|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 973/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực biển Sở Tài nguyên Nam Định
Số hiệu:
|
973/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 973/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 26
tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1473/TTr-STNMT ngày 19/5/2022 về việc
phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực Biển và lĩnh vực
Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Biển, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường (có quy trình kèm theo). Bãi bỏ Quyết định số 2598/QĐ-UBND
ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
Điều 2.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần
mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Trung tâm PVHCC, XTĐT và HTDN;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC BIỂN, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 973/QĐ-UBND ngày 26/05/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định)
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
TT
|
Tên quy trình nội bộ
|
|
Lĩnh vực Biển1
|
1
|
Giao khu vực biển
|
2
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
5
|
Công nhận khu vực biển
|
6
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
7
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
9
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
10
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
|
Lĩnh vực khí tượng thủy
văn2
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
12
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Tên quy trình nội bộ
|
|
Lĩnh vực Biển
|
1
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
2
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu
|
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ
I. QUY TRÌNH
NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
LĨNH VỰC
BIỂN
1. Thủ tục
Giao khu vực biển
- Mã số TTHC:
1.005401.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 58
ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 424/QĐ- BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Văn bản của Sở trả lại bổ
sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định)
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần, nội dung
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định tiến hành bước 3.
|
01 ngày
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
- Tham mưu gửi văn bản lấy ý
kiến của các bộ, ngành, cơ quan có liên quan theo quy định
- Trường hợp cần thiết tổ chức
kiểm tra thực địa, thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ.
- Thời gian các bộ, ngành và
các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản không quá 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10
ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính
vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả thẩm định.
+ Trường hợp thẩm định đạt
yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Sở và quyết định của
UBND tỉnh giao khu vực biển kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh
đạo Sở.
+ Trường hợp thẩm định phải bổ
sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh hoặc trả lại hồ
sơ do không đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản của Sở báo cáo lãnh đạo phòng để
trình Sở ký chuyển TTPVHCC chuyển trả hồ sơ cho đơn vị đề nghị giao khu vực
biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ
thực hiện như bước 1
|
40 ngày (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Biên bản kiểm tra thực tế
và thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo tờ trình, dự thảo
Quyết định giao khu vực biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC
yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo
|
Xem xét kết quả thẩm định, dự
thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản trình UBND tỉnh
quyết định giao khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện.
|
05 ngày
|
Bước 4: Trình ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký văn bản trình
UBND tỉnh xem xét, quyết định giao khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ
sơ để hoàn thiện theo kết quả thẩm định.
|
02 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo Quyết định
(hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), Hồ sơ
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Chuyển kết quả cho UBND tỉnh
qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu.
|
01 ngày
|
Bước 5:
|
Văn phòng UBND
|
Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp
và TNMT(VP3)
|
Thấm định hồ sơ, dự thảo văn bản
trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt
|
02 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển
hoặc Văn bản của tỉnh trong trường hợp không ra quyết định giao KVB.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
01 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
1,5 ngày
|
Văn phòng UBND
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Trả kết quả TTHC
|
02 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển
hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định
|
2. Thủ tục
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
- Mã số TTHC: 1.004935.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 43
ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
Hồ sơ theo quy định tại Quyết
định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
phụ trách thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Văn bản của Sở trả lại bổ
sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định)
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần, nội dung
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy
định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định tiến hành bước 3.
|
01 ngày
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
- Trường hợp cần thiết, tham
mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa.
- Trong thời hạn không quá 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến
có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian kiểm tra thực địa không
quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả thẩm định.
+ Trường hợp thẩm định đạt
yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Sở và quyết định của
UBND tỉnh giao khu vực biển kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh
đạo Sở.
