|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
905/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 905/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 04 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Về thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh tại Tờ trình số 65/TTr-SNN ngày 29
tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 40 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, danh mục 98 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục
I, II kèm theo).
Nội dung của các thủ tục hành chính
thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục I, II được cập nhật, công khai
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc
gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Trường hợp có sự sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bị bãi bỏ… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công trực
tuyến tại Phụ lục I, II thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ tục
hành chính, quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
chịu trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành chính thực
hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục I, II theo Điều 1 Quyết định này trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
có trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành chính
thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục I, II Điều 1 Quyết định này trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính tại
02 phụ lục kèm theo Quyết định này thay thế cho danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố bố danh mục thủ tục hành chính thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện
dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
Quyết định và 02 Phụ lục kèm theo
Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, tại địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, khi có
cơ sở pháp lý dẫn đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến của
các thủ tục hành chính tại Phụ lục I, II theo Điều 1 Quyết định này, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp (qua Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp).
Điều 4. Trách nhiệm thi
hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 40 TTHC (34 cấp tỉnh, 01 cấp huyện, 05 cấp xã)
a) Cấp tỉnh: 34 TTHC
STT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
GHI CHÚ
|
1
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
1.004344.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
1.004684.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng
ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
1.004692.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
1.003586.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
1.009478.000.00.00.H06
|
Khoa học, công nghệ và môi trường
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008129.000.00.00.H06
|
Chăn nuôi
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008127.000.00.00.H06
|
Chăn nuôi
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc
tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
1.008410.000.00.00.H06
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
|
9
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc
tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
1.008409.000.00.00.H06
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
|
10
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.008408.000.00.00.H06
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
|
11
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003921.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu
lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003893.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
2.001793.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004385.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
2.001401.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001795.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
1.007933.000.00.00.H06
|
Bảo vệ thực vật
|
|
18
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
1.004509.000.00.00.H06
|
Bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
19
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
1.004493.000.00.00.H06
|
Bảo vệ thực vật
|
|
20
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003371.000.00.00.H06
|
Nông nghiệp
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
21
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
1.003388.000.00.00.H06
|
Nông nghiệp
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông
địa phương
|
1.003618.000.00.00.H06
|
Nông nghiệp
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
1.011479.000.00.00.H06
|
Thú y
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
1.004022.000.00.00.H06
|
Thú y
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.004839.000.00.00.H06
|
Thú y
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
1.011477.000.00.00.H06
|
Thú y
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
27
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2.001838.000.00.00.H06
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
28
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
1.003524.000.00.00.H06
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
29
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá
nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
1.012075.H06
|
Trồng trọt
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
30
|
Giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
1.012074.H06
|
Trồng trọt
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
1.012004.H06
|
Trồng trọt
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám
định quyền đối với giống cây trồng
|
1.012003.H06
|
Trồng trọt
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
33
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
1.012000.H06
|
Trồng trọt
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
34
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
1.011999.H06
|
Trồng trọt
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
b) Cấp huyện: 01 TTHC
STT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
Ghi chú
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
1.003605.000.00.00.H06
|
Nông nghiệp
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
c) Cấp xã: 05 TTHC
STT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
Ghi chú
|
1
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
1.004082.000.00. 00.H06
|
Môi trường
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông
địa phương (cấp xã)
|
1.003596.000.00. 00.H06
|
Nông nghiệp
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp
tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp
chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
1.010091.000.00. 00.H06
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối
với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
1.010092.000.00. 00.H06
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên
đất trồng lúa
|
1.008004.000.00.00.H 06
|
Trồng trọt
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày
25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)
Tổng cộng: 98 TTHC (Cấp tỉnh:
79 TTHC; Cấp huyện: 12 TTHC; Cấp xã: 07 TTHC)
a) Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 79 TTHC
TT
|
TÊN TTHC(DVCTT)
|
MÃ TTHC(DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
LÝ DO CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
1
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng
mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
2.000746.000.00.00.H06
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Theo khoản 2 Điều 17 Nghị định
số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ trong quá trình giải quyết hồ
sơ phải thành lập Hội đồng nghiệm thu và lập biên bản nghiệm thu nên chưa thể
xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng.
|
2
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp
được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
2.002169.000.00.00.H06
|
Bảo hiểm
|
Căn cứ khoản 2 Điều 26 Nghị định
số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi
trường mạng.
