tiêu thụ chính:
.....................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm
|
Nguồn gốc/ xuất
xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất,
kinh doanh m2,
trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản
phẩm:
m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
.................................................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm:
................................................................... m2
+ Khu vực/ kho bảo quản thành phẩm:
.......................................................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
........................................................... m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất,
kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
□ Nước giếng
khoan □
Hệ thống xử lý: Có □
Không □
Phương pháp xử lý:
................................................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất
□
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước
đá: ........................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp:
người.
+ Lao động gián tiếp:
................................................ người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: …………….… người; trong
đó………………….. của cơ sở và…….. …………………….đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần
chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang
áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở
□
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ............
..................................................................................................................................
- Thuê ngoài
□
Tên những PKN gửi phân tích: .........................................
..................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu
trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Thủ tục: Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm
thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất
lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực
phẩm.
Trình tự thực hiện:
- Cơ sở tự chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp Giấy
chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP, cơ sở phải có văn
bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ và viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Thời gian tiếp
nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến
17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ
nghỉ).
- Nhận kết quả tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra tính
hợp lệ của giấy hẹn và yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ theo dõi trả kết
quả.
+ Thời gian trả
kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến
17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ
nghỉ).
Cách thức thực hiện: Nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi
hồ sơ bản chính); gửi theo đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục 02, Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc,
kể từ khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, cơ
quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP thực hiện thẩm tra hồ sơ và xem
xét, cấp lại Giấy chứng nhận ATTP cho cơ sở. Thời hạn của Giấy chứng nhận ATTP
đối với trường hợp cấp lại trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
ATTP đã được cấp trước đó. Trường hợp không cấp lại, cơ quan có thẩm quyền cấp
Giấy chứng nhận ATTP phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Không.
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất
kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 01, ban
hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài
chính).
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất
kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: Chưa có.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận ATTP (theo mẫu tại Phụ lục 2, Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm
tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản.
- Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất
kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá
cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và
thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT
ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011.
- Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL
ngày 08/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày
28/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý
sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thủy sản.
PHỤ LỤC II
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm
tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số
53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
.....…, ngày……. tháng…… năm…….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản
xuất, kinh doanh: .........................................................................
2. Địa chỉ cơ sở
sản xuất, kinh doanh:
....................................................................
3. Điện thoại:
…….…………………. Fax: ………………….. mail: ……………………
4. Giấy đăng ký kinh
doanh hoặc Quyết định thành lập: ..........................................
5. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh:
...........................................................................
Đề nghị………………….
(tên cơ quan kiểm tra ……..) cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
............................................................................................................
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
…