+ Trường hợp thẩm định phải bổ
sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh hoặc trả lại hồ
sơ do không đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản của Sở báo cáo lãnh đạo phòng để
trình Sở ký chuyển TTPVHCC chuyển trả hồ hồ sơ cho đơn vị đề nghị gia hạn thời
hạn giao khu vực biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi
hoàn thiện hồ sơ thực hiện như bước 1.
|
25 ngày (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Biên bản kiểm tra thực tế
và thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo tờ trình, dự thảo
Quyết định giao khu vực biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC
yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo
|
Xem xét kết quả thẩm định, dự
thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản trình UBND tỉnh
quyết định giao khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện.
|
05 ngày
|
Bước 4: Trình ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký văn bản trình UBND
tỉnh xem xét, quyết định giao khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để
hoàn thiện theo kết quả thẩm định.
|
02 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo Quyết định
(hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), hồ sơ
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Chuyển kết quả cho UBND tỉnh
qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp
và TNMT(VP3)
|
Thấm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt
|
02 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển
hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
01 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
1,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/viên chức sở
|
Trả kết quả TTHC
|
02 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển
hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định
|
3. Thủ tục
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
- Mã số TTHC:
1.005400.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 43
ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
Hồ sơ theo quy định tại Quyết
định số 424/QĐ- BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
phụ trách thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Văn bản của Sở trả lại bổ
sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định)
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần, nội dung
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định tiến hành bước 3.
|
01 ngày
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
- Trường hợp cần thiết, tham
mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa.
- Trong thời hạn không quá 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến
có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian kiểm tra thực địa không
quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả thẩm định.
+ Trường hợp thẩm định đạt
yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Sở và quyết định của
UBND tỉnh giao khu vực biển kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh
đạo Sở.
+ Trường hợp thẩm định phải bổ
sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh hoặc trả lại hồ
sơ do không đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản của Sở báo cáo lãnh đạo phòng để
trình Sở ký chuyển TTPVHCC chuyển trả hồ hồ sơ cho đơn vị đề nghị sửa đổi, bổ
sung quyết định giao khu vực biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định.
Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện như bước 1.
|
25 ngày (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Biên bản kiểm tra thực tế
và thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo tờ trình QĐ giao
khu vực biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC yêu cầu chỉnh sửa
bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định..
|
Lãnh đạo
|
Xem xét kết quả thẩm định, dự
thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản trình UBND tỉnh
quyết định giao khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện.
|
05 ngày
|
Bước 4: Trình ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký văn bản trình
UBND tỉnh xem xét, quyết định giao khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ
sơ để hoàn thiện theo kết quả thẩm định.
|
02 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo Quyết định
(hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ) + Hồ sơ
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Chuyển kết quả cho UBND tỉnh
qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp
và TNMT(VP3)
|
Thấm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt
|
02 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển
hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
01 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
1,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Trả kết quả TTHC
|
02 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển
hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định
|
4. Thủ tục
Trả lại khu vực biển
- Mã số TTHC:
1.005399.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 33
ngày làm việc đối với trả lại một phần khu vực biển hoặc 28 ngày làm việc đối với
trả lại toàn bộ khu vực biển (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm
tra thực địa)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
Hồ sơ theo quy định tại Quyết
định số 424/QĐ- BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
phụ trách thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Văn bản của Sở trả lại bổ
sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định)
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần, nội dung
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định: Tham mưu văn bản của trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định tiến hành bước 3.
|
01 ngày
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
- Trường hợp cần thiết, tham
mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa.
- Trong thời hạn không quá 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến
có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian kiểm tra thực địa không
quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả thẩm định.
+ Trường hợp thẩm định đạt
yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Sở và quyết định của
UBND tỉnh cho phép trả lại khu vực biển kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng
trình lãnh đạo Sở.
+ Trường hợp thẩm định phải bổ
sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh hoặc trả lại hồ
sơ do không đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản của Sở báo cáo lãnh đạo phòng để
trình Sở ký chuyển TTPVHCC chuyển trả hồ hồ sơ cho đơn vị đề nghị trả lại khu
vực biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ
sơ thực hiện như bước 1.
|
15 ngày đối với trường hợp trả lại một phần khu vực biển; 10 ngày đối với
trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ
chức kiểm tra thực địa)
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Biên bản kiểm tra thực tế
và thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo tờ trình, dự thảo
Quyết định cho phép trả lại khu vực biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi
TTPVHHC yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định..
|
Lãnh đạo
|
Xem xét kết quả thẩm định, dự
thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản trình UBND tỉnh
quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để
hoàn thiện.
|
05 ngày
|
Bước 4: Trình ban hành kết quả giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký văn bản trình
UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC
trả lại hồ sơ để hoàn thiện theo kết quả thẩm định.
