|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
961/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 961/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
08 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy
hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
và phương tiện thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
850/QĐ-CT ngày 17/6/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 2137/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 20 quy trình nội bộ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 05 quy trình TTHC nội bộ lĩnh vực
Đường bộ tiếp nhận, trả kết quả tại bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải (Chi
tiết tại Phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Sở Giao
thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết 25 thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp
dụng thống nhất; Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập
nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo
quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 961/QĐ-CT ngày 08/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục:
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Mã TTHC:
1.1001023.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc ( https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của
các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép.
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng
văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị
kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (Giấy phép liên
vận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Giấy phép)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Giấy phép liên vận (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
2. Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Mã TTHC:
1.010711.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của
các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép.
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng
văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị
kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (Giấy phép liên vận)
(nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Giấy phép liên vận)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Giấy phép liên vận (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
3. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Mã TTHC:
1.002877.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của
các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép.
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng
văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị
kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (Giấy phép liên
vận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Giấy phép liên vận)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Giấy phép liên vận (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
4. Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Mã TTHC: 1.002869.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của
các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép.
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng
văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị
kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (Giấy phép liên
vận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Giấy phép liên vận)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Giấy phép liên vận (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
5. Cấp Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Mã TTHC:
1.001765.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
(Cơ sở đào tạo lái xe tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, bảo đảm các điều kiện đối với người tham dự tập huấn
theo quy định và tổ chức tập huấn theo chương trình tập huấn về nghiệp vụ giáo
viên dạy thực hành lái xe theo quy định của Bộ Giao thông vận tải;
- Trong thời hạn không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn, cơ sở đào tạo có
văn bản theo mẫu quy định và hồ sơ của cá nhân tham dự tập huấn gửi Sở Giao
thông vận tải đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe)
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác, trong thời hạn 02 ngày làm việc phải có văn bản nêu rõ nội dung,
lý do đề nghị cơ sở đào tạo lái xe bổ sung đầy đủ, chính xác
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ, gửi
cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
03 ngày
|
Đủ điều kiện thì lập danh
sách kiểm tra đánh giá hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng ký duyệt Hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Quyết định tổ chức
kiểm tra, đánh giá)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Ký Quyết định duyệt tổ chức
kiểm tra, đánh giá
|
|
Bước 6
|
Tổ chức kiểm tra đánh giá
(trong thời hạn không quá
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định, tổ chức kiểm
tra, đánh giá)
|
|
|
Tạm dừng để tổ chức kỳ kiểm tra, đánh giá
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Giấy chứng nhận (đối
với các trường hợp đạt)
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận, trình Trưởng phòng duyệt
|
|
Bước 8
|
Duyệt Giấy chứng nhận, trình
ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách
|
|
Bước 9
|
Ký Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đã ký
|
|
Bước 10
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng (Tính từ bước 7)
|
|
03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
|
|
6. Cấp lại
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Mã TTHC: 1.004993.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ gửi
cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Thực hiện kiểm tra thực tế
tại thời điểm cấp Giấy phép đào tạo lái xe(nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Thông báo lịch kiểm tra hoặc
văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra thực tế
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận (nếu đủ
điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu
rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Giấy chứng nhận)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
03 ngày làm việc
|
|
|
7. Cấp Giấy
phép xe tập lái
Mã TTHC: 1.001735.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0, 5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Tổ chức kiểm tra thực tế (nếu
đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Tổ chức kiểm tra thực tế (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra thực tế tại thời
điểm kiểm tra cấp giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép đào tạo lái xe
|
|
|
Tạm dừng chờ kiểm tra thực tế
và cấp Giấy phép đào tạo lái xe
|
|
Bước 5
|
Dự thảo Giấy phép xe tập lái
(đối với các trường hợp đạt yêu cầu)
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,2 ngày
|
Dự thảo Giấy phép xe tập lái
(đối với các trường hợp đạt yêu cầu)hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ
điều kiện cấp), nêu rõ lý do
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,2 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 7
|
Ký hồ sơ (Giấy phép)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,2 ngày
|
Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do.
|
|
Bước 8
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,2 ngày
|
|
|
Bước 9
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,2 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng (Tính từ bước 5)
|
|
01 ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo
|
|
|
8. Cấp lại
Giấy phép xe tập lái
Mã TTHC: 1.001751.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (Giấy phép) (nếu
đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Giấy phép)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0, 5 ngày
|
Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
03 ngày làm việc
|
|
|
9. Cấp Giấy
phép đào tạo lái xe ô tô
Mã TTHC: 1.001777.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ.
