Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 906/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 22/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 906/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 22 tháng 5 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH VÀ LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 91/TTr-SVHTTDL ngày 15/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Gia đình và lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:

- Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành.

- Danh mục 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.

- Danh mục 18 thủ tục hành chính bị bãi bỏ.

- Quy trình nội bộ 16 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 06, 08, 09, 11, 12, 13, 14 tiểu Mục I1 Mục I Phần A Phụ lục I; Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 07, 08, 09, 10 tiểu Mục I Mục A, số thứ tự 01, 02, 03, 04 tiểu Mục VI Mục A, số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06 tiểu Mục III Mục B Phần I Phụ lục II; quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 04 tiểu Mục I, số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06 tiểu Mục VI Mục A Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- C, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH VÀ LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (26 TTHC)

I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (03 TTHC)

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực gia đình (03 TTHC)

01

Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

(1.012080)

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022.

- Nghị định số 76/2023/NĐ- CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.

02

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

(1.012081)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022.

- Nghị định số 76/2023/NĐ- CP ngày 01/11/2023.

03

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

(1.012082)

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

II. Danh mục Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (11 TTHC)

TT

Mã số

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý[1]

Theo quy định

Sau cắt giảm

Lĩnh vực di sản văn hóa (11 TTHC)

01

2.001631.
000.00.00.H37

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Di sản văn hóa năm 2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.

-Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.

- Thông tư số 07/2004/TT- BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

- Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.

02

1.003835.
000.00.00.H37

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

100 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

75 ngày (Quyết định số 2320/QĐ-UBND ngày 27/11/2021)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến.

- Luật Di sản văn hóa năm 2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.

- Nghị định số 98/2010/NĐ- CP.

- Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.

-Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL.

03

1.003838.
000.00.00.H37

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

10 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Di sản văn hóa số năm 2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số ngày 18/6/2009.

- Nghị định số 98/2010/NĐ- CP.

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ- CP.

04

2.001613.
000.00.00.H37

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020)

05

1.003793.
000.00.00.H37

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

30 ngày

20 ngày (Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Di sản văn hóa năm 2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.

- Nghị định số 98/2010/NĐ- CP.

- Nghị định số 01/2012/NĐ- CP.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP .

06

1.003738.
000.00.00.H37

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

30 ngày

21 ngày (Quyết định số 2320/QĐ-UBND ngày 27/11/2021)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Di sản văn hóa năm 2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.

- Nghị định số 98/2010/NĐ- CP.

- Nghị định số 01/2012/NĐ- CP.

- Nghị định số 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP .

07

1.001123.
000.00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Di sản văn hóa năm 2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.

- Nghị định số 142/2018/NĐ- CP.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP .

08

1.001822.
000.00.00.H37

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Di sản văn hóa năm 2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.

- Nghị định số 61/2016/NĐ- CP.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP .

09

1.002003.
000.00.00.H37

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020)

10

1.003901.
000.00.00.H37

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Di sản văn hóa năm 20019.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.

- Nghị định số 61/2016/NĐ- CP.

- Nghị định số 142/2018/NĐ- CP.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP .

11

2.001641.
000.00.00.H37

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

05 ngày làm việc

III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (12 TTHC)

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC

Lĩnh vực Gia đình (12 TTHC)

01

1.005441.000.00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Số thứ tự 56 Mục I9 Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

02

1.001420.000.00.00.H37

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Số thứ tự 57 Mục I9 Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

03

1.001407.000.00.00.H37

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Số thứ tự 58 Mục I9 Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

04

2.001414.000.00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Số thứ tự 59 Mục I9 Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

05

1.000919.000.00.00.H37

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Số thứ tự 60 Mục I9 Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

06

1.000817.000.00.00.H37

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Số thứ tự 61 Mục I9 Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

07

1.000454.000.00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Số thứ tự 62 Mục I9 Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

08

1.000433.000.00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Số thứ tự 63 Mục I9 Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

09

1.000379.000.00.00.H37

Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Số thứ tự 64 Mục I9 Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

10

1.000104.000.00.00.H37

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Số thứ tự 65 Mục I9 Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

11

2.000022.000.00.00.H37

Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Số thứ tự 66 Mục I9 Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

12

1.003310.000.00.00.H37

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Số thứ tự 67 Mục I9 Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP HUYỆN (06 TTHC)

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC

Lĩnh vực Gia đình (6 TTHC)

01

1.003243.000.00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Số thứ tự 10 Mục III Phần B Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

02

1.003226.000.00.00.H37

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Số thứ tự 11 Mục III Phần B Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

03

1.003185.000.00.00.H37

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Số thứ tự 12 Mục III Phần B Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

04

1.003140.000.00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Số thứ tự 13 Mục III Phần B Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

05

1.003103.000.00.00.H37

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Số thứ tự 14 Mục III Phần B Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

06

1.001874.000.00.00.H37

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Số thứ tự 15 Mục III Phần B Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023

Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP XÃ (02 TTHC)

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực gia đình (02 TTHC)

01

Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

12 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022.

- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP .

02

Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc

12 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Cơ quan thực hiện:

Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022.

- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP .

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA VÀ LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (14 TTHC)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực di sản văn hóa (09 TTHC)

01

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

02

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

03

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

04

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

05

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

06

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

07

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

08

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

09

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

II

Lĩnh vực Gia đình (03 TTHC)

01

Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

02

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

03

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực Gia đình (02 TTHC)

01

Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

02

Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

Các cụm từ viết tắt:

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Quản lý Văn hóa và Gia đình: QLVH&GĐ

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ

- Văn hóa, Thể thao Du lịch: VHTTDL

- Công chức một cửa: CCMC

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)

I. Lĩnh vực Di sản Văn hóa

1. Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ

04 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

02 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

02 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ.

Văn thư Sở VHTTDL

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày làm việc

2. Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ

05 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

02 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

01 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ

Văn thư Sở VHTTDL

01 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày làm việc

3. Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ

04 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

02 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

02 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ.

Văn thư Sở VHTTDL

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày làm việc

4. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ

10 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

3,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

05 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ

Văn thư Sở VHTTDL

01 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

21 ngày

5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 10 ngày làm việc .

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ

04 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

02 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

02 ngày

B6

- Ban hành văn bản điện tử.

- In kết quả, đóng dấu.

Văn thư/Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày làm việc

6. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ

01 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

01 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ

Văn thư Sở VHTTDL

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

04 ngày làm việc

7. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ

01 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

01 ngày

B6

- Ban hành văn bản điện tử.

- In kết quả, đóng dấu.

Văn thư/Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

04 ngày làm việc

8. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ

3,5 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

01 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

01 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ

Văn thư Sở VHTTDL

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày làm việc

9. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ

02 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết;

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

01 ngày

B6

- Ban hành văn bản điện tử.

- In kết quả, đóng dấu.

Văn thư/Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày làm việc

II. Lĩnh vực Gia đình (03 TTHC)

1. Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cá nhân/tổ chức ngay khi tiếp nhận trực tiếp. Đối với hồ sơ gửi bằng bưu điện hoặc trực tuyến trong thời hạn không quá 05 ngày phải có văn bản thông báo cho người gửi hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ

04 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

02 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

02 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ.

Văn thư Sở VHTTDL

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày làm việc

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cá nhân/tổ chức ngay khi tiếp nhận trực tiếp. Đối với hồ sơ gửi bằng bưu điện hoặc trực tuyến trong thời hạn không quá 01 ngày phải có văn bản thông báo cho người gửi hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ

08 giờ

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

04 giờ

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

04 giờ

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ.

Văn thư Sở VHTTDL

02 giờ

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ làm việc

3. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cá nhân/tổ chức ngay khi tiếp nhận trực tiếp. Đối với hồ sơ gửi bằng bưu điện hoặc trực tuyến trong thời hạn không quá 05 ngày phải có văn bản thông báo cho người gửi hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ

04 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

02 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

02 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ.

Văn thư Sở VHTTDL

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày làm việc

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ Lĩnh vực Gia đình

Nhóm 02 TTHC gồm:

1. Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.

2. Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 12 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã.

Công chức BPMC cấp xã

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 12 giờ kể từ khi nhận được đề nghị cấm tiếp xúc/ hủy bỏ cấm tiếp xúc, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo Quyết định (kết quả giải quyết).

Công chức VHXH

04 giờ

B4

Xem xét, kiểm tra nội dung hồ sơ:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào Quyết định.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại công chức VHXH xử lý.

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ

B5

Phát hành văn bản, chuyển Quyết định cho Công chức BPMC

Văn thư UBND xã

02 giờ

B6

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

12 giờ

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (02 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (02 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

01

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

02

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

Các cụm từ viết tắt:

- Ủy ban nhân dân: UBND

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Văn hóa, Thể thao, Du lịch: VHTTDL

- Quản lý Văn hóa và Gia đình: QLVH&GĐ

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ( 02 TTHC)

1. Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 100 ngày; thời gian đã cắt giảm: 25 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 07 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thực hiện các bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ

12 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra nội dung do Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

02 ngày

B5

Xem xét, kiểm tra nội dung do phòng chuyên môn trình:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

02 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản gửi đến Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở VHTTDL

0,5 ngày

B7

Xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị công nhận đến Bộ trưởng Bộ BVHTTDL

Chủ tịch UBND tỉnh

06 ngày

B8

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển đến Bộ trưởng Bộ VHTTDL

Văn thư UBND tỉnh

01 ngày

B9

Thẩm định, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. Chuyển kết quả cho UBND tỉnh

Bộ trưởng Bộ VHTTDL, các Hội đồng thẩm định, Thủ tướng Chính phủ

50 ngày

B10

Phát hành văn bản. Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

75 ngày

2. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thực hiện các bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ

08 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra nội dung do Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ

03 ngày

B5

Xem xét, kiểm tra nội dung do phòng chuyên môn trình:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

02 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản gửi đến Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở VHTTDL

0,5 ngày

B7

Xem xét, quyết định cấp Giấy phép, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ

Chủ tịch UBND tỉnh

5,5 ngày

B8

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày



[1] Phần chữ in nghiêng là VBQPPL sửa đổi, bổ sung.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 906/QĐ-UBND ngày 22/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Gia đình và lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


236

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.129.241
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!