|
02 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo Quyết định
(hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), Hồ sơ
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Chuyển kết quả cho UBND tỉnh
qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp
và TNMT(VP3)
|
Thấm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt
|
02 ngày
|
Quyết định cho phép trả lại
khu vực biển hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
01 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
1,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
- Trả kết quả TTHC
- Gửi Quyết định cho phép trả
lại khu vực biển đến Cục thuế nơi có khu vực biển được trả lại để xác định
thông báo số tiền sử dụng biển được hoàn trả (nếu có)
|
02 ngày
|
Quyết định cho phép trả lại
khu vực biển hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định
|
5. Thủ tục
Công nhận khu vực biển
- Mã số TTHC:
1.009481.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 23
ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
Hồ sơ theo quy định tại Quyết
định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
phụ trách thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Văn bản của Sở trả lại bổ
sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định)
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần, nội dung
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định tiến hành bước 3.
|
01 ngày
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
- Trường hợp cần thiết, tham
mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa.
- Trong thời hạn không quá 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến
có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian kiểm tra thực địa không
quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả thẩm định.
+ Trường hợp thẩm định đạt
yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Sở và quyết định của
UBND tỉnh giao khu vực biển kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh
đạo Sở.
+ Trường hợp thẩm định phải bổ
sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh hoặc trả lại hồ
sơ do không đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản của Sở báo cáo lãnh đạo phòng để
trình Sở ký chuyển TTPVHCC chuyển trả hồ hồ sơ cho đơn vị đề nghị công nhận
khu vực biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện
hồ sơ thực hiện như bước 1.
|
8 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa)
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Biên bản kiểm tra thực tế
và thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo tờ trình, dự thảo
Quyết định giao khu vực biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC
yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo
|
Xem xét kết quả thẩm định, dự
thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản trình UBND tỉnh
quyết định giao khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện.
|
02 ngày
|
|
Bước 4: Trình ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký văn bản trình
UBND tỉnh xem xét, quyết định giao khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ
sơ để hoàn thiện theo kết quả thẩm định.
|
02 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo Quyết định
(hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), Hồ sơ
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Chuyển kết quả cho UBND tỉnh
qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp
và TNMT(VP3)
|
Thấm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt
|
02 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển
hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
01 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
1,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
- Trả kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển
hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định
|
6. Thủ tục
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
- Mã số TTHC:
1.005189.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 80 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra
thực địa)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
Hồ sơ theo quy định tại Quyết
định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
phụ trách thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Văn bản
của Sở trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định)
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần, nội dung
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định tiến hành bước 3.
|
01 ngày
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ theo các nội
dung quy định tại Điều 56 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ; kết luận thẩm định phải
được lập thành văn bản.
- Trường hợp cần thiết gửi
văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
(thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).
Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ
quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên
quan.
- Gửi văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận thẩm định trong trường hợp
phải chỉnh sửa.
- Tổng hợp các ý kiến và
trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
50 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Biên bản kiểm tra thực tế
và thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo tờ trình, dự thảo
Giấy phép nhận chìm ở biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC yêu
cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo
|
Xem xét kết quả thẩm định, dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh
cấp Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện.
|
10 ngày
|
Bước 4: Trình giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký văn bản trình
UBND tỉnh xem xét, cấp Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ
sơ để hoàn thiện phê duyệt kết quả thẩm định.
|
06 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo Giấy phép
(hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), Hồ sơ
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Chuyển kết quả cho UBND tỉnh
qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp
và TNMT(VP3)
|
Thấm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt
|
04 ngày
|
Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
01 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
1,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
- Trả kết quả TTHC.
|
03 ngày
|
Giấy phép nhận chìm ở biển
|
7. Thủ tục
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
- Mã số TTHC:
2.000472.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 65 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra
thực địa)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
Hồ sơ theo quy định tại Quyết
định số 1299/QĐ- BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
phụ trách thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Văn bản của Sở trả lại bổ
sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định)
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần, nội dung
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định: Tham mưu văn bản của trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định tiến hành bước 3.
|
01 ngày
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ theo các nội
dung quy định tại Điều 56 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ; kết luận thẩm định phải
được lập thành văn bản.
- Trường hợp cần thiết gửi
văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
(thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).
Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ
quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên
quan.
- Gửi văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận thẩm định trong trường hợp
phải chỉnh sửa.
