|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
918/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 918/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
21 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 16/9/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bình Định tại Tờ trình số
24/TTr-STP ngày 28/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tư pháp thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của
Sở Tư pháp
1. Công khai Danh mục thủ tục
hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về
kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà soát và kịp
thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với
kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của
pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh
trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Định)
1. Lĩnh vực: Lý lịch tư pháp
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.
|
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý
lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư
trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện
đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
- Phí cung cấp thông tin
LLTP: 200.000 đồng/lần/người;
- Phí cung cấp thông tin LLTP
của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ
đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt
sỹ): 100.000 đồng/lần/người;
- Các trường hợp miễn phí
cung cấp thông tin LLTP gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật Bảo vệ, chăm sóc
và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật Người cao tuổi;
Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ
nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho
giai đoạn 2016 - 2020; Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào
dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã
biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp người được cấp
Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể
từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm
5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư
pháp.
|
x
|
|
|
|
x
|
- Quyết định số 2244/QĐ-BTP
ngày 24/8/2018;
- Quyết định số 4105/QĐ-UBND
ngày 22/11/2018.
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam).
|
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý
lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư
trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện
đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. Trường hợp khẩn
cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2244/QĐ-BTP
ngày 24/8/2018;
- Quyết định số 4105/QĐ-UBND
ngày 22/11/2018.
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam).
|
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý
lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư
trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương
nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2244/QĐ-BTP
ngày 24/8/2018;
- Quyết định số 4105/QĐ-UBND
ngày 22/11/2018.
|
2. Lĩnh vực: Hộ tịch
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch.
|
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
- Không quá 3.000 đồng/bản
sao đối với yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch tại cấp xã;
- Không quá 8.000 đồng/bản
sao đối với yêu cầu cấp bản sao Trích lục hộ tịch tại cấp huyện.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
|
|
|
x
|
Quyết định số 1727/QĐ-UBND
ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
3. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2166/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ
và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết
định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
4.500.000 đồng/trường hợp
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2166/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
4. Lĩnh vực: Quốc tịch
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thông báo có quốc tịch nước
ngoài
|
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
x
|
|
|
- Quyết định số 1021/QĐ-BTP
ngày 08/5/2018;
- Quyết định số 3897/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018.
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Thu phí: 100.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn thu phí, lệ phí đối
với:
+ Người di cư từ Lào được
phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của Điều ước
quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là thành viên thì được miễn thu lệ phí;
+ Kiều bào Việt Nam tại các
nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh
kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú thì được miễn thu
phí.
|
|
|
x
|
|
|
- Quyết định số 1021/QĐ-BTP
ngày 08/5/2018;
- Quyết định số 3897/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018.
|
3
|
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm
quyền).
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
- Thu lệ phí: 3.000.000
đồng/trường hợp.
- Miễn thu lệ phí đối với:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam (phải là người
được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, Danh hiệu cao quý khác của Nhà nước
Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam
Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó);
+ Người không quốc tịch có
hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú.
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1021/QĐ-BTP
ngày 08/5/2018;
- Quyết định số 3897/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018.
|
4
|
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm
quyền)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
- Thu lệ phí: 2.500.000 đồng/trường
hợp
- Miễn thu lệ phí đối với
những trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam (phải là người
được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, Danh hiệu cao quý khác của Nhà nước
Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam
Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó);
+ Người mất quốc tịch có hoàn
cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú.
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1021/QĐ-BTP
ngày 08/5/2018;
- Quyết định số 3897/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018.
|
5
|
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
- Nếu nộp hồ sơ tại Cơ quan
đại diện Việt Nam ở nước ngoài: không phải nộp lệ phí;
- Nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp: 100.000
đồng;
- Miễn lệ phí đối với: người
di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy
định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành
viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất
liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân
dân cấp xã.
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2165/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam;
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp chưa đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Thu phí: 100.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn thu phí, lệ phí đối
với:
+ Người di cư từ Lào được
phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của Điều ước
quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là thành viên thì được miễn thu lệ phí;
+ Kiều bào Việt Nam tại các
nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh
kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú thì được miễn thu
phí.
|
|
|
x
|
|
|
- Quyết định số 1021/QĐ-BTP
ngày 08/5/2018;
- Quyết định số 3897/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018.
|
5. Lĩnh vực: Luật sư.
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư (trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt
động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập)
|
|
Chưa quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
2
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
|
Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp
cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
3
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
4
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
5
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
6
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
7
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
8
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
Trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp
cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
9
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
10
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
11
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn 2
thành viên trở lên, công ty luật hợp danh, trong đó ghi rõ nội dung thay đổi
người đại diện theo pháp luật; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
12
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp
cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
Trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp
cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
2.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
14
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động bằng
cách cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
15
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
600.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
16
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
Trong thời hạn mười ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
2.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
6. Lĩnh vực: Công chứng
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
500.000 đồng (trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động).
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
4
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt
động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp
nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất
khỏi danh sách đăng ký hoạt động.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
5
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
500.000 đồng (trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động).