(Trường
hợp hồ sơ không đủ theo quy định: trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân)
|
Công
chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
-
Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ:
- Tổ
chức kiểm tra thực tế, In kết quả (Giấy phép) (nếu đủ điều kiện theo quy
định);
-
Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Dự
thảo Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ
điều kiện cấp), nêu rõ lý do.
|
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Dự
thảo Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ
điều kiện cấp), nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Giấy phép)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0, 5 ngày
|
Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
10 ngày làm việc
|
|
|
10. Cấp lại
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu
lượng đào tạo
TTHC: 1.001623. 000.00.00.
H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
-
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ.
(Trường
hợp hồ sơ không đủ theo quy định: trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân)
|
Công
chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
-
Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Tổ chức kiểm tra thực tế
(Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định), In kết quả (Giấy phép) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
06 ngày
|
Dự thảo Giấy phép (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Giấy phép)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0, 5 ngày
|
Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
08 ngày làm việc
|
|
|
11. Cấp lại
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
TTHC: 1.005210. 000.00.00.
H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (Giấy phép) (nếu
đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Giấy phép)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0, 5 ngày
|
Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
03 ngày làm việc
|
|
|
12. Thủ tục:
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Mã TTHC: 1.002856.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của
các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép.
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng
văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị
kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (Giấy phép liên
vận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Giấy phép)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Giấy phép liên vận (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
13. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Mã TTHC: 1.002852.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của
các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép.
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng
văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị
kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (Giấy phép liên vận)
(nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Giấy phép)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Giấy phép liên vận (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
14. Thủ tục:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Mã TTHC: 1.002063.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (Văn bản chấp
thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Văn bản chấp thuận)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
15. Thủ tục:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
Mã TTHC: 1.001577.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ.
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (Văn bản chấp
thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Văn bản chấp thuận)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
16. Thủ tục:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
Mã TTHC: 1.002286.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ.
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (Văn bản chấp
thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu
rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Văn bản chấp thuận)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
17. Thủ tục:
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
Mã TTHC: 1.002268.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của
các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép.
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng
văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị
kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (Văn bản chấp
thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Văn bản chấp thuận)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
18. Thủ tục:
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Mã TTHC: 1.010709.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (Văn bản chấp thuận)
(nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản thông báo (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Văn bản thông báo (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Văn bản chấp thuận)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản thông báo (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
19. Thủ tục:
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
Mã TTHC: 1.010708.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của
các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép.
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng
văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị
kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (Văn bản chấp
thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản thông báo (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Văn bản thông báo (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Văn bản chấp thuận)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
20. Thủ tục:
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
Mã TTHC: 1.010710.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (Văn bản chấp
thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản thông báo (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Văn bản thông báo (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Văn bản chấp thuận)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản thông báo (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 961/QĐ-CT ngày 08/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục:
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Mã TTHC: 1.000703.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Sở Giao thông vận tải.
+ Trực tuyến trên Cổng DVC trực
tuyến của Bộ GTVT. (Địa chỉ:https://Qlvt.mt.gov.vn/)
(Trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải hoặc qua đường bưu điện, cán bộ tiếp
nhận cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ
công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải)
- Kiểm tra thành phần hồ sơ:
(Trường hợp hồ sơ cần sửa
đổi, bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị
kinh doanh vận tải trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ)
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Đóng dấu Văn bản đến, chuyển
về Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
(kiểm tra thông tin về Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên
hệ thống Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia)
- In kết quả (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
02 ngày
|
Đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng ký duyệt Hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 6
|
Bàn giao kết quả cho Văn thư
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân/tổ
chức
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
2. Cấp lại
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền
sử dụng
Mã TTHC: 2.002286.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Sở Giao thông vận tải.