|
3
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí
bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
1.005411.000.00.00.H06
|
Bảo hiểm
|
Theo khoản 6 Điều 27 Nghị định
số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi
trường mạng.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn
dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
1.011478.000.00.00.H06
|
Thú y
|
Theo Điều 28 Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức đánh giá cơ sở nên chưa thể xử
lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
1.001686.000.00.00.H06
|
Thú y
|
Theo điểm b khoản 2 Điều 97 Luật
Thú y quy định trong quá trình xử lý hồ sơ phải tiến hành kiểm tra điều kiện
của cơ sở buôn bán thuốc thú y nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường
mạng.
|
6
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
2.001064.000.00.00.H06
|
Thú y
|
Theo Điều 109 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định cần nộp 02 ảnh 4x6 và chứng chỉ hành
nghề đã cấp (đối với trường hợp gia hạn) nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ
trên môi trường mạng.
|
7
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú
y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
1.005319.000.00.00.H06
|
Thú y
|
Theo Điều 110 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định trong trường hợp có sai sót, hư hỏng;
có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề
thú y thì cá nhân cần nộp lại bản chính Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp
và nộp 02 ảnh 4x6 nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (Cấp Tỉnh)
|
1.011475.000.00.00.H06
|
Thú y
|
Theo Điều 15 Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức đánh giá cơ sở nên chưa thể xử
lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng.
|
9
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
2.002132.000.00.00.H06
|
Thú y
|
Theo điểm c khoản 4 Điều 37 Thông
tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành kiểm tra,
đánh giá thực tế điều kiện của cơ sở nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên
môi trường mạng
|
10
|
Công nhận và giao quyền quản lý
cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004923.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Căn cứ khoản 2 Điều 5 Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết hồ sơ phải thực hiện thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng,
niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư
nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý và phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng.
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004921.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Căn cứ khoản 5 Điều 5 Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết hồ sơ phải thực hiện thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng,
niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư
nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý, đồng thời phải tổ chức thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng.
|
12
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
1.004918.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Theo khoản 4 Điều 21 Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết phải tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ sở nên không thể xử lý toàn bộ
hồ sơ trên môi trường mạng
|
13
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
1.004915.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Theo khoản 4 Điều 28 Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết phải tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ sở nên không thể xử lý toàn bộ
hồ sơ trên môi trường mạng
|
14
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
1.004913.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Theo khoản 3 Điều 35 Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết phải tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ sở nên chưa thể xử lý toàn bộ
hồ sơ trên môi trường mạng
|
15
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi
trồng
|
1.004680.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Theo khoản 2 Điều 39 Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình
giải quyết phải tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở nên không thể xử lý toàn
bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
16
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
1.004656.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Theo khoản 3, khoản 4 Điều 40
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình
giải quyết phải tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở nên không thể xử lý toàn
bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
17
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1.004697.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Theo khoản 3 Điều 54 Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết phải tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở nên không thể xử lý toàn bộ
hồ sơ trên môi trường mạng
|
18
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
1.004694.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Theo khoản 2 Điều 61 Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết phải tổ chức khảo sát thực tế tại cơ sở nên không thể xử lý toàn bộ hồ
sơ trên môi trường mạng
|
19
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
1.004359.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Theo Điều 54 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định thành phần hồ sơ phải nộp lại bản chính
giấy chứng và mẫu giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thực hiện ký tay nên không
thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
1.003563.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Theo khoản 8 Điều 5 Thông tư số
01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định trong
quá trình giải quyết hồ sơ phải tiến hành kiểm tra tàu cá nên không thể xử lý
toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
21
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Theo khoản 12 Điều 5 Thông tư
số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định người
nộp hồ sơ phải bàn giao Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ đã cắt góc phía
trên bên phải, hồ sơ đăng ký gốc của tàu cho chủ tàu nên chưa thể xử lý toàn
bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
1.003590.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Theo quy định khoản 3 Điều 16
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định thành
phần hồ sơ có hồ sơ thiết kế với khổ giấy lớn nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ
sơ trên môi trường mạng
|
23
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
1.003666.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Theo Điều 11 Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT
của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT, mẫu giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
được ký tay; đối với trường hợp cấp lại phải nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông
tin (trừ trường hợp giấy chứng nhận bị mất) nên chưa xử lý toàn bộ hồ sơ trên
môi trường mạng
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
1.003650.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT mẫu kết quả TTHC ký tay nên chưa
thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
1.003634.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Theo Điều 22 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định thành phần hồ sơ phải
nộp lại bản chính giấy chứng và mẫu giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thực hiện
ký tay nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
26
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
1.003593.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Căn cứ khoản 3 Điều 10 Thông tư
số 21/2018/TT-BNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy
định trường hợp chưa xác nhận hết khối lượng thủy sản trong giấy biên nhận,
tổ chức quản lý cảng cá trả lại bản chính giấy biên nhận đã ghi khối lượng
nguyên liệu còn lại cho tổ chức, cá nhân đề nghị. Trường hợp xác nhận hết
khối lượng thủy sản, tổ chức quản lý cảng cá thu bản chính giấy biên nhận và
lưu hồ sơ nên chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi trường mạng
|
27
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng
mới tàu cá
|
1.004056.000.00.00.H06
|
Thủy sản
|
Theo khoản 5 Điều 1 Nghị định
số 17/2018/NĐ-CP ngày 22/09/2021 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết
hồ sơ phải tổ chức thẩm định hồ sơ nên chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi
trường mạng.
