|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 925/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính người có công Sở Lao động Lạng Sơn
Số hiệu:
|
925/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 925/QĐ-UBND
|
Lạng
Sơn, ngày 31 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG
SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bãi bỏ về lĩnh
vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 85/TTr-SLĐTBXH ngày 14/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. Cụ
thể:
- Danh mục công bố 63 thủ tục hành chính;
- Quy trình nội
bộ 29 thủ tục hành chính gồm: 04 thủ tục giải quyết theo cơ
chế một cửa, 22 thủ tục giải quyết
theo cơ chế một cửa liên thông, 03 thủ tục giải quyết theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông (nhiều trường hợp).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên cơ
sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu
lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành
chính có số thứ tự từ 01 đến 19, từ 21 đến 24, số 27, 28 mục I phần A tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 24/09/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
2. Quy trình nội bộ của các thủ
tục hành chính có số thứ
tự: từ 19 đến 22 tại Mục A Phần I Phụ lục I
và từ 18 đến 21, từ 24 đến 30, từ 33 đến 41 tại Mục A phần I Phụ II ban
hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt thay thế quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; số 01,
02 tại Mục B Phần I Phụ lục II và số 01
Mục B Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày
11/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm, Người
có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Lao động
- Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ, BHXH tỉnh, Sở Y tế;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
-Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm
2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (57 TTHC)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (30 TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
(1.010801)
|
- Chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ: 20 ngày
- Trường hợp
quy định tại các điểm d, đ khoản 1
Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc.
- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã
được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt
sĩ: 12 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh & Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng.
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
(1.010802)
|
- Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐTB&XH) nơi
thường trú của cá nhân đồng thời là
nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 12 ngày.
- Trường hợp Sở LĐTB&XH nơi thường trú của cá nhân
không phải là nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 17 ngày.
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
(1.010803)
|
24 ngày trong đó:
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc
- Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp huyện cấp huyện: 07 ngày làm việc
- Sở Lao động
- Thương binh & Xã hội: 12 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Một
cửa cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp huyện, Sở Lao động
- Thương binh & Xã hội.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm
2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự
nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
(1.010804)
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
(1.010805)
|
6
|
Công nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
(1.010806)
|
104
ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh & Xã hội. Địa chỉ
số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm
2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021
|
7
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí
hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ
sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp
không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an (1.010807)
|
84
ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh & Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm
2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021
|
8
|
Giải quyết hưởng
thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
(1.010808)
|
17
ngày
|
9
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
(1.010809)
|
- Trường hợp hồ sơ lưu tại Sở
Lao động - Thương binh & Xã hội: 12 ngày
- Trường hợp không có hồ sơ lưu ở
Lao động - Thương binh & Xã hội hoặc hồ
sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật: 29 ngày
|
10
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
(1.010810)
|
- Đối với người bị thương thường trú
tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy
chứng nhận bị thương: 204 ngày
- Đối với người bị thương thường
trú tại địa phương khác, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207
ngày
- Đối với người
bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh
& Xã hội, các cơ quan liên quan.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm
2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021
|
11
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
do địa phương quản lý
(1.010811)
|
42
ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả:
+ Bộ phận Một cửa cấp huyện đối với
trường hợp đang sống tại gia đình.
+ Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội cấp
huyện, Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng, Sở Lao động -
Thương binh & Xã hội.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
- Trường hợp nộp hồ sơ tại cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng: không thực hiện qua Bộ phận Một cửa
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm
2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021
|
12
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công do tỉnh quản lý
(1.010812)
|
17
ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội, Sở Lao động
- Thương binh & Xã hội.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm
2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021
|
13
|
Đưa người có công đối với trường hợp
đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công do tỉnh quản lý về
nuôi dưỡng tại gia đình
(1.010813)
|
10
ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận, thực hiện
và trả kết quả: Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Không thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả tại Bộ phận Một cửa.