- Tổng hợp các ý kiến và trình
Lãnh đạo Sở xem xét.
|
35 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Biên bản kiểm tra thực tế
và thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo tờ trình, dự thảo
Giấy phép nhận chìm ở biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC yêu
cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo
|
Xem xét kết quả thẩm định, dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh
gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện.
|
10 ngày
|
Bước 4: Trình, giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký văn bản trình
UBND tỉnh xem xét, gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại
hồ sơ để hoàn thiện phê duyệt kết quả thẩm định.
|
06 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo Giấy phép
(hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), Hồ sơ
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Chuyển kết quả cho UBND tỉnh
qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp
và TNMT(VP3)
|
Thấm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt
|
04 ngày
|
Giấy phép nhận chìm ở biển được
gia hạn hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
01 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
1,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Trả kết quả TTHC
|
03 ngày
|
Giấy phép nhận chìm ở biển được
gia hạn hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định.
|
8. Thủ tục
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
- Mã số TTHC:
1.000969.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 50 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra
thực địa)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và
Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
Hồ sơ theo quy định tại Quyết
định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
phụ trách thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Văn bản của Sở trả lại bổ
sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định)
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần, nội dung
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định tiến hành bước 3.
|
01 ngày
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ theo các nội
dung quy định tại Điều 56 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ; kết luận thẩm định phải
được lập thành văn bản.
- Trường hợp cần thiết gửi
văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
(thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).
Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ
quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên
quan.
- Gửi văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận thẩm định trong trường hợp
phải chỉnh sửa.
- Tổng hợp các ý kiến và
trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
25 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Biên bản kiểm tra thực tế
và thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo tờ trình, dự thảo
Giấy phép nhận chìm ở biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC yêu
cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả
|
Lãnh đạo
|
Xem xét kết quả thẩm định, dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh
xem xét, sửa đổi bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại
hồ sơ để hoàn thiện.
|
05 ngày
|
|
Bước 4: Trình, giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký văn bản trình
UBND tỉnh xem xét, sửa đổi bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc gửi TTPVHCC
trả lại hồ sơ để hoàn thiện phê duyệt kết quả thẩm định.
|
06 ngày
|
- Tờ trình; dự thảo Giấy phép
(hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), Hồ sơ
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Chuyển kết quả cho UBND tỉnh
qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp
và TNMT(VP3)
|
Thấm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt
|
04 ngày
|
Giấy phép nhận chìm ở biển đã
sửa đổi, bổ sung hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
01 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
1,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Trả kết quả TTHC
|
03 ngày
|
Giấy phép nhận chìm ở biển đã
sửa đổi, bổ sung hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định.
|
9. Thủ tục
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
- Mã số TTHC:
1.000942.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 65 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra
thực địa)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/viên chức sở
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
Hồ sơ theo quy định tại Quyết
định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
phụ trách thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Văn bản của Sở trả lại bổ
sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định)
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần, nội dung
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy
định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định tiến hành bước 3.
|
01 ngày
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ theo các nội
dung quy định tại Điều 56 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ; kết luận thẩm định phải
được lập thành văn bản.
- Trường hợp cần thiết gửi
văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
(thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).
Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ
quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên
quan.
- Gửi văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận thẩm định trong trường hợp
phải chỉnh sửa.
- Tổng hợp các ý kiến và
trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
35 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Biên bản kiểm tra thực tế
và thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo tờ trình, dự thảo
Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển gửi UBND tỉnh hoặc văn
bản của Sở gửi TTPVHHC yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả
|
Lãnh đạo
|
Xem xét kết quả thẩm định, dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh
xem xét cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại
hồ sơ để hoàn thiện.
|
10 ngày
|
Bước 4: Trình giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký văn bản trình Ủy
ban nhân dân tỉnh để xem xét, quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm
ở biển. Trong trường hợp không ra quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận
chìm ở biển thì phải trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý
do.
|
06 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo Quyết định
cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển (hoặc văn bản trả lại hoàn thiện
hồ sơ), Hồ sơ
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Chuyển kết quả cho UBND tỉnh
qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp
và TNMT(VP3)
|
Thấm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt
|
04 ngày
|
Quyết định cho phép trả lại Giấy
phép nhận chìm ở biển hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
01 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
1,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Trả kết quả TTHC
|
03 ngày
|
Quyết định cho phép trả lại
Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết
định
|
10. Thủ tục
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
- Mã số TTHC:
2.000444.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 35 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra
thực địa)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
Hồ sơ theo quy định tại Quyết
định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
phụ trách thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Văn bản của Sở trả lại bổ
sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định)
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần, nội dung
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định tiến hành bước 3.
|
01 ngày
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ theo các nội
dung quy định tại điều 56 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ; kết luận thẩm định phải
được lập thành văn bản.
