|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
967/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 967/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 31
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH
CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết
định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 122/TTr-SVHTTDL ngày
26 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng (chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2024 và Quyết định số
2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2024.
Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 967/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (16 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Công bố tại Quyết định số
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (16 TTHC)
|
1
|
Thủ
tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001628)
|
Quyết
định số 234/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Du lịch, Văn hóa, Thư viện, Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Cao Bằng
|
07
ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2018.
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho
hoạt động sản xuất kinh doanh. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2024 đến ngày
31/12/2024.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/TT/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/8/2024.
|
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày;
-
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; phí, lệ phí; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
căn cứ pháp lý.
|
2
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001616)
|
Quyết
định số 234/QĐ- UBND ngày 01/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
750.000 đồng/giấy phép
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc;
-
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; phí, lệ phí; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
căn cứ pháp lý.
|
3
|
Thủ
tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001622)
|
Quyết
định số 234/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
1.000.000 đồng/giấy phép
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc;
-
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; phí, lệ phí; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
căn cứ pháp lý.
|
4
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
(2.001611)
|
Quyết
định số 530/QĐ-UBND ngày 16/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng.
|
04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
Không quy định
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội.
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
-
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
5
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp giải thể
(2.001589)
|
Quyết
định số 530/QĐ-UBND ngày 16/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
Không quy định
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc;
-
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
6
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
(1.001440)
|
Quyết
định số 234/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
08
ngày, kể từ ngày có kết quả kiểm tra
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
100.000 đồng/thẻ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày;
-
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; phí, lệ phí; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
căn cứ pháp lý.
|
7
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
(1.004628)
|
Quyết
định số 234/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
12
ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
325.000 đồng/thẻ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày;
-
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; phí, lệ phí; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
8
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
(1.004623)
|
Quyết
định số 234/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
12
ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
325.000 đồng/thẻ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày;
-
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; phí, lệ phí; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
căn cứ pháp lý.
|
9
|
Thủ
tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
(1.001432)
|
Quyết
định số 234/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
08
ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
325.000 đồng/thẻ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày;
-
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; phí, lệ phí; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
10
|
Thủ
tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
(1.004614)
|
Quyết
định số 234/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
08
ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
- 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
-100.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày;
-
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; phí, lệ phí; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
11
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
(1.004551)
|
Quyết
định số 530/QĐ-UBND ngày 16/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
16
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày;
-
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
12
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
(1.004503)
|
Quyết
định số 530/QĐ-UBND ngày 16/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
16
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày;
-
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
13
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
(1.001455)
|
Quyết
định số 530/QĐ-UBND ngày 16/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
16
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
Qua
dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày;
-
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
14
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
(1.004580)
|
Quyết
định số 530/QĐ- UBND ngày 16/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
16
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày;
-
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
15
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
(1.004572)
|
Quyết
định số 530/QĐ-UBND ngày 16/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
16
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày;
-
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
16
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội
địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
(1.004605)
|
Quyết
định số 530/QĐ-UBND ngày 16/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
08
ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
Không
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày;
-
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số danh mục TTHC công bố 16 TTHC
Trong đó:
|
|
Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
16
|
TTHC
|
Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
16
|
TTHC
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết
|
16
|
TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CAO
BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 967/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số 01
Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
Thủ
tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để
xem xét, giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng QLDL
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
07 ngày
|
Quy trình số 02
Quy
trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính:
1. Thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440)
2. Thủ tục cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
(1.001432)
3. Thủ tục cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614)
4. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004605)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng QLDL
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
08 ngày
|
Quy trình số 03
Quy trình
nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính:
1. Thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628)
2. Thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng QLDL
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
12 ngày
|
Quy trình số 04
Quy
trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính:
1. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
(1.004551)
2. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch.(1.004503)
3. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch. (1.001455)
4. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
(1.004580)
5. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
(1.004572)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng QLDL
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
16 ngày
|
[1] Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ
sung
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 967/QĐ-UBND ngày 31/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
113
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|