Số TT
|
Nhóm, tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Phân tổ chủ yếu
|
Nguồn số liệu
|
Kỳ báo cáo
|
Đơn vị báo cáo
|
Ghi chú
|
Tháng
|
Quý
|
Năm
|
I
|
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm
trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
Kỳ 6 tháng: khu
vực kinh tế;
Kỳ năm: khu vực
kinh tế.
|
TCTK công bố.
|
|
6 tháng
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
2
|
Cơ cấu tổng sản
phẩm trên địa bàn
|
%
|
Kỳ 6 tháng: khu
vực kinh tế;
Kỳ năm: khu vực
kinh tế.
|
TCTK công bố.
|
|
6 tháng
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
3
|
Tốc độ tăng tổng
sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
Kỳ 6 tháng: khu
vực kinh tế;
Kỳ năm: khu vực
kinh tế.
|
TCTK công bố.
|
|
6 tháng
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
4
|
Tổng sản phẩm
trên địa bàn bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
|
Số liệu GRDP
theo giá hiện hành và dân số trung bình.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
5
|
Diện tích gieo
trồng cây hàng năm
|
Ha
|
Loại cây chủ yếu.
|
Điều tra diện
tích.
|
|
Vụ
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
6
|
Diện tích cây
lâu năm
|
Ha
|
Loại cây chủ yếu.
|
Điều tra diện
tích.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
7
|
Năng suất một số
loại cây trồng chủ yếu
|
Tạ/ha
|
Loại cây chủ yếu.
|
Điều tra năng
suất, sản lượng lúa, cây hàng năm khác và cây lâu năm.
|
|
Vụ
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
8
|
Sản lượng một số
loại cây trồng chủ yếu
|
Tấn
|
Loại cây chủ yếu.
|
|
|
Vụ
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
9
|
Số lượng gia
súc, gia cầm và vật nuôi khác
|
Con
|
Kỳ 6 tháng: loại
vật nuôi chủ yếu. Kỳ năm: loại vật nuôi chủ yếu.
|
Điều tra chăn
nuôi.
|
|
6 tháng
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
10
|
Sản lượng một số
sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
Kỳ 6 tháng: loại
sản phẩm. Kỳ năm: loại sản phẩm.
|
Điều tra chăn
nuôi.
|
|
6 tháng
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
11
|
Diện tích rừng
trồng mới tập trung
|
Ha
|
Loại rừng.
|
Điều tra lâm
nghiệp.
|
|
6 tháng
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
12
|
Sản lượng gỗ và
lâm sản ngoài gỗ
|
Theo sản phẩm
|
Sản lượng gỗ: theo
loại hình kinh tế; Lâm sản chủ yếu: theo loại lâm sản
|
Điều tra lâm
nghiệp.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
13
|
Diện tích nuôi
trồng thủy sản
|
Ha
|
Loại thủy sản
chủ yếu.
|
Điều tra thủy sản.
|
|
6 tháng
|
x
|
Cục Thống kê chủ trì; Sở NN phối hợp.
|
|
14
|
Sản lượng thủy
sản
|
Tấn
|
Loại thủy sản.
|
Điều tra thủy sản.
|
|
x
|
x
|
Cục Thống kê chủ trì; Sở NN phối hợp.
|
|
15
|
Giá trị sản phẩm
thu hoạch trên một ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản
|
Triệu đồng
|
Mục đích sử dụng
đất.
|
Kết quả các cuộc
điều tra trong ngành nông, lâm, thủy sản, chỉ số giá.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
16
|
Chỉ số sản xuất
công nghiệp
|
%
|
Ngành kinh tế.
|
Điều tra ngành
công nghiệp.
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
17
|
Sản lượng một số
sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
Theo sản phẩm
|
Kỳ tháng, quý:
theo loại sản phẩm;
Kỳ năm: theo loại
sản phẩm và loại hình kinh tế.
|
Điều tra ngành
công nghiệp.