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm
2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021
|
14
|
Cấp bổ sung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động
- Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
(1.010814)
|
17 ngày, trong đó:
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc
- Sở Lao động - Thương binh &
Xã hội: 12 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Một cửa cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh & Xã hội.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm
2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021
|
15
|
Công nhận và
giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
(1.010815)
|
37 ngày, trong đó:
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc
- Cơ quan có thẩm quyền theo quy định
tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 20 ngày
- Sơ Lao động - Thương binh &
Xã hội: 12 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh & Xã hội, cơ quan
liên quan.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm
2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021
|
16
|
Công nhận và
giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
(1.010816)
|
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 96 ngày.
- Trường hợp người hoạt động kháng
chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ
ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày
- Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động
- Thương binh & Xã hội cấp huyện, Sở Lao động -
Thương binh & Xã hội, cơ quan liên quan.
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
(1.010817)
|
96
ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Một cửa cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh &
Xã hội cấp huyện, Sở Lao động -
Thương binh & Xã hội, cơ quan liên quan.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm
2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021
|
18
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ
tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày (1.010818)
|
24 ngày, trong đó:
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc
- Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp huyện cấp huyện: 07 ngày làm việc
- Sở Lao động
- Thương binh & Xã hội: 12 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận
Một của cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng
Lao động - Thương binh & Xã hội cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh
& Xã hội.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm
2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021
|
19
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (1.010819)
|
20
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách
mạng (1.010820)
|
21
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ (1.010825)
|
22
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
(1.010821)
|
- 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ
người có công đang do quân đội, công an quản lý
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp
hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trường hợp hồ sơ do quân đội,
công an quản lý: Bộ phận Một cửa cấp huyện2;
+ Trường hợp hồ sơ không do quân đội,
công an quản lý: Bộ phận Một cửa cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh &
Xã hội, Sở Lao động - Thương binh & Xã hội, cơ quan liên quan.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm
2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021
|
23
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hàng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ
lệ tổn thương cơ thể từ
81% trở lên (1.010822)
|
12
ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng
Sơn. Địa chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh & Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm
2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021
|
24
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi (1.010823)
|
12
ngày
|
25
|
Hưởng trợ cấp khi
người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
(1.010824)
|
- Đối với trợ cấp một lần và mai táng
phí: 24 ngày
- Đối với trợ cấp
tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng: 31 ngày
- Đối với trợ cấp
tuất hàng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng với
trường hợp con đủ từ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt:
43 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Bộ
phận Một cửa cấp xã
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động
- Thương binh & Xã hội, Sở Lao động - Thương binh & Xã hội, cơ quan liên
quan.
|
- Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày
30/12/2021
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin
cá nhân trong hồ sơ người có công (1.010826)
|
24 ngày
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ phố
Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Lao động - Thương binh
& Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày
30/12/2021
|
27
|
Di chuyển hồ sơ
khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú (1.010827)
|
24 ngày, trong
đó:
- Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ: 12 ngày
- Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội nơi tiếp nhận hồ sơ: 12 ngày
|
28
|
Cấp trích lục
hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng (1.010828)
|
12 ngày
|
29
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang
an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của
đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010829)
|
10 ngày làm việc
|
Cơ quan tiếp
nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và
trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Không thực hiện
tiếp
nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa.