|
28
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi
trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
1.003870.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Theo Điều 27 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định thành phần hồ sơ gồm sơ họa vị trí khu
vực với khổ giấy lớn và theo điểm c khoản 2 Điều 167 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết
hồ sơ phải tổ chức thẩm định nên chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi trường
mạng
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
1.003232.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Theo Điều 12 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải
tổ chức thẩm định và thành phần hồ sơ có bản đồ hiện trạng công trình là bản
vẽ khổ giấy lớn nên chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi trường mạng
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương,
kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003221.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Theo Điều 19 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định thành phần hồ sơ gồm các tài liệu khác
có liên quan trong đó có bản vẽ kỹ thuật, thiết kế với khổ giấy lớn nên chưa
thể chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến
|
31
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003211.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Theo Điều 7 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định thành phần hồ sơ gồm tài liệu liên quan
khác theo đó đính kèm bản vẽ kỹ thiết kế và trong quá trình giải quyết hồ sơ
phải thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế nên chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên
môi trường mạng
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003203.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Theo Điều 26 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định thành phần hồ sơ gồm tài
liệu liên quan khác theo đó đính kèm bản vẽ kỹ thiết kế với khổ giấy lớn nên
chưa thể chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến.
|
33
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003188.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Theo khoản 2 Điều 23 Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước gồm sơ đồ mặt bằng bố trí công trình có khổ giấy lớn nên chưa
thể chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến
|
34
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND
tỉnh quản lý
|
1.003867.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Theo khoản 1, điểm c khoản 2,
điểm b khoản 4 Điều 12 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ
quy định thành phần hồ sơ gồm bản đồ hiện trạng công trình với khổ giấy lớn
và quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định quy trình nên chưa thể
chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến
|
35
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
2.001804.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Theo Điều 21 Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định thành phần hồ sơ gồm bản
vẽ phương án cắm mốc có khổ giấy lớn chưa thể chuyển sang dữ liệu điện tử để
xử lý trực tuyến
|
36
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004427.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Theo quy định tại Điều 22 Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ thành phần hồ sơ gồm bản
vẽ thiết kế thi công, sơ họa vị trí khu vực có khổ giấy lớn chưa thể chuyển
sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến.
|
37
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
|
2.001796.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Theo quy định tại Điều 21, Điều
25 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định thành
phần hồ sơ có sơ họa vị trí khu vực và quá trình giải quyết hồ sơ tổ chức
thẩm định nên chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi trường mạng
|
38
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
|
2.001791.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Theo Điều 21, Điều 22 Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định; thành phần hồ sơ có bản vẽ sơ họa vị trí
khu vực, bản vẽ thiết kế thi công với khổ giấy lớn nên chưa thể xử lý hồ sơ
toàn bộ trên môi trường mạng
|
39
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001426.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Theo Điều 28, điểm a khoản 3 Điều
29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ và điểm d khoản 2
Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định
trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định; thành phần hồ sơ có
bản vẽ sơ họa vị trí khu vực và bản vẽ thiết kế thi công với khổ giấy lớn nên
chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi trường mạng
|
40
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003880.000.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Theo Điều 28, điểm c khoản 3 Điều
29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ và điểm d khoản 2
Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định
trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định; thành phần hồ sơ có
bản vẽ sơ họa vị trí khu vực và bản vẽ thiết kế thi công với khổ giấy lớn nên
chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi trường mạng
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004363.000.00.00.H06
|
Bảo vệ thực vật
|
Theo khoản 3 Điều 35 Thông tư
số 21/2015/TT-BNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định trong
quá trình giải quyết hồ sơ phải tiến hành đánh giá thực tế cơ sở nên không
thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004346.000.00.00.H06
|
Bảo vệ thực vật
|
Theo khoản 3 Điều 35 và Điều 36
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy
định phải thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở nên toàn bộ quá trình xử lý hồ sơ
chưa thể thực hiện trên môi trường mạng
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
1.007932.000.00.00.H06
|
Bảo vệ thực vật
|
Theo điểm b khoản 2 Điều 17 Nghị
định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình
giải quyết hồ sơ phải tiến hành kiểm tra thực tế nên không thể xử lý toàn bộ
hồ sơ trên môi trường mạng
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
1.007931.000.00.00.H06
|
Bảo vệ thực vật
|