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
18
|
Tổng mức bán lẻ
hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
Triệu đồng
|
Thành phần kinh
tế; ngành kinh tế
|
Điều tra doanh
nghiệp;
Điều tra cơ sở
SXKD cá thể.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
19
|
Doanh thu bán lẻ
hàng hóa
|
Triệu đồng
|
Nhóm ngành
hàng.
|
Điều tra doanh
nghiệp;
Điều tra bán
buôn, bán lẻ hàng hóa;
Điều tra cơ sở
SXKD cá thể.
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
20
|
Doanh thu dịch
vụ lưu trú và ăn uống
|
Triệu đồng
|
Ngành kinh tế.
|
Điều tra doanh
nghiệp;
Điều tra dịch vụ
lưu trú ăn uống, du lịch lữ hành và dịch vụ khác;
Điều tra cơ sở
SXKD cá thể.
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
21
|
Doanh thu dịch
vụ du lịch lữ hành
|
Triệu đồng
|
|
Điều tra doanh
nghiệp;
Điều tra dịch vụ
lưu trú ăn uống, du lịch lữ hành và dịch vụ khác;
Điều tra cơ sở
SXKD cá thể.
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
22
|
Doanh thu một số
ngành dịch vụ khác
|
Triệu đồng
|
Ngành kinh tế.
|
Điều tra doanh
nghiệp;
Điều tra dịch vụ
lưu trú ăn uống, du lịch lữ hành và dịch vụ khác;
Điều tra cơ sở
SXKD cá thể.
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
23
|
Doanh thu vận tải,
kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Triệu đồng
|
Ngành vận tải;
Loại hình vận tải:
hành khách, hàng hóa, dịch vụ hỗ trợ vận tải, bưu chính, chuyển phát.
|
Điều tra doanh
nghiệp; Điều tra hoạt động vận tải kho bãi;
Điều tra cơ sở
SXKD cá thể.
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
24
|
Số lượt hành
khách vận chuyển và luân chuyển
|
Nghìn HK/Nghìn HK.km
|
Ngành vận tải.
|
Điều tra doanh
nghiệp; Điều tra hoạt động vận tải kho bãi;
Điều tra cơ sở
SXKD cá thể.
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
25
|
Khối lượng hàng
hóa vận chuyển và luân chuyển
|
Nghìn tấn/Nghìn tấn.km
|
Ngành vận tải.
|
Điều tra doanh nghiệp;
Điều tra hoạt động vận tải kho bãi;
Điều tra cơ sở
SXKD cá thể.
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
26
|
Số lượt khách đến
tham quan tại các điểm, khu du lịch.
|
Nghìn lượt
|
Khách quốc tế;
Khách Việt Nam;
|
Điều tra Du lịch.
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
27
|
Doanh thu du lịch
|
Triệu đồng
|
|
Điều tra du lịch.
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
28
|
Vốn đầu tư thực
hiện trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
Kỳ tháng, quý:
nguồn vốn đầu tư;
Kỳ năm: nguồn vốn
đầu tư; khoản mục đầu tư; ngành kinh tế.
|
Điều tra vốn đầu
tư thực hiện;
Điều tra doanh
nghiệp;
Điều tra cơ sở
SXKD cá thể;
Dữ liệu hành
chính.
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
29
|
Vốn đầu tư có yếu
tố nước ngoài
|
Triệu đồng (và qui đổi ra USD)/Dự án
|
Vốn đầu tư thực
hiện; vốn đăng ký cấp mới; số dự án cấp mới; vốn đăng ký điều chỉnh; số lượt dự
án điều chỉnh; góp vốn mua cổ phần.
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
x
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
30
|
Tỷ lệ vốn đầu
tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
Ngành kinh tế.
|
Điều tra vốn đầu
tư thực hiện;
Điều tra doanh
nghiệp;
Điều tra cơ sở
SXKD cá thể;
Dữ liệu hành
chính;
Số liệu GRDP do
TCTK công bố.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
31
|
Giá trị hàng
hóa xuất khẩu
|
Nghìn USD
|
Nhóm danh mục
hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
Điều tra xuất,
nhập khẩu; Cục Hải quan;
Sở Công thương
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
32
|
Giá trị hàng
hóa nhập khẩu
|
Nghìn USD
|
Nhóm danh mục
hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
Điều tra xuất,
nhập khẩu;
Cục Hải quan;
Sở Công thương.
