|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
929/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Diễm Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 929/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
14 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc
Trăng tại Tờ trình số 328/TTr-SNV ngày 10 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ
22 thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản
lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản
1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong
số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử (đính kèm Danh mục).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ
sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Nội vụ chịu
trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của
pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản
lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều
5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc
Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Diễm Ngọc
|
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Mã số thành phần
hồ sơ
|
Quyết định công
bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Công chức,
viên chức (04 TTHC)
|
1
|
1.005385.000.00.00.H51
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
Sơ yếu lý lịch công chức theo quy định hiện hành được
lập chậm nhất là 30 ngày trước ngày nộp hồ sơ tiếp nhận, có xác nhận của cơ
quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác
|
000.00.00.G09
-KQ1216
|
Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm
2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Công chức,
viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ áp dụng
trên địa bàn tỉnh.
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm
quyền cấp chậm nhất là 30 ngày trước ngày nộp hồ sơ tiếp nhận
|
000.00.00.G09
-KQ1218
|
Bản tự nhận xét, đánh giá của người được đề nghị
tiếp nhận về phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức, trình độ và năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác có xác nhận của người đứng đầu cơ
quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác
|
000.00.00.G09
-KQ1219
|
2
|
1.005384.000.00.00.H51
|
Thi tuyển công chức
|
Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu số 01 ban hành
kèm theo Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020
|
000.00.00.G09
-KQ1202
|
3
|
2.002156.000.00.00.H51
|
Xét tuyển công chức
|
Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu số 01 kèm theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020
|
000.00.00.G09
-KQ1108
|
4
|
2.002157.000.00.00.H51
|
Thi nâng ngạch công chức
|
Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu cơ
quan, tổ chức sử dụng công chức về các tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự thi
theo quy định
|
000.00.00.G09
-KQ1197
|
Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức (mẫu 2c)
|
000.00.00.G09
-KQ1201
|
II
|
Lĩnh vực Thi đua khen
thưởng (07 TTHC)
|
1
|
1.012392.000.00.00.H51
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân (mẫu cá
nhân)
|
000.00.00.G09
-KQ0977
|
Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm
2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua,
khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ.
|
Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân (mẫu tập
thể)
|
000.00.00.G09
-KQ0976
|
Văn bản đề nghị
|
000.00.00.G09
-KQ0975
|
2
|
1.012396.000.00.00.H51
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
Biên bản bình xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng
của cấp trình khen
|
000.00.00.G09
-KQ0985
|
Báo cáo thành tích của tập thể được đề nghị tặng
danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
000.00.00.G09
-KQ0984
|
Văn bản đề nghị
|
000.00.00.G09
-KQ0983
|
3
|
1.012398.000.00.00.H51
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Biên bản xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng của
cấp trình khen thưởng
|
000.00.00.G09
-KQ0334
|
Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề
nghị tặng Bằng khen
|
000.00.00.G09
-KQ0327
|
Văn bản đề nghị
|
000.00.00.G09
-KQ0333
|
4
|
1.012399.000.00.00.H51
|
Tặng Cờ thi đua của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
theo chuyên đề
|
Biên bản xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng của
cấp trình khen thưởng
|
000.00.00.G09
-KQ0988
|
Văn bản đề nghị
|
000.00.00.G09
-KQ0986
|
Báo cáo thành tích của tập thể được đề nghị tặng
Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
000.00.00.G09
-KQ0987
|
5
|
1.012393.000.00.00.H51
|
Tặng Cờ thi đua của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Biên bản bình xét thi đua của Hội đồng Thi đua -
Khen thưởng cấp trình khen
|
000.00.00.G09
-KQ0338
|
Báo cáo thành tích của tập thể được đề nghị tặng
Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
000.00.00.G09
-KQ0331
|
Văn bản đề nghị
|
000.00.00.G09
-KQ0337
|
6
|
1.012395.000.00.00.H51
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
Biên bản bình xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng
của cấp trình khen
|
000.00.00.G09 -KQ0296
|
Báo cáo thành tích của cá nhân được đề nghị tặng
danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
000.00.00.G09
-KQ0336
|
Văn bản đề nghị
|
000.00.00.G09
-KQ0335
|
7
|
1.012401.000.00.00.H51
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về thành tích đột xuất
|
Biên bản xét khen thưởng của Hội đồng Thi đua -
Khen thưởng của cấp trình khen thưởng
|
000.00.00.G09
-KQ0328
|
Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị
tặng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
000.00.00.G09
-KQ0327
|
Văn bản đề nghị
|
000.00.00.G09
-KQ0326
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức phi
chính phủ (Hội - Quỹ) (05 TTHC)
|
1
|
2.001590.000.00.00.H51
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của các
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
000.00.00.G09
-KQ1325
|
Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2021
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Quản lý nhà nước về
quỹ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ.