- Trường hợp cần thiết gửi
văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
(thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).
Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ
quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên
quan.
- Gửi văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận thẩm định trong trường hợp
phải chỉnh sửa.
- Tổng hợp các ý kiến và
trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
10 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Biên bản kiểm tra thực tế
và thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo tờ trình, dự thảo
Quyết định cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của
Sở gửi TTPVHHC yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả.
|
Lãnh đạo
|
Xem xét kết quả thẩm định, dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh
xem xét cho phép cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc gửi TTPVHCCC trả lại
hồ sơ để hoàn thiện.
|
05 ngày
|
Bước 4: Trình, giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký văn bản trình Ủy
ban nhân dân tỉnh để xem xét cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển. Trong trường
hợp không ra quyết định cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển thì phải trả lời bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
|
06 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo Quyết định
cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển (hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), Hồ
sơ
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Chuyển kết quả cho UBND tỉnh
qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp
và TNMT(VP3)
|
Thấm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt
|
04 ngày
|
Giấy phép nhận chìm ở biển đã
được cấp lại hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
01 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
1,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Trả kết quả TTHC
|
03 ngày
|
Giấy phép nhận chìm ở biển đã
được cấp lại hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định.
|
LĨNH VỰC
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Mã số TTHC:
1.000987.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
không quá 17 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1 Nộp hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
hồ sơ trực tuyến cấp độ 3 trên cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. Chuyển
hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu).
Hồ sơ theo quy định tại Quyết
định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
Kiểm tra hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
phụ trách thụ lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ
(nếu hồ sơ không hợp lệ)
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần, nội dung
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định tiến hành bước 3.
|
01 ngày
|
Bước 3
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
Thẩm định, thẩm tra, khảo
sát, đánh giá, kết luận; tổng hợp kết quả và trình Lãnh đạo phòng xem xét quyết
định.
|
05 ngày
|
|
Lãnh đạo
|
Duyệt dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo Sở xem xét quyết định.
|
03 ngày
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ.
- Báo cáo tổng hợp.
- Dự thảo tờ trình.
|
Bước 4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét trình UBND tỉnh xem
xét, cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn cho tổ chức
và cá nhân. Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì cơ quan tiếp nhận
hồ sơ trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết lý do.
|
02 ngày
|
Tờ trình, Hồ sơ
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Chuyển kết quả cho UBND tỉnh
qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp
và TNMT(VP3)
|
Thấm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt
|
2,5 ngày
|
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6. Thông báo và trả kết quả hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Trả kết quả TTHC
|
|
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
2. Thủ tục
gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn
- Mã số TTHC: 1.000970.
000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
không quá 17 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1. Nộp hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
qua Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy về Sở Tài nguyên và Môi trường
(trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
Hồ sơ theo quy định tại Quyết
định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2. Kiểm tra hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
phụ trách thụ lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Văn bản trả lại/bổ sung hồ
sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần, nội dung
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định tiến hành bước 3.
|
01 ngày
|
Bước 3. Thẩm định
|
Chuyên viên
|
Thẩm định, thẩm tra, khảo
sát, đánh giá, kết luận; tổng hợp kết quả và trình Lãnh đạo phòng xem xét quyết
định.
|
05 ngày
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ.
- Báo cáo tổng hợp.
- Dự thảo tờ trình.
|
Lãnh đạo
|
Duyệt dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo Sở xem xét quyết định.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét trình UBND tỉnh gia
hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
cho tổ chức và cá nhân có đủ điều kiện.