Theo điểm b khoản 1 Điều 17 Nghị
định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình
giải quyết hồ sơ phải tiến hành kiểm tra thực tế nên chưa thể xử lý toàn bộ
hồ sơ trên môi trường mạng
|
45
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
1.008003.000.00.00.H06
|
Trồng trọt
|
Theo khoản 2 khoản 4 Điều 9 Nghị
định số 94/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình
giải quyết hồ sơ phải thành lập Hội đồng thẩm định nên không thể xử lý toàn
bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
46
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng
|
1.012001.H06
|
Trồng trọt
|
Theo điểm b khoản 2 Điều 112 Nghị
định số 65/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định cần nộp 02 ảnh
3x4 (bản chính) nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng.
|
47
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
1.012001.H06
|
Trồng trọt
|
Theo điểm c khoản 3 Điều 112 Nghị
định số 65/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định cần nộp 02 ảnh
3x4 (bản chính) nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng.
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
1.001827.000.00.00.H06
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Theo khoản 4 Điều 17 Thông tư
số 38/2017/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định
trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tiến hành kiểm tra thực tế nên không
thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
2.001823.000.00.00.H06
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Theo điểm a khoản 5 Điều 17 Thông
tư số 38/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định
trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tiến hành kiểm tra thực tế nên không
thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2.001241.000.00.00.H06
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Theo khoản 3 Điều 14 Thông tư
số 33/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định
trong quá trình giải quyết phải tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế và kết
quả theo mẫu ký tay nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
51
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
1.003486.000.00.00.H06
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Theo khoản 2 Điều 18 và Điều 19
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định thành phần
hồ sơ yêu cầu nộp bản chính và quá trình giải quyết phải tiến hành lấy mẫu,
kiểm nghiệm nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
52
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
1.003397.000.00.00.H06
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Theo khoản 2 Điều 12 Nghị định
số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết hồ sơ phải thành lập Hội đồng thẩm định nên toàn bộ hồ sơ chưa thể xử
lý trên môi trường mạng
|
53
|
Công nhận nghề truyền thống
|
1.003712.000.00.00.H06
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Theo khoản 4 Điều 6 Nghị định
số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ quy định quá trình giải quyết hồ
sơ phải thành lập Hội đồng xét duyệt nên nên toàn bộ hồ sơ chưa thể xử lý
trên môi trường mạng
|
54
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
1.003727.000.00.00.H06
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Theo khoản 4 Điều 6 Nghị định
số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ quy định quá trình giải quyết hồ
sơ phải thành lập Hội đồng xét duyệt nên toàn bộ hồ sơ chưa thể xử lý trên môi
trường mạng
|
55
|
Công nhận làng nghề
|
1.003695.000.00.00.H06
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Theo khoản 4 Điều 6 Nghị định
số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ quy định quá trình giải quyết hồ
sơ phải thành lập Hội đồng xét duyệt nên nên toàn bộ hồ sơ chưa thể xử lý
trên môi trường mạng
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008126.000.00.00.H06
|
Chăn nuôi
|
Theo khoản 3 Điều 10 Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết hồ sơ phải thành lập đoàn đánh giá nên toàn bộ hồ sơ chưa thể xử lý
trên môi trường mạng
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008128.000.00.00.H06
|
Chăn nuôi
|
Theo khoản 3 Điều 10 Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết hồ sơ phải thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở chăn
nuôi nên nên toàn bộ hồ sơ chưa thể xử lý trên môi trường mạng
|
58
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
1.004815.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 3 Điều 18 Nghị định
số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ ban hành quy định trong quá
trình giải quyết hồ sơ phải tiến hành kiểm tra thực tế nên chưa thể xử lý hồ
sơ toàn bộ trên môi trường mạng
|
59
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
1.000047.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 3 Điều 11 Thông tư
số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định
trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định và đánh giá trực tiếp nên
chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
3.000160.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo Điều 5 Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT
ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định trong quá trình giải
quyết phải tiến hành thẩm định và đánh giá giữa các Sở, Ban, Ngành đối với
doanh nghiệp nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
61
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
1.000065.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 2 Điều 40 Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết phải tiến hành thẩm định và đánh giá thực tế và thành phần hồ sơ có bản
đồ khổ giấy lớn nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
62
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
1.000058.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 2 Điều 75 Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết phải tiến
thành lập đoàn kiểm tra xác minh thực tế nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ
trên môi trường mạng
|
63
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
|
1.000071.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 2 Điều 84 Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết phải tiến hành thẩm định và đánh giá nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ
trên môi trường mạng
|
64
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
1.000081.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 3 Điều 23 Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết phải tiến hành thẩm định và đánh giá thực tế và thành phần hồ sơ có bản
đồ khổ giấy lớn nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
65
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
1.000084.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 3 Điều 14 Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết phải tiến hành thẩm định và đánh giá thực tế và thành phần hồ sơ có bản
đồ khổ giấy lớn nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
66
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
1.007918.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 3 Điều 7 Thông tư số
15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định
trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định, đánh giá hồ sơ nên chưa
thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
67
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
1.007917.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 6 Điều 3 Thông tư số
25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp quy định
trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định nên chưa thể xử lý toàn
bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
68
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
3.000152.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 1 Điều 41 Nghị định
số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định trong quá
trình phải tổ chức thẩm định và thành phần hồ sơ có bản đồ khổ giấy lớn nên
chưa thể chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến
|
69
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
1.000055.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 4 Điều 13, Thông tư
số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định
thành phần hồ sơ có bản đồ khổ giấy lớn nên chưa thể chuyển sang dữ liệu điện
tử để xử lý trực tuyến
|
70
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi
xuất khẩu
|
3.000159.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 6 Điều 9 Nghị định
số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết phải tiến hành kiểm tra trực tiếp lô hàng gỗ nên chưa thể xử lý toàn bộ
hồ sơ trên môi trường mạng
|
71
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
3.000160.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo Điều 11 Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT
ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định trong quá trình giải
quyết phải tiến hành thẩm định nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi
trường mạng
|
72
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
1.000045.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo Điều 7 Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định trong quá trình giải
quyết phải tiến hành thẩm định và đánh giá trực tiếp lâm sản cần xác nhận
bảng kê nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
73
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương
án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay
thế
|
1.007916.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 5, khoản 6 Điều 4 Thông
tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp quy
định trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định nên chưa thể xử lý
toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
74
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
1.011470.000.00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 3 Điều 6 Thông tư số
26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp quy định
thành phần hồ sơ phải nộp phương án bản chính có chữ ký nên chưa thể xử lý
toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
75
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương
án tạm sử dụng rừng
|
1.012413
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 2 Điều 1 Nghị định
số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ quy định kiểm tra, xác minh về báo
cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị tạm sử dụng rừng và
tổ chức thẩm định Phương án nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường
mạng.
|
76
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
1.009972.000.00.00.H06
|
Hoạt động xây dựng
|
Căn cứ khoản 3 Điều 14 Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng trong đó thành phần hồ sơ có bản vẽ khổ
giấy lớn chưa thể chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến.
|
77
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (cấp tỉnh)
|
1.009973.000.00.00.H06
|
Hoạt động xây dựng
|
Căn cứ khoản 3 Điều 37 Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng trong đó thành phần hồ sơ có bản vẽ khổ
giấy lớn nên chưa thể chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến.
|
78
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới
công ty nông, lâm nghiệp
|
1.000025.000.00.00.H06
|
Quản lý doanh nghiệp
|
Theo khoản 5 Điều 5 Thông tư số
02/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định
trong quá trình giải quyết hồ sơ phải thành lập Hội đồng thẩm định nên chưa
thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng.
|
79
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng
dụng cao
|
1.011647.000.00.00.H06
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Theo khoản 3 Điều Quyết định số
66/2015/QĐ-TTg ngày 04/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ trong quá trình giải quyết
hồ sơ phải tổ chức thẩm định nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường
mạng.
|
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện:
12 TTHC
STT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
1.003434.0 00.00.00.H 06
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Theo khoản 2 Điều 12 Nghị định
số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết hồ sơ phải thành lập Hội đồng thẩm định nên toàn bộ hồ sơ chưa thể xử
lý trên môi trường mạng.
|
2
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
1.007919.0 00.00.00.H 06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 3 Điều 7 Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định, đánh
giá hồ sơ nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng.