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày
30/12/2021
|
30
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ (1.010830)
|
09 ngày làm việc
|
II. DANH MỤC TTHC
MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01
TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh (1.010831)
|
15
ngày
|
Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và
trả kết quả: Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sỹ trước khi hy sinh cấp tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Không tiếp
nhận tại Bộ phận Một cửa
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP , ngày 30/12/2021
|
III. DANH MỤC TTHC
BÃI BỎ CẤP TỈNH (26 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
2.000978.000.00.00.H37
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Số thứ tự 01 tại
Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã
tỉnh
Lạng Sơn
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021
|
2
|
1.002252.000.00.00.H37
|
Thủ tục hưởng
mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Số thứ tự 14 tại
Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
3
|
1.002271.000.00
00.H37
|
Thủ tục giải
quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng
từ trần
|
Số thứ tự 15 tại
Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày
03/9/2020
|
4
|
1.004967.000.00.00.H37
|
Thủ tục hưởng lại chế độ
ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường
hợp:
- Bị tạm đình
chỉ chế
độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình
chỉ do
xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương
nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình
chỉ chế
độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
Số thứ tự 03 tại
Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
5
|
1.002305.000.00.00.H37
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thân nhân liệt sĩ
|
Số thứ tự 16 tại Mục A Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
6
|
1.002354.000.00.00.H37
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Số thứ tự 04 tại
Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
7
|
1.002363.000.00.00.H37
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời
kỳ kháng chiến
|
Số thứ tự 17 tại Mục A Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
8
|
1.002377.000.00.00.H37
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Số thứ tự 02 tại Mục A Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
9
|
1.002382.000.00.00.H37
|
Thủ tục giám định
vết
thương còn sót
|
Số thứ tự 05 tại Mục A Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
10
|
1.002393.000.00.00.H37
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
Số thứ tự 06 tại Mục A Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
11
|
1.002410.000.00.00.H37
|
Thủ tục giải
quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
|
Số thứ tự 23 tại Mục A Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
12
|
1.003351.000.00.00.H37
|
Thủ tục giải
quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Số thứ tự 24 tại Mục A Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
13
|
1.002429.000.00.00.H37
|
Thủ tục giải
quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch
bắt
tù,
đày
|
Số thứ tự 21 tại Mục A
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày
03/9/2020
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021
|
14
|
1.002440.000.00.00.H37
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Số thứ tự 18 tại Mục A
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
15
|
1.003423.000.00.00.H37
|
Thủ tục giải
quyết chế độ người có công giúp đủ cách mạng
|
Số thứ tự 13 tại Mục A
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày
03/9/2020
|
16
|
1.002449.000.00.00.H37
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
Số thứ tự 07 tại Mục A
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
17
|
1.002487.000.00.00.H37
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách
mạng
|
Số thứ tự 08 tại Mục A
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày
03/9/2020
|
18
|
1.006779.000.00.00.H37
|
Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Số thứ tự 11 tại Mục A
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
19
|
1.002519.000.00.00.H37
|
Thủ tục giải quyết chế độ
ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Số thứ tự 12 tại Mục A
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
20
|
1.002720.000.00.00.H37
|
Thủ tục giám định
lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Số thứ tự 09 tại Mục A
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
21
|
1.002741.000.00.00.H37
|
Thủ tục xác nhận
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị
thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Số thứ tự 25 tại Mục A
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày
03/9/2020
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021
|
22
|
1.002745.000.00.00.H37
|
Thủ tục bổ sung
tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Số thứ tự 22 tại Mục A
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
23
|
1.003025.000.00.00.H37
|
Thủ tục đính
chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
Số thứ tự 10 tại Mục A
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày
03/9/2020
|
24
|
1.003042.000.00.00.H37
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Số thứ tự 19 tại Mục A
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày
03/9/2020
|
25
|
1.003057.000.00.00.H37
|
Thủ tục thực hiện
chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Số thứ tự 28 tại Mục A
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
26
|
1.003159.
000.00.00 .H37
|
Thủ tục hỗ trợ,
di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Số thứ tự 29 tại Mục A
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày
03/9/2020
|
B. DANH MỤC
TTHC CẤP HUYỆN (03 TTHC)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH (01
TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
06
ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội cấp huyện, UBND cấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021
|
II. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ (02 TTHC)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
2.001375.000.00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Số thứ tự 01 tại Mục B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND
ngày 03/9/2020
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021
|
2
|
2.001378.000.00.00.H37
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều
trị phục hồi chức năng
|
Số thứ tự 02 tại Mục B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
C. DANH MỤC
TTHC CẤP XÃ (03 TTHC)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH (01
TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người
có công
|
05
ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp
xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021
|
II. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ (02 TTHC)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
2.001382.000.00.00.H37
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị
thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Số thứ tự 01 tại Mục C Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021
|
2
|
1.003337.000.00.00.H37
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Số thứ tự 02 tại Mục C Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
1 Đối với nội dung do Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện
2 Đối với nội dung do Phòng
Lao động - Thương binh
và Xã hội thực hiện
Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 925/QĐ-UBND ngày 31/05/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
3.141
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|