+ Trực tuyến trên Cổng DVC trực
tuyến của Bộ GTVT. (Địa chỉ: https://Qlvt.mt.gov.vn/).
(Trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải hoặc qua đường bưu điện, cán bộ tiếp
nhận cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ
công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải)
- Kiểm tra thành phần hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh
doanh vận tải trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ)
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Đóng dấu Văn bản đến, chuyển
về Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
(kiểm tra thông tin về Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên
hệ thống Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia)
- In kết quả (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
02 ngày
|
Đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng ký duyệt Hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 6
|
Bàn giao kết quả cho Văn thư
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân/tổ
chức
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
3. Cấp lại
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh
doanh bị mất, bị hỏng
Mã TTHC: 2.002287.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Sở Giao thông vận tải.
+ Trực tuyến trên Cổng DVC trực
tuyến của Bộ GTVT. (Địa chỉ: https://Qlvt.mt.gov.vn/).
(Trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải hoặc qua đường bưu điện, cán bộ tiếp
nhận cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ
công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải)
- Kiểm tra thành phần hồ sơ:
(Trường hợp hồ sơ cần sửa
đổi, bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị
kinh doanh vận tải trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ)
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Đóng dấu Văn bản đến, chuyển
về Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
(Kiểm tra thông tin về Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên
hệ thống Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia)
- In kết quả (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
1,5 ngày
|
Đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Trưởng phòng ký duyệt Hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung
hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 6
|
Bàn giao kết quả cho Văn thư
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân/tổ
chức
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
03 ngày làm việc
|
|
|
4. Cấp
phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô
tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô
đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa
thông thường và xe taxi tải)
Mã TTHC: 2.002288.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Sở Giao thông vận tải.
+ Trực tuyến trên Cổng DVC trực
tuyến của Bộ GTVT. (Địa chỉ: https://Qlvt.mt.gov.vn/).
(Trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải hoặc qua đường bưu điện, cán bộ tiếp
nhận cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ
công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải)
Kiểm tra thành phần hồ sơ:
(Trường hợp hồ sơ cần sửa
đổi, bổ sung, cơ quan cấp phù hiệu thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc
thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc
sửa đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ)
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Đóng dấu Văn bản đến, chuyển
về Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
(Cập nhật thông tin trên hệ
thống dữ liệu giám sát hành trình của Cục Đường bộ Việt Nam, thực hiện kiểm
tra và chỉ cấp phù hiệu khi thiết bị giám sát hành trình của xe đáp ứng đầy đủ
các quy định về lắp đặt, truyền dẫn dữ liệu)
- In kết quả (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Đủ điều kiện cấp Phù hiệu hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Trưởng phòng ký duyệt Hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Đủ điều kiện cấp Phù hiệu hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 6
|
Bàn giao kết quả cho Văn thư
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân/tổ
chức
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
5. Cấp lại
phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô
tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô
đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa
thông thường và xe taxi tải)
Mã TTHC: 2.002289.
000.00.00. H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Sở Giao thông vận tải.
+ Trực tuyến trên Cổng DVC trực
tuyến của Bộ GTVT. (Địa chỉ: https://Qlvt.mt.gov.vn/).
(Trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải hoặc qua đường bưu điện, cán bộ tiếp
nhận cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ
công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải)
Kiểm tra thành phần hồ sơ:
(Trường hợp hồ sơ cần sửa
đổi, bổ sung, cơ quan cấp phù hiệu thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc
thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc
sửa đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ)
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Đóng dấu Văn bản đến, chuyển
về Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
(Cập nhật thông tin trên hệ
thống dữ liệu giám sát hành trình của Cục Đường bộ Việt Nam, thực hiện kiểm
tra và chỉ cấp phù hiệu khi thiết bị giám sát hành trình của xe đáp ứng đầy đủ
các quy định về lắp đặt, truyền dẫn dữ liệu)
- In kết quả (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Đủ điều kiện cấp Phù hiệu hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Trưởng phòng ký duyệt Hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Đủ điều kiện cấp Phù hiệu hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 6
|
Bàn giao kết quả cho Văn thư
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân/tổ
chức
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Quyết định 961/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 961/QĐ-CT ngày 08/07/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc
108
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|