|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
907/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 907/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 22
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ
TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp
bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số
943/QĐ-UBND ngày 02/6/2022của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc
phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Môi trường, Đất đai, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số
1159/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Khí tượng
thủy văn, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 246/TTr-STNMT ngày 15/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt thay thế 11 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường,
Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội
bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục
hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Số thứ tự 01 và 02 Mục I Phần
I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo
đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn.
2. Số thứ tự từ 01 đến 06 tại
Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi
trường, Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
3. Phụ lục III ban hành kèm
theo Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông lĩnh vực Khí tượng thủy văn, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (11 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (08
TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các cơ quan có liên quan;
- UBND tỉnh.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
3
|
Cấp giấy phép môi trường
|
4
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
6
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
7
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
8
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
II
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN (03 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- UBND tỉnh.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Tài nguyên và Môi trường:
TN&MT
- Quản lý môi trường: QLMT
- Phòng Quản lý tài nguyên nước
và khoáng sản: Phòng NKS
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC
I. LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG (08 TTHC)
1. Cấp Giấy
phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài
thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
24,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 35 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10,5 ngày làm việc)
Trong đó:
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ
của hồ sơ: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định, ban hành
quyết định cấp phép: Trong thời hạn 20,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng
QLMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân không quá 05 ngày kể từ ngày viết
phiếu biên nhận.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
16 ngày
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét, duyệt ký văn bản
liên quan, chuyển Văn thư Sở, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24,5 ngày làm việc
|
2. Cấp Giấy
chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 60 ngày, thời gian đã cắt giảm: 18 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng
QLMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân không quá 05 ngày kể từ ngày viết
phiếu biên nhận.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên
Phòng QLMT
|
31 ngày
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét, duyệt ký văn bản
liên quan, chuyển Văn thư Sở, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
03 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
42 ngày
|
3. Cấp giấy
phép môi trường
a) Trường hợp 1
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp
sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan
trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng
QLMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định
trình Lãnh đạo thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B7
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
|
Phòng QLMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến
|
02 ngày
|
B9
|
Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc
kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND tỉnh:
- Cấp giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
- Gửi văn bản thông báo trả hồ
sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện.
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/2 ngày
|
B11
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B12
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B13
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10,5 ngày
|
b) Trường hợp 2:
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng
QLMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định
trình Lãnh đạo thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B7
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
|
Phòng QLMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến
|
05 ngày
|
B9
|
Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc
kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND tỉnh:
- Cấp giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
- Gửi văn bản thông báo trả hồ
sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện.
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
03 ngày
|
B10
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/2 ngày
|
B11
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B12
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B13
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
21 ngày
|
4. Cấp đổi
giấy phép môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy
phép môi trường: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B7
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản giải
quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
5. Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường: 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
4,5 ngày
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B7
|
Duyệt hồ sơ/kývăn bản giải
quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
10,5 ngày
|
6. Cấp lại
giấy phép môi trường
a) Trường hợp 1:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn giải quyết: 14
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ
thể:
• Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
• Khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành,
nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi
đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt
điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành, gửi văn bản
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B7
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế, tham gia ý kiến
|
Phòng QLMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến
|
02 ngày
|
B9
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
kết quả kiểm tra, dự thảo:
Cấp lại giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường
hoặc gửi văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở
trong trường hợp không đủ điều kiện.
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
1,5 ngày
|
B10
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/2 ngày
|
B11
|
Xem xét, ký văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B12
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B13
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết
TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày
|
b) Trường hợp 2:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn giải quyết: 21
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ
thể:
• Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai
thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
• Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt
quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi,
khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn
tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ
nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực
hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép
môi trường.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
4,5 ngày
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành, gửi văn bản
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B7
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế, tham gia ý kiến
|
Phòng QLMT;
Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến
|
05 ngày
|
B9
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
kết quả kiểm tra, dự thảo: Cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ
sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường gửi văn bản thông
báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ
điều kiện.