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường
hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
7
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
8
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
9
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
3.500.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
10
|
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì,
phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình UBND cấp tỉnh hồ sơ đề nghị
thành lập Hội công chứng viên;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập
Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
11
|
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên
(ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét,
quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối
phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
12
|
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên
(ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định
cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
13
|
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều này, Sở Tư pháp
lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp
tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định
cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
14
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
Chưa quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
15
|
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn
phòng công chứng, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn
phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
16
|
Xóa đăng ký hành nghề công
chứng
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của tổ
chức hành nghề công chứng
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
17
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể)
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của người
tập sự
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
18
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự (trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi)
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ
chức hành nghề công chứng
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
19
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ
chức hành nghề công chứng
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
20
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
21
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
22
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, trường hợp từ chối thì phải thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
23
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
24
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
25
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
7. Lĩnh vực: Giám định tư
pháp
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
2
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng
|
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
3
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt
động)
|
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
4
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
17 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
5
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
45 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
6
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
7
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
8
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
8. Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
2
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
3
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
Chậm nhất là mười lăm ngày, kể từ ngày chấm dứt hoạt động của Chi nhánh.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
|
Chưa quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
6
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
7
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
Trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
8
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
|
Trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
9. Lĩnh vực: Trọng tài
thương mại
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp
lại.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000
đồng; Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài:
1.000.000 đồng Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
2
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
3.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
3
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
5.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
5
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
7
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
1.500.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
8
|
Thông báo thay đổi danh sách
trọng tài viên
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
9
|
Thông báo về việc thay đổi
địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
10
|
Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
11
|
Thông báo về việc thành lập
Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
12
|
Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
13
|
Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
14
|
Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
15
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn
phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
16
|
Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
17
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn
phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
19
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
10. Lĩnh vực: Quản tài viên
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp quyết định ghi tên doanh nghiệp vào danh sách Quản tài viên, doanh
nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản cho
doanh nghiệp đó.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
2
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên,
doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản cho
người đó; trong trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
Người bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định ghi tên người đề nghị
đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản, Sở Tư pháp gửi danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản cho Bộ Tư pháp.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
3
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của doanh
nghiệp, Sở Tư pháp thay đổi thông tin về tên, địa chỉ trụ sở Văn phòng đại
diện, Chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành
nghề trong doanh nghiệp.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của Quản tài viên, Sở Tư pháp thay đổi thông tin về địa chỉ giao dịch của
Quản tài viên.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
5
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp của doanh
nghiệp tư nhân cho doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
- Trong trường hợp từ chối
phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối có quyền khiếu
nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
6
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
7
|
Chấm dứt hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
11. Lĩnh vực: Hòa giải
thương mại
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của Chi nhánh.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
2
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
3
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
4
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy
phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
7
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp
từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
8
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung
tâm.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
9
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại
|
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp
từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
10
|
Thôi làm hòa giải viên thương
mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
11
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo
lý do bằng văn bản.
- Người bị từ chối có quyền
khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
12
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
13
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
12. Lĩnh vực: Bán đấu giá
tài sản
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay
đổi
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
2
|
Đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
3
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
2.700.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
4
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức
đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét,
phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá
trực tuyến.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
5
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
7
|
Đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành
nghề khác
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
8
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
9
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị, Sở
Tư pháp cấp lại Thẻ đấu giá viên; trường hợp từ chối phải thông báo lý do
bằng văn bản.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
10
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2751/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017;
- Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
13. Lĩnh vực: Bồi thường nhà
nước
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
Không quá 45 ngày, kể từ ngày
thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo
dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
+ Ở vùng sâu, vùng xa đi lại
khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ
lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài
hơn, nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4298/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
2
|
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày
thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn
nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.
+ Ở vùng sâu, vùng xa đi lại
khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ
lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng
không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4298/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
3
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ bồi thường hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4298/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
4
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
|
Chưa quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4298/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
5
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
68 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4298/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
6
|
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
có yêu cầu, trường hợp không có sự thống nhất về cơ quan có trách nhiệm bồi
thường thì thời hạn không quá 15 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4298/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
14. Lĩnh vực: Trợ giúp pháp
lý.
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1540/QĐ-BTP
ngày 06/7/2018;
- Quyết định số 2962/QĐ-UBND
ngày 30/8/2018.
|
2
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1540/QĐ-BTP
ngày 06/7/2018;
- Quyết định số 2962/QĐ-UBND
ngày 30/8/2018.
|
3
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp
pháp lý
|
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1540/QĐ-BTP
ngày 06/7/2018;
- Quyết định số 2962/QĐ-UBND
ngày 30/8/2018.
|
4
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1540/QĐ-BTP
ngày 06/7/2018;
- Quyết định số 2962/QĐ-UBND
ngày 30/8/2018.
|
5
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc
đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không
quá 05 ngày làm việc.
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký
hợp đồng với Sở Tư pháp.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1540/QĐ-BTP
ngày 06/7/2018;
- Quyết định số 2962/QĐ-UBND
ngày 30/8/2018.
|
Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 918/QĐ-UBND ngày 21/03/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
212
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|