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
II
|
TÀI CHÍNH CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu và cơ cấu thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng; %
|
Theo lĩnh vực
thu (thu nội địa, thu dầu thô, thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu
viện trợ và chi tiết cho từng khoản thu).
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
Sở Tài chính
|
|
2
|
Chi ngân sách địa
phương và cơ cấu chi ngân sách địa phương trên địa bàn
|
Tỷ đồng; %
|
Các khoản chi
chủ yếu (tổng chi ngân sách nhà nước, chi đầu tư phát triển, chi thường
xuyên, chi trả nợ lãi,...).
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
Sở Tài chính
|
|
III
|
ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ số giá tiêu
dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ
|
%
|
Nhóm hàng.
|
Điều tra giá
tiêu dùng; Khảo sát mức sống dân cư.
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
2
|
Số dư huy động
vốn của tổ chức tín dụng
|
Tỷ đồng
|
Loại tiền tệ; đối
tượng; thời hạn.
|
|
x
|
x
|
x
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Ninh Bình
|
|
3
|
Dư nợ tín dụng
của tổ chức tín dụng
|
Tỷ đồng
|
Loại tiền tệ; đối
tượng; thời hạn.
|
|
x
|
x
|
x
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Ninh Bình
|
|
4
|
Tốc độ tăng dư nợ
tín dụng của các tổ chức tín dụng
|
%
|
Loại tiền tệ; đối
tượng; thời hạn.
|
|
x
|
x
|
x
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Ninh Bình
|
|
IV
|
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số doanh nghiệp
đăng ký thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
Loại hình doanh
nghiệp; ngành kinh tế.
|
Dữ liệu hành
chính.
|
x
|
x
|
x
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Số lượng doanh
nghiệp đang hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
Loại hình doanh
nghiệp; ngành kinh tế.
|
Dữ liệu hành
chính.
|
x
|
x
|
x
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Số doanh nghiệp
giải thể
|
Doanh nghiệp
|
Loại hình doanh
nghiệp; ngành kinh tế.
|
Dữ liệu hành
chính.
|
x
|
x
|
x
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Số doanh nghiệp
đăng ký tạm dừng hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
Loại hình doanh
nghiệp; ngành kinh tế.
|
Dữ liệu hành
chính.
|
x
|
x
|
x
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Số doanh nghiệp
quay trở lại hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
Loại hình doanh
nghiệp; ngành kinh tế.
|
Dữ liệu hành
chính.
|
x
|
x
|
x
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Vốn đăng ký
bình quân/doanh nghiệp thành lập mới
|
Triệu đồng/doanh nghiệp
|
Loại hình doanh
nghiệp; ngành kinh tế.
|
Dữ liệu hành
chính.
|
x
|
x
|
x
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
7
|
Số doanh nghiệp,
lao động, vốn, giá trị TSCĐ, thu nhập của người lao động, doanh thu, lợi nhuận
của doanh nghiệp đang hoạt động
|
Doanh nghiệp/ lao động/triệu đồng
|
Loại hình doanh
nghiệp; ngành kinh tế.
|
Điều tra doanh nghiệp.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
8
|
Trang bị tài sản
cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp đang hoạt động
|
Triệu đồng
|
Loại hình doanh
nghiệp; ngành kinh tế.
|
Điều tra doanh
nghiệp.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
9
|
Tỷ suất lợi nhuận
của doanh nghiệp đang hoạt động
|
%
|
Loại hình doanh
nghiệp; ngành kinh tế.
|
Điều tra doanh
nghiệp.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
V
|
LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số, mật độ
dân số
|
Người; Người/km2
|
- Dân số: giới
tính; thành thị/nông thôn.
