|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1880/QĐ-UBND 2020 cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính Sở Lao động Lạng Sơn
Số hiệu:
|
1880/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Hải
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1880/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 24
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số
30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số
1430/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ
tục hành chính tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020;
Thực hiện Kế hoạch số
37/KH-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 199/TTr-SLĐTBXH ngày
14/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Lạng Sơn; tổng số cắt giảm thời hạn giải quyết của 65 thủ tục hành
chính, tổng thời gian cắt giảm 380/1.222 ngày, tỷ lệ cắt giảm 31,1%. Cụ
thể như sau:
a) Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn
giải quyết 45 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 307/995 ngày, tỷ lệ cắt
giảm: 30,85 %.
b) Cấp huyện: cắt giảm thời hạn
giải quyết 12 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 48/154 ngày, tỷ lệ cắt
giảm: 31,17 %;
c) Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải
quyết 08 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 25/73 ngày, tỷ lệ cắt giảm:
34,25 %.
(Có
danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ; Sở Thông tin và Truyền thông;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh, Các phòng, Ban, TT THCB, TT PVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Hải
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG
SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày)
|
Tỉ lệ % sau đã giảm
|
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Theo quy định
|
Thời hạn cắt giảm
|
Sau cắt giảm
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(47 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Người có công (31
TTHC)
|
1
|
Giải
quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao
động
|
15
|
4
|
11
|
26.67%
|
Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Giải
quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
25
|
7
|
18
|
28.00%
|
3
|
Hưởng
lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: bị tạm
đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; bị tạm đình
chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; đã đi khỏi địa phương
nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng
chế độ
|
10
|
3
|
7
|
30.00%
|
4
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
10
|
3
|
7
|
30.00%
|
5
|
Giám định
vết thương còn sót
|
25
|
7
|
18
|
28.00%
|
6
|
Giải
quyết chế độ đối với thương binh, đồng thời là bệnh binh
|
15
|
4
|
11
|
26.67%
|
7
|
Sửa đổi
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
20
|
6
|
14
|
30.00%
|
8
|
Di
chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
25
|
7
|
18
|
28.00%
|
9
|
Giám định
lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
50
|
15
|
35
|
30.00%
|
10
|
Đính
chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
35
|
9
|
26
|
25.71%
|
11
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
|
30
|
9
|
21
|
30.00%
|
12
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với bà mẹ Việt Nam Anh hùng
|
20
|
6
|
14
|
30.00%
|
13
|
Giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
25
|
8
|
17
|
32.00%
|
14
|
Hưởng
mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
25
|
8
|
17
|
32.00%
|
15
|
Giải
quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng
từ trần
|
25
|
8
|
17
|
32.00%
|
16
|
Giải quyết
chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
20
|
6
|
14
|
30.00%
|
Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17
|
Giải
quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến
|
20
|
6
|
14
|
30.00%
|
18
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế
|
25
|
8
|
17
|
32.00%
|
19
|
Lập sổ
theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
25
|
8
|
17
|
32.00%
|
20
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi
|
25
|
8
|
17
|
32.00%
|
21
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù, đày
|
30
|
9
|
21
|
30.00%
|
22
|
Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
15
|
5
|
10
|
33.33%
|
23
|
Giải
quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
50
|
15
|
35
|
30.00%
|
24
|
Giải
quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
50
|
15
|
35
|
30.00%
|
25
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
25
|
7
|
18
|
28.00%
|
26
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
25
|
8
|
17
|
32.00%
|
27
|
Thực
hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng
và con của họ
|
13
|
4
|
9
|
30.77%
|
28
|
Hỗ trợ,
di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
6
|
2
|
4
|
33.33%
|
29
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
25
|
8
|
17
|
32.00%
|
30
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
22
|
6
|
16
|
27.27%
|
31
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a
|
25
|
8
|
17
|
32.00%
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(06 TTHC)
|
|
32
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
15
|
5
|
10
|
33.33%
|
Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15
|
5
|
10
|
33.33%
|
34
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
5
|
2
|
3
|
40.00%
|
35
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
10
|
4
|
6
|
40.00%
|
36
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
15
|
5
|
10
|
33.33%
|
37
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
5
|
2
|
3
|
40.00%
|
III
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội (08 TTHC)
|
38
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
22
|
7
|
15
|
31.82%
|
Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
39
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14
|
5
|
9
|
35.71%
|
40
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14
|
5
|
9
|
35.71%
|
41
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14
|
5
|
9
|
35.71%
|
42
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
10
|
3
|
7
|
30.00%
|
43
|
Cấp Giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
40
|
12
|
28
|
30.00%
|
44
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
30
|
10
|
20
|
33.33%
|
45
|
Thay đổi Giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
30
|
10
|
20
|
33.33%
|
|
Tổng cộng cấp tỉnh
|
995
|
307
|
688
|
30.85%
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(12 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội (03 TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
11
|
3
|
8
|
27.27%
|
Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
7
|
2
|
5
|
28.57%
|
3
|
Miễn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
7
|
2
|
5
|
28.57%
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(09 TTHC)
|
4
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
5
|
2
|
3
|
40.00%
|
Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
15
|
5
|
10
|
33.33%
|
6
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
15
|
5
|
10
|
33.33%
|
7
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
15
|
5
|
10
|
33.33%
|
8
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
8
|
4
|
4
|
50.00%
|
9
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
6
|
2
|
4
|
33.33%
|
10
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
28
|
6
|
22
|
21.43%
|
11
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
32
|
10
|
22
|
31.25%
|
12
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
5
|
2
|
3
|
40.00%
|
|
Tổng cộng cấp huyện
|
154
|
48
|
106
|
31.17%
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(08 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(06 TTHC)
|
1
|
Công
nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
7
|
2
|
5
|
28.57%
|
Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
7
|
2
|
5
|
28.57%
|
3
|
Đăng
ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó
khăn
|
10
|
3
|
7
|
30.00%
|
4
|
Đổi,
cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
5
|
2
|
3
|
40.00%
|
5
|
Xác định,
xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
25
|
10
|
15
|
40.00%
|
Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế
|
10
|
3
|
7
|
30.00%
|
II
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội (02 TTHC)
|
|
|
|
|
7
|
Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
3
|
1
|
2
|
33.33%
|
8
|
Quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
6
|
2
|
4
|
33.33%
|
|
Tổng cộng cấp xã
|
73
|
25
|
48
|
34.25%
|
|
|
TỔNG SỐ (Tỉnh + huyện + xã)
|
1222
|
380
|
842
|
31.10%
|
|
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1880/QĐ-UBND ngày 24/09/2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
763
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|