|
3
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương
án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có
tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
3.000250.H 06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 7 Điều 1 Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức lấy ý kiến
của các cơ quan, đơn vị liên quan nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi
trường mạng.
|
4
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
1.011471.0 00.00.00.H 06
|
Lâm nghiệp
|
Theo khoản 3 Điều 6 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định thành phần hồ sơ phải nộp phương án bản chính có chữ ký
nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
5
|
Công nhận và giao quyền quản lý
cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
1.003956.0 00.00.00.H 06
|
Thủy sản
|
Căn cứ khoản 2 Điều 5 Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết hồ sơ phải thực hiện thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng,
niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư
nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý, đồng thời phải tổ chức thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng.
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn
quản lý)
|
1.004498.0 00.00.00.H 06
|
Thủy sản
|
Theo khoản 5 Điều 5 Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết
hồ sơ phải thực hiện thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết
công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự
kiến thực hiện đồng quản lý, đồng thời phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng.
|
7
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
1.004478.0 00.00.00.H 06
|
Thủy sản
|
Theo khoản 2 Điều 61 Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết hồ sơ phải tổ chức khảo sát thực tế nên chưa thể xử lý toàn bộ quá trình
giải quyết hồ sơ trên môi trường mạng.
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
1.003459.0 00.00.00.H 06
|
Thủy lợi
|
Theo khoản 3 Điều 7 Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết
hồ sơ phải kiểm tra thực tế hiện trường nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên
môi trường mạng.
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
1.003347.0 00.00.00.H 06
|
Thủy lợi
|
Theo khoản 3, khoản 4 Điều 12
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình
giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định, lấy ý kiến nên chưa thể xử lý toàn
bộ hồ sơ trên môi trường mạng.
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương,
kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND
huyện
|
1.003471.0 00.00.00.H 06
|
Thủy lợi
|
Theo khoản 2 Điều 19 Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ
phải tổ chức thẩm định, kiểm tra thực tế nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên
môi trường mạng.
|
11
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND
cấp tỉnh phân cấp
|
2.001627.0 00.00.00.H 06
|
Thủy lợi
|
Theo khoản 4 Điều 7 Thông tư số
05/2018/TT-BNNPNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định
nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng.
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn
từ 02 xã trở lên)
|
1.003456.0 00.00.00.H 06
|
Thủy lợi
|
Theo khoản 3 Điều 26 Thông tư
số 05/2018/TT-BNNPNT ngày 15/5/2018 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định nên
chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng.
|
c) Ủy ban nhân dân cấp xã:
07 TTHC
TT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
1
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
2.002163.00 0.00.00.H06
|
Phòng, chống thiên tai
|
Theo khoản 2 Điều 4 Nghị định
số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết
hồ sơ UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận vào kê khai nên chưa thể
xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng
bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2.002162.00 0.00.00.H06
|
Phòng, chống thiên tai
|
Theo điểm a khoản 3 Điều 6 Nghị
định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định trong quá trình
giải quyết hồ sơ phải thành lập đoàn kiểm tra, tiến hành lập biên bản kiểm
tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất bị
thiệt hại nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
2.002161.00 0.00.00.H06
|
Phòng, chống thiên tai
|
Theo điểm b khoản 3 Điều 6 Nghị
định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định trong quá trình
giải quyết hồ sơ phải thành lập đoàn kiểm tra, tiến hành lập biên bản kiểm
tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất bị
thiệt hại nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên
đất trồng lúa
|
1.008004.00 0.00.00.H06
|
Trồng trọt
|
Theo khoản 3 Điều 13 Nghị định
số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cần có ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã, đóng dấu vào bản
đăng ký, vào sổ theo dõi, sau đó gửi lại cho người sử dụng đất nên chưa thể
xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với
nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác
của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
2.001621.00 0.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Theo khoản 2 Điều 09 Nghị định
số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ quy định thành phần hồ sơ có
Biên bản nghiệm thu giai đoạn hoặc nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào
khai thác, sử dụng cần nộp bản chính nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên
môi trường mạng
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã
|
1.003446.00 0.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Theo khoản 3 Điều 7 Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết
hồ sơ phải kiểm tra thực tế hiện trường nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên
môi trường mạng.
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
1.003440.00 0.00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Theo khoản 3 Điều 26 Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/09/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải
quyết hồ sơ phải tiến hành thẩm định nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên
môi trường mạng.
|
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 905/QĐ-UBND ngày 04/04/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
76
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|