- Mật độ dân số.
|
Tổng điều tra
dân số và nhà ở; Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; Điều tra biến động dân số,
kế hoạch hóa gia đình; Điều tra kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
2
|
Tỷ lệ tăng dân
số (chung, tự nhiên)
|
‰
|
|
Tổng điều tra
dân số và nhà ở; Điều tra dân số và nhà ở
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
3
|
Tỷ số giới tính
của dân số
|
% (Số nam/100 nữ)
|
|
giữa kỳ; Điều
tra biến động dân số, kế hoạch hóa gia đình.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
4
|
Tỷ suất nhập
cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần
|
%o
|
Giới tính
|
Tổng điều tra
dân số và nhà ở; Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; Điều tra biến động dân số,
kế hoạch hóa gia đình.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
5
|
Tuổi thọ trung
bình tính từ lúc sinh
|
Tuổi
|
Giới tính
|
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
6
|
Lực lượng lao động
|
người
|
Giới tính;
thành thị, nông thôn.
|
Điều tra lao động
việc làm.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
7
|
Số lao động có
việc làm trong nền kinh tế
|
người
|
Khu vực kinh tế;
nghề nghiệp; vị thế việc làm.
|
Điều tra lao động
việc làm.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
8
|
Cơ cấu lao động
có việc làm chia theo 3 khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ
|
%
|
Khu vực kinh tế
|
Điều tra lao động
việc làm.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
9
|
Tỷ lệ lao động
đã qua đào tạo
(Trong đó: có bằng cấp, chứng chỉ)
|
%
|
Giới tính;
thành thị, nông thôn
|
|
|
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
10
|
Số lao động được
đào tạo nghề
|
Người
|
Đào tạo dài hạn;
Đào tạo ngắn hạn.
|
|
|
x
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
11
|
Số lao động được
giải quyết việc làm (Trong đó: Số lao động được xuất khẩu lao động)
|
Người
|
|
Điều tra cung,
cầu lao động.
|
|
x
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
12
|
Số người tham
gia bảo hiểm thất nghiệp được hỗ trợ học nghề
|
Người
|
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Lao đông Thương binh và Xã hội.
|
|
x
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
13
|
Số người tham
gia bảo hiểm thất nghiệp được hỗ trợ học nghề
|
Người
|
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Lao đông Thương binh và Xã hội.
|
|
x
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
14
|
Số người hưởng
trợ cấp thất nghiệp được tư vấn giới thiệu việc làm
|
Người
|
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Lao đông Thương binh và Xã hội.
|
|
x
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
15
|
Số lượt người
được tư vấn giới thiệu việc làm
|
Lượt người
|
|
Trung tâm giới
thiệu việc làm
|
|
x
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
16
|
Tỷ lệ người lao
động tìm được việc làm qua Trung tâm giới thiệu việc làm
|
%
|
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Lao đông Thương binh và Xã hội.
|
|
x
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
17
|
Số vụ tai nạn
lao động
|
Vụ
|
|
Hệ thống chỉ tiêu
thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội.
|
|
6 tháng
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
18
|
Số người bị tai
nạn lao động
|
Người
|
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội.
|
|
6 tháng
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
19
|
Số vụ đình công
|
Vụ
|
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội.
|
|
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
20
|
Số người tham
gia đình công
|
Người
|
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội.
|
|
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
21
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
Giới tính;
Thành thị/nông thôn.
|
Điều tra lao động
việc làm.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
22
|
Tỷ lệ thiếu việc
làm
|
%
|
Giới tính;
Thành thị/nông thôn.
|
Điều tra lao động
việc làm.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
23
|
Tỷ lệ người lao
động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
|
|
|
|
x
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
VI
|
CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số hộ nghèo
|
Hộ
|
Thành thị, nông
thôn; huyện, thành phố.
|
Hệ thống chỉ tiêu
thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội.
|
|
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo
theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
|
%
|
|
|
|
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
Mức giảm tỷ lệ
hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
|
%
|
|
|
|
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
4
|
Số vụ tai nạn
lao động
|
Vụ
|
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội.
|
|
6 tháng
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
5
|
Số người bị tai
nạn lao động
|
Người
|
|
Hệ thống chỉ tiêu
thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội.
|
|
6 tháng
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
6
|
Số vụ đình công
|
Vụ
|
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội.
|
|
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
7
|
Số người tham
gia đình công
|
Người
|
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội.