- Trường hợp không đủ điều kiện
sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả lời bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân biết lý do.
|
02 ngày
|
Tờ trình, Hồ sơ
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Chuyển kết quả cho UBND tỉnh
qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp
và TNMT(VP3)
|
Thấm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt
|
2,5 ngày
|
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn đã sửa đổi, bổ sung
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6. Trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Trả kết quả TTHC
|
|
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn đã sửa đổi, bổ sung
|
3. Thủ tục
cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Mã số TTHC:
1.000943.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian
tiếp nhận HS và thời gian trả kết quả)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1. Nộp hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/viên chức sở
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
qua Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy về Sở Tài nguyên và Môi trường
(trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
Hồ sơ theo quy định tại Quyết
định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2. Thẩm định
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và
giao cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
- Báo cáo thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo tờ trình.
|
Chuyên viên
|
Thẩm định, thẩm tra, báo cáo
và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng xem xét quyết định.
|
01 ngày
|
Lãnh đạo
|
Duyệt dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo Sở xem xét quyết định.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét trình UBND tỉnh cấp
lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn cho tổ chức và cá
nhân có đủ điều kiện.
- Trường hợp không đủ điều kiện
cấp lại giấy phép thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả lời bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân biết lý do
|
0,5 ngày
|
Tờ trình, Hồ sơ
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Chuyển kết quả cho UBND tỉnh
qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp
và TNMT(VP3)
|
Thấm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
- Thông báo cho tổ chức cá
nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn.
|
II. QUY TRÌNH
NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông
qua mạng điện tử
- Mã số TTHC:
1.005181.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 38 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
qua Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy về Sở Tài nguyên và Môi trường
(trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
Hồ sơ theo quy định tại Quyết
định số 1299/QĐ- BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cho
cán bộ phụ trách.
|
01 ngày
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Thông báo bổ sung thông tin
(nếu thông tin yêu cầu chưa đầy đủ)
|
Chuyên viên
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức, cá
nhân:
+ Trường hợp thông tin yêu cầu
chưa đầy đủ, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm gửi thông tin phản
hồi đến tổ chức, cá nhân hướng dẫn bổ sung thông tin.
+ Trường hợp thông tin yêu cầu
hợp lệ tiến hành bước 3.
|
02 ngày
|
Bước 3: Thông báo và trả kết quả hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo và chuyên viên
|
- Thực hiện việc cung cấp dữ
liệu cho tổ chức, cá nhân:
+ Đối với dữ liệu đơn giản:
Trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp
lệ.
+ Đối với dữ liệu phức tạp, cần
phải có nhiều thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ
trong cơ sở dữ liệu: Trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ.
+ Trường hợp nội dung yêu cầu
quá phức tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
- Trường hợp từ chối cung cấp
dữ liệu thì cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu phải gửi thông tin thông báo nêu rõ
lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Sở Tài nguyên và Môi trường
thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên
quan.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
35 ngày
|
Dữ liệu theo đề nghị hoặc văn
bản từ chối cung cấp dữ liệu
|
2. Thủ tục
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông
qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
- Mã số TTHC:
1.000705.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 38 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức/ viên chức sở
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
qua Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy về Sở Tài nguyên và Môi trường
(trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
Hồ sơ theo quy định tại Quyết
định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cho
cán bộ phụ trách.
|
01 ngày
|
Thông báo bổ sung thông tin
(nếu thông tin yêu cầu chưa đầy đủ)
|
Chuyên viên
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức, cá
nhân:
+ Trường hợp thông tin yêu cầu
chưa đầy đủ, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm gửi thông tin phản
hồi đến tổ chức, cá nhân hướng dẫn bổ sung thông tin.
+ Trường hợp thông tin yêu cầu
hợp lệ tiến hành bước 3.
|
02 ngày
|
Bước 3: Thông báo và trả kết quả hồ sơ
|
Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo và chuyên viên
|
- Thực hiện việc cung cấp dữ
liệu cho tổ chức, cá nhân:
+ Đối với dữ liệu đơn giản:
Trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp
lệ.
+ Đối với dữ liệu phức tạp, cần
phải có nhiều thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ
trong cơ sở dữ liệu: Trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ.
+ Trường hợp nội dung yêu cầu
quá phức tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
- Trường hợp từ chối cung cấp
dữ liệu thì cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu phải gửi thông tin thông báo nêu rõ
lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Sở Tài nguyên và Môi trường
thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên
quan.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
35 ngày
|
Dữ liệu theo đề nghị hoặc văn
bản từ chối cung cấp dữ liệu
|
1
TTHC công bố tại Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
2
TTHC công bố tại Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 973/QĐ-UBND ngày 26/05/2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
3.074
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|