|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
944/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 944/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 07
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng
05 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 182/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy
văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk
Nông.
(Chi tiết tại Phụ lục I Danh mục và Quy trình nội
bộ tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật thành phần hồ sơ,
trình tự, quy trình thực hiện đối với các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Đắk Nông; Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại
Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
TT
|
Mã/Tên TTHC
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
Trình tự thực
hiện; Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
|
Cấp thực hiện
|
1
|
1.000987
Cấp giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1. Thành phần hồ sơ:
+ Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
đối với tổ chức:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 2 Phụ lục kèm theo Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ (01 bản chính);
(2) 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm
bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Quyết
định thành lập tổ chức (không áp dụng đối với các công ty, doanh nghiệp, tổ
chức kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký kinh doanh);
(3) 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm
bản chính để đối chiếu hoặc 01 bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính:
Văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên;
(4) Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin,
dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo theo Mẫu số
06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của
Chính phủ (01 bản chính);
(5) Bản khai kinh nghiệm công tác của nhân viên
tham gia dự báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự
nơi đã từng làm việc (01 bản chính).
+ Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
đối với cá nhân:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ (01 bản chính);
(2) 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm
bản chính để đối chiếu hoặc 01 bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính:
Văn bằng, chứng chỉ đào tạo chuyên ngành phù hợp với nội dung xin cấp phép hoạt
động dự báo, cảnh báo;
(3) Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin,
dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo theo Mẫu số
06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của
Chính phủ (01 bản chính);
(4) Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của
cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc (01 bản chính).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện
- Bước 1. Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh
hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
- Bước 2. Kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra, khẳng
định tính hợp lệ của hồ sơ đã nhận; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan thẩm
định hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Bước 3. Thẩm định và cấp phép: Kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn cho tổ chức và cá nhân có đủ điều kiện trong thời hạn tối đa 15 ngày
làm việc. Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì cơ quan thẩm định hồ
sơ trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết lý do.
- Bước 4: Trả kết quả:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công của
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm thông báo cho cơ quan, tổ chức đã nộp hồ
sơ để nhận kết quả.
2. Thời hạn giải quyết:
Tổng số ngày giải quyết: 17 ngày làm việc.
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo
sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP .
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
2
|
1.000970
Sửa đổi, bổ sung,
gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1. Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn giấy
phép theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ (01 bản chính);
(2) Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn kể từ khi được cấp giấy phép hoặc được sửa đổi, bổ sung giấy
phép theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ (01 bản chính).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện
- Bước 1. Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh
hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép yêu cầu gửi cho
cơ quan tiếp nhận hồ sơ trước thời điểm giấy phép hết hiệu lực ít nhất là 30
ngày.
- Bước 2. Kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra, khẳng
định tính hợp lệ của hồ sơ đã nhận; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan thẩm
định hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Bước 3. Thẩm định và cấp phép:
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra,
khảo sát, đánh giá, kết luận, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn cho tổ
chức và cá nhân có đủ điều kiện trong thời hạn tối đa 15 ngày làm việc.
Trường hợp không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung,
gia hạn giấy phép thì cơ quan thẩm định hồ sơ trả lời bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân biết lý do.
- Bước 4: Trả kết quả:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công của
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm thông báo cho cơ quan, tổ chức đã nộp hồ
sơ để nhận kết quả.
2. Thời hạn giải quyết:
Tổng số ngày giải quyết: 17 ngày làm việc.
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo
sát, đánh giá, kết luận cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP .
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
3
|
1.000943
Cấp lại giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1. Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ (01 bản chính).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện
- Bước 1. Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh
hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
- Bước 2. Thẩm định và cấp phép:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm xem xét,
thẩm định, thẩm tra, cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn cho tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc.
Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép
thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết lý do.
- Bước 3: Trả kết quả:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công của
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm thông báo cho cơ quan, tổ chức đã nộp hồ
sơ để nhận kết quả.
2. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát,
đánh giá, kết luận cấp phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Không quy định
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP .
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
PHỤ LỤC 2.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Mã số TTHC: 1.000987
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm HCC: 17 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
Trình tự
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thi tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên xử lý
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì trình Lãnh đạo Chi
cục
+ Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn
không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
|
2 ngày
|
- Thẩm định hồ sơ
Xem xét, kiểm tra, tổ chức thẩm định, thẩm tra,
khảo sát, đánh giá, kết luận; tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định và Giấy phép
(Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép) hoặc dự
thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
không đủ điều kiện cấp giấy phép), trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
6 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký nháy phê duyệt kết quả.
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh (hoặc
Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
01 ngày
|
Văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh hoặc văn bản từ chối cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn cho tổ chức, cá nhân.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm PVHCC tỉnh và Sở TNMT.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Tổ chức, cá nhân
|
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian
thực hiện: 17 ngày làm việc
|
2. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Mã số TTHC: 1.000970
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm HCC: 17 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 136 giờ
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên xử lý
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì trình Lãnh đạo Chi
cục
+ Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn
không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
|
2 ngày
|
- Thẩm định hồ sơ
Xem xét, kiểm tra, tổ chức thẩm định, thẩm tra,
khảo sát, đánh giá, kết luận; tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định và Giấy phép
(Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép) hoặc dự
thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
không đủ điều kiện cấp giấy phép), trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
6 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
ký nháy trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh (hoặc
Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
01 ngày
|
Văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh hoặc văn bản từ chối cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn cho tổ chức, cá nhân.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm PVHCC tỉnh và Sở TNMT.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Tổ chức, cá nhân
|
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian
thực hiện: 17 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Mã số TTHC: 1.000943
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm HCC: 5 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
¼ ngày
|
Chuyên viên xử lý
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định; tham mưu dự thảo
Văn bản thẩm định và Giấy phép hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối
với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp lại giấy phép)
trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
ký nháy trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
¼ ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh (hoặc
Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
Văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
trình UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm PVHCC tỉnh và Sở TNMT.
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Tổ chức, cá nhân
|
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian
thực hiện: 05 ngày làm việc
|
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 944/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|