|
|
|
x
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
8
|
Tỷ lệ dân số đô
thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
Huyện, thành phố.
|
Điều tra các chỉ
tiêu về hạ tầng kỹ thuật đô thị.
|
|
|
x
|
Sở Xây dựng
|
|
9
|
Tỷ lệ hộ dân được
dùng nước hợp vệ sinh và nước sạch
|
%
|
|
Khảo sát mức sống
dân cư; Tổng điều tra dân số và nhà ở.
|
|
|
2 năm
|
Cục Thống kê
|
|
10
|
Thu nhập bình
quân đầu người 1 tháng
|
Nghìn đồng
|
Nguồn thu;
thành thị, nông thôn.
|
Khảo sát mức sống
dân cư.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
11
|
Tỉ lệ xã được
công nhận đạt chuẩn nông thôn mới; nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu
mẫu.
|
%
|
Huyện, thành phố.
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Nông nghiệp &PTNT.
|
|
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
12
|
Tỉ lệ huyện đạt
chuẩn nông thôn mới; nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu.
|
%
|
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Nông nghiệp &PTNT.
|
|
|
x
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
13
|
Số bác sĩ, số giường
bệnh trên vạn dân
|
Bác sĩ/vạn dân; Giường bệnh/vạn dân
|
|
Điều tra cơ sở
và nhân lực y tế ngoài công lập; Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế.
|
|
|
x
|
Sở Y tế
|
|
14
|
Tỷ lệ suy dinh
dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (thể thấp còi)
|
%
|
|
Điều tra dinh dưỡng;
Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế.
|
|
|
x
|
Sở Y tế
|
|
15
|
Mức giảm tỷ lệ
suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (thể thấp còi)
|
%
|
|
Điều tra dinh
dưỡng; Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế.
|
|
|
x
|
Sở Y tế
|
|
16
|
Mức giảm tỷ lệ
sinh
|
‰
|
|
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
17
|
Số người đóng bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
Loại bảo hiểm;
nhóm tham gia bảo hiểm y tế; huyện, thành phố.
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Bảo hiểm.
|
|
|
x
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
18
|
Số người được hưởng
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
Chế độ trợ cấp;
huyện, thành phố.
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Bảo hiểm.
|
|
|
x
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
19
|
Tỉ lệ tham gia
bảo hiểm y tế
|
%
|
Huyện, thành phố.
|
Hệ thống chỉ tiêu
thống kê ngành Bảo hiểm.
|
|
|
x
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
20
|
Thu bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Triệu đồng
|
Khối quản lý;
hình thức tham gia; huyện, thành phố.
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Bảo hiểm.
|
|
|
x
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
21
|
Chi bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Triệu đồng
|
Nguồn chi
(NSNN, quỹ); huyện, thành phố.
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Bảo hiểm.
|
|
|
x
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
22
|
Tỷ lệ trường đạt
chuẩn Quốc gia
|
%
|
Mầm non; tiểu học
(mức độ 2); THCS; THPT; Trường có nhiều cấp học.
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố
Sở Giáo dục và
Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố
|
|
|
x
|
Sở giáo dục
|
|
23
|
Tỷ lệ phòng học
kiên cố
|
%
|
Toàn tỉnh; huyện,
thành phố; Cấp học.
|
|
|
|
x
|
Sở giáo dục
|
|
24
|
Tỷ lệ học sinh
đi học phổ thông
|
%
|
Chung/đúng tuổi;
Cấp học, giới tính;
Toàn tỉnh; huyện/thành
phố.
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố
|
|
|
x
|
Sở giáo dục
|
|
25
|
Tỷ lệ dân số từ
15 tuổi trở lên biết chữ
|
%
|
Giới tính.
|
Tổng điều tra
dân số và nhà ở; Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; Điều tra biến động dân số,
kế hoạch hóa gia đình.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
26
|
Số vụ ngộ độc
thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm
|
Vụ, người
|
Huyện/thành phố.