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
2,5 ngày
|
B10
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/2 ngày
|
B11
|
Xem xét, ký văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B12
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B13
|
Duyệt hồ sơ/kývăn bản giải
quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
21 ngày
|
c) Trường hợp 3:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn giải quyết: 10,5
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan
trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B6
|
Phát hành, gửi văn bản
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B7
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế, tham gia ý kiến
|
Phòng QLMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến
|
02 ngày
|
B9
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
kết quả kiểm tra, dự thảo: Cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ
sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc gửi văn bản
thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp
không đủ điều kiện.
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/2 ngày
|
B11
|
Xem xét, ký văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B12
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B13
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải
quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10,5 ngày
|
7. Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự
án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo
vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều
35 của Luật Bảo vệ môi trường).
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
- Thời điểm thông báo kết quả:
trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 14 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng
QLMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B7
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Chuẩn bị các điều kiện tổ chức
thẩm định, trường hợp cần thiết tiến hành các hoạt động: Kiểm tra, khảo sát
thực tế khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia
|
Phòng QLMT;
Hội đồng thẩm định
|
06 ngày
|
B9
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
kết quả kiểm tra, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
03 ngày
|
B10
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản thông
báo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày
|
B12
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho TTPVHCC
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B13
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thẩm định (từ B1-B13)
|
21 ngày
|
B14
|
Hoàn thiện báo cáo đánh giá
tác động môi trường theo yêu cầu và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Chủ dự án
|
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
B15
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ đến Phòng QLMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B16
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/2 ngày
|
B17
|
Xem xét nếu hồ sơ đảm bảo thì
dự thảo trình phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không
phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
07 ngày
|
B18
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
01 ngày
|
B19
|
Xem xét, phê duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B20
|
Phát hành văn bản chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B21
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản; chuyển
kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B22
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê theo dõi.
|
CCMC tại
TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian phê duyệt (từ B14-B22)
|
14 ngày
|
8. Thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 21
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 10,5
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ đến Phòng QLMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B7
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Chuẩn bị các điều kiện tổ chức
thẩm định, Trong quá trình thẩm định, cơ quan thẩm định được tiến hành các hoạt
động: Khảo sát, kiểm chứng các thông tin, số liệu về hiện trạng môi trường tại
địa điểm thực hiện dự án; Tổ chức lấy ý kiến các chuyên gia, tổ chức xã hội,
tổ chức xã hội - nghề nghiệp phản biện nội dung của và phương án cải tạo, phục
hồi môi trường
|
Phòng QLMT;
Hội đồng thẩm định
|
06 ngày
|
B9
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
kết quả kiểm tra, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
03 ngày
|
B10
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày
|
B12
|
Phát hành văn bản, chuyển cho
TTPVHCC
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B13
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thẩm định
|
21 ngày
|
B14
|
Hoàn thiện phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản theo yêu cầu của cơ quan thẩm
định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án
|
Chủ dự án
|
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
B15
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ đến Phòng QLMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B16
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
1/2 ngày
|
B17
|
Xem xét, nếu hồ sơ đảm bảo
thì dự thảo trình phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc
không phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do
|
Chuyên viên phòng QLMT
|
3,5 ngày
|
B18
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
01 ngày
|
B19
|
Xem xét, phê duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B20
|
Phát hành văn bản chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B21
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản; chuyển
kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B22
|
Trả kết quả giải quyết;
thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian phê duyệt (từ B15-B22)
|
10,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 TTHC)
1. Nhóm
02 TTHC, gồm:
1.1. Cấp
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.2. Sửa
đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 17 ngày làm việc, thời
gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc). Trong đó:
- Thời gian kiểm tra hồ sơ: 01
ngày làm việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định,
thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng NKS
|
CCMC tại TTPVHC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NKS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân trong 02 ngày làm việc, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân trong 02 ngày làm việc.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo
|
Chuyên viên Phòng NKS
|
5,5 ngày
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản của
chuyên viên Phòng NKS, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng NKS
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét, duyệt ký văn bản,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản của
UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn bản;
chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
12 ngày
|
2. Cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
3,5 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng
NKS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NKS
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân không quá 01 ngày.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng NKS
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản của
chuyên viên Phòng NKS, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng NKS
|
1/4 ngày
|
B5
|
Xem xét, duyệt ký văn bản,
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn
bản; chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
3,5 ngày
|
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 907/QĐ-UBND ngày 22/05/2024 phê duyệt thay thế 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
233
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|