|
Tài liệu chứng minh việc hoàn tất các thủ tục
công bố về việc thành lập quỹ và chuyển quyền sở hữu tài sản đóng góp thành lập
quỹ
|
000.00.00.G09
-KQ1324
|
Văn bản liên quan đến việc bầu thành viên và các
chức danh Hội đồng quản lý quỹ
|
000.00.00.G09
-KQ1326
|
2
|
1.003900.000.00.00.H51
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
của hội
|
1. Đối với hồ sơ báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ:
Báo cáo số lượng hội viên, trong đó nêu rõ số hội
viên chính thức của hội
|
000.00.00.G09
-KQ0666
|
Quyết định số 2958/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm
2016 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ.
|
Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của đại hội
theo quy định của điều lệ hội và quy định của pháp luật (nếu có)
|
000.00.00.G09
-KQ0667
|
Danh sách dự kiến nhân sự ban lãnh đạo, ban kiểm
tra
|
000.00.00.G09
-KQ0664
|
Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại
hội nhiệm kỳ
|
000.00.00.G09
-KQ0661
|
2. Hồ sơ báo cáo đại hội bất thường: Nghị
quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội bất thường
|
000.00.00.G09
-KQ0668
|
3
|
1.003960.000.00.00.H51
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
Công văn báo cáo kết quả đại hội
|
000.00.00.G09
-KQ1028
|
Biên bản bầu ban lãnh đạo, ban kiểm tra (có danh
sách kèm theo) và lý lịch người đứng đầu hội, công văn báo cáo thay đổi chức
danh lãnh đạo hội (nếu có)
|
000.00.00.G09
-KQ0693
|
Chương trình hoạt động của hội
|
000.00.00.G09
-KQ0640
|
Nghị quyết đại hội
|
000.00.00.G09
-KQ0694
|
4
|
1.003918.000.00.00.H51
|
Hội tự giải thể
|
Đơn đề nghị giải thể hội
|
000.00.00.G09
-KQ1034
|
Quyết định số 2658/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nội vụ.
|
Nghị quyết giải thể hội
|
000.00.00.G09
-KQ0679
|
Bản kê tài sản, tài chính
|
000.00.00.G09
-KQ0680
|
5
|
2.001678.000.00.00.H51
|
Đổi tên hội
|
Đơn đề nghị đổi tên hội
|
000.00.00.G09
-KQ0673
|
Trường hợp đồng thời có sự thay đổi về ban lãnh đạo
hội thì gửi kèm theo biên bản bầu ban lãnh đạo (có danh sách kèm theo), đối với
người đứng đầu hội thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
03/2013/TT-BNV .
|
000.00.00.G09
-KQ0604
|
Nghị quyết đại hội của hội về việc đổi tên hội
|
000.00.00.G09
-KQ0603
|
IV
|
Lĩnh vực Tổ chức -
Biên chế (04 TTHC)
|
1
|
1.009340.000.00.00.H51
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(đối với Tổ hành chính)
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh vị trí việc làm
|
000.00.00.G09
-KQ1373
|
Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm
2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của
Sở Nội vụ.
|
2
|
1.009339.000.00.00.H51
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(đối với Tổ chức hành chính)
|
Văn bản đề nghị phê duyệt vị trí việc làm
|
000.00.00.G09
-KQ1369
|
3
|
1.009352.000.00.00.H51
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(đối với Sự nghiệp công lập)
|
Văn bản đề nghị thẩm định Đề án vị trí việc làm
|
000.00.00.G09
-KQ1377
|
4
|
1.009319.000.00.00.H51
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của
cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định
|
000.00.00.G09
-KQ1167
|
Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm
2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ.
|
Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan về
việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
000.00.00.G09
-KQ1172
|
Báo cáo của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập về
việc tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan liên quan
|
000.00.00.G09
-KQ1173
|
V
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu
trữ (02 TTHC)
|
1
|
1.010194.000.00.00.H51
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại
phòng đọc
|
Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan,
tổ chức nơi công tác (trường hợp sử dụng vì mục đích công tác)
|
000.00.00.G09
-KQ1428
|
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm
2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư -
Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ.
|
Một trong 03 giấy tờ tùy thân: Căn cước công dân,
Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu
|
000.00.00.G09
-KQ1427
|
Phiếu yêu cầu đọc tài liệu
|
000.00.00.G09
-KQ1430
|
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu
|
000.00.00.G09
-KQ1429
|
2
|
1.010195.000.00.00.H51
|
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
|
1. Hồ sơ đối với cấp bản sao: Phiếu
yêu cầu sao tài liệu
|
000.00.00.G09
-KQ1432
|
2. Hồ sơ đối với chứng thực lưu trữ: Phiếu
yêu cầu chứng thực tài liệu (*).
|
000.00.00.G09
-KQ1434
|
Ghi chú: (*) Thiếu trang thiết bị chuyên dụng để
số hóa hồ sơ khổ lớn như: bản thiết kế kỹ thuật, bản đồ.…/.
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ 22 thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 929/QĐ-UBND ngày 14/05/2024 về Danh mục thành phần hồ sơ 22 thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
182
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|