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Y tế.
|
x
|
x
|
x
|
Sở Y tế
|
|
27
|
Số vụ tai nạn
giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông
|
Vụ; người
|
Loại tai nạn
(đường bộ/đường sắt/đường thủy).
|
|
x
|
x
|
x
|
Công an tỉnh
|
|
28
|
Số vụ cháy, nổ
và mức độ thiệt hại
|
Vụ; triệu đồng
|
Loại cháy nổ.
|
|
x
|
x
|
x
|
Công an tỉnh
|
|
29
|
Số vụ, số đối
tượng phạm tội và vi phạm về ma túy
|
Vụ, người
|
Giới tính, nhóm
tuổi; huyện/thành phố.
|
Theo điều tra,
khảo sát của Công an tỉnh
|
|
6 tháng
|
x
|
Công an tỉnh
|
|
30
|
Số vụ phạm pháp
hình sự xảy ra và tỷ lệ điều tra khám phá
|
Vụ
|
|
|
|
6 tháng
|
x
|
Công an tỉnh
|
|
31
|
Số vụ, số đối
tượng phạm tội và vi phạm pháp luật về trật tự quản lý kinh tế
|
Vụ; người
|
|
|
|
6 tháng
|
x
|
Công an tỉnh
|
|
32
|
Số vụ, số đối tượng
phạm tội và vi phạm pháp luật về môi trường
|
Vụ; người
|
|
|
|
6 tháng
|
x
|
Công an tỉnh
|
|
33
|
Số lượt người
được trợ giúp pháp lý
|
Lượt
|
Đối tượng được
trợ giúp pháp lý.
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Tư pháp.
|
|
|
x
|
Sở Tư pháp
|
|
34
|
Số xã, phường, thị
trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
xã, phường, thị trấn
|
Huyện/thành phố.
|
|
|
|
x
|
Sở Tư pháp
|
|
35
|
Kết quả thi
hành án dân sự tính bằng việc
|
Việc
|
|
|
|
|
x
|
Cục Thi hành án Dân sự tỉnh
|
|
36
|
Kết quả thi
hành án dân sự tính bằng tiền
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
x
|
Cục Thi hành án Dân sự tỉnh
|
|
37
|
Tỷ lệ đô thị
hóa
|
%
|
Huyện, thành phố.
|
|
|
|
x
|
Sở Xây dựng
|
|
38
|
Tổng số nhà ở
xã hội hoàn thành trong năm
|
Căn
|
Huyện, thành phố.
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Xây dựng.
|
|
|
x
|
Sở Xây dựng
|
|
39
|
Diện tích sàn xây
dựng nhà ở hoàn thành
|
m2/người
|
Loại nhà.
|
Điều tra xây dựng;
Điều tra doanh nghiệp.
|
|
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
40
|
Tỷ lệ xã, phường
có nhà văn hóa
|
%
|
Huyện, thành phố.
|
|
|
|
x
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
41
|
Tỷ lệ gia đình
đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
Huyện, thành phố.
|
|
|
|
x
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
42
|
Số di tích tu bổ,
tôn tạo chống xuống cấp
|
Di tích
|
Huyện, thành phố.
|
|
|
|
x
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
43
|
Tỷ lệ người luyện
tập thể dục, thể thao thường xuyên
|
%
|
Huyện, thành phố.
|
|
|
|
x
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
VII
|
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ khu công
nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn
môi trường
|
%
|
|
|
|
|
x
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
|
2
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp
đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
|
|
|
|
x
|
Sở Công Thương
|
|
3
|
Số vụ vi phạm
môi trường phát hiện và số vụ xử lý
|
Vụ
|
Số vụ vi phạm môi
trường đã phát hiện; số vụ vi phạm môi trường đã xử lý; Số tiền phạt.
|
|
|
|
x
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
4
|
Tỷ lệ chất thải
sinh hoạt thu gom và xử lý
|
%
|
Thành thị, nông
thôn; huyện, thành phố.
|
|
|
|
x
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
5
|
Tỷ lệ chất thải
nguy hại được thu gom, xử lý
|
%
|
Trạng thái tồn
tại của chất thải nguy hại rắn/lỏng/khí.
|
|
|
|
x
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
6
|
Tỷ lệ chất thải
rắn được thu gom, xử lý hợp vệ sinh
|
%
|
Thành thị, nông
thôn; huyện, thành phố.
|
|
|
|
x
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
7
|
Tỷ lệ chất thải
rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn
|
%
|
|
|
|
|
x
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
8
|
Tỷ lệ chất thải
rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị
|
%
|
|
|
|
|
x
|
Sở Xây dựng
|
|
9
|
Tỷ lệ chất thải
y tế từ các bệnh viện được xử lý theo quy định
|
%
|
Loại chất thải.
|
|
|
|
x
|
Sở Y tế
|
|
10
|
Diện tích và cơ
cấu đất
|
Km2; %
|
Mục đích sử dụng;
đối tượng quản lý và sử dụng; huyện, thành phố.
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Tài nguyên môi trường.
|
|
|
x
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
11
|
Diện tích rừng
hiện có
|
Ha
|
Loại rừng (phân
theo mục đích sử dụng).
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Nông nghiệp.
|
|
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
12
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
Loại rừng (phân
theo mục đích sử dụng).
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Nông nghiệp.
|
|
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
13
|
Diện tích rừng
bị cháy, chặt phá
|
Ha
|
Loại rừng; huyện,
thành phố.
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Nông nghiệp.
|
x
|
x
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
14
|
Số vụ thiên tai
và mức độ thiệt hại
|
Vụ/triệu đồng/người
|
Loại thiên tai;
huyện, thành phố
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Nông nghiệp.
|
|
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
VIII
|
HÀNH CHÍNH CÔNG PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dịch vụ
công được áp dụng trực tuyến mức độ 3 được triển khai
|
%
|
Huyện, thành phố.
|
|
|
x
|
x
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
2
|
Tỷ lệ dịch vụ
công được áp dụng trực tuyến mức độ 4 được triển khai
|
%
|
Huyện, thành phố.
|
|
|
x
|
x
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
3
|
Tỷ lệ giải quyết
hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 3
|
%
|
Huyện, thành phố.
|
|
|
x
|
x
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
4
|
Tỷ lệ giải quyết
hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4
|
%
|
Huyện, thành phố.
|
|
|
x
|
x
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
5
|
Tổng biên chế
hưởng lương ngân sách nhà nước (Địa phương quản lý)
|
Người
|
Sở, ngành; huyện,
thành phố.
|
|
|
|
x
|
Sở Nội vụ
|
|
6
|
Số biên chế
công chức hưởng lương từ NSNN (Địa phương quản lý)
|
Người
|
Sở, ngành; huyện,
thành phố.
|
|
|
6 tháng
|
x
|
Sở Nội vụ
|
|
7
|
Tỷ lệ tinh giản
biên chế công chức hưởng lương từ NSNN (Địa phương quản lý)
|
%
|
Sở, ngành; huyện,
thành phố.
|
|
|
6 tháng
|
x
|
Sở Nội vụ
|
|
8
|
Số biên chế sự
nghiệp hưởng lương từ NSNN (Địa phương quản lý)
|
Người
|
Sở, ngành; huyện,
thành phố.
|
|
|
6 tháng
|
x
|
Sở Nội vụ
|
|
9
|
Tỷ lệ tinh giản
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN (Địa phương quản lý)
|
%
|
Sở, ngành; huyện,
thành phố.
|
|
|
6 tháng
|
x
|
Sở Nội vụ
|
|
IX
|
KẾT CẤU HẠ TẦNG VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thuê bao điện
thoại
|
Thuê bao
|
Loại thuê bao
(cố định, di động).
|
|
|
|
x
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
2
|
Số thuê bao
internet
|
Thuê bao
|
Loại thuê bao
(cố định, di động).
|
|
|
|
x
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
3
|
Tỷ lệ người
sử dụng internet
|
%
|
Thành thị,
nông thôn.
|
|
|
|
x
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ gia
đình có kết nối internet
|
%
|
Thành thị,
nông thôn.
|
|
|
|
x
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
5
|
Chi cho
nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và đổi mới sáng tạo
|
Tỷ đồng
|
Nguồn cấp kinh
phí; loại hình nghiên cứu; khu vực hoạt động.
|
|
|
|
x
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|