|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
902/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Toàn
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 902/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 27
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số
545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường
bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám
đốc Giao thông vận tải tại Tờ trình số 83/TTr-SGTVT ngày 23/5/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (19 thủ tục hành chính cấp tỉnh) được
sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa
trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi
tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và
nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu
Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện
tử của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình (địa chỉ:
(sogiaothong.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2024.
Điều 3. Các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công theo quy định.
- Giao Sở Thông tin
và Truyền thông:
+ Đồng bộ đầy đủ, kịp
thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện
tử tỉnh theo quy định;
+ Chủ trì, phối hợp
với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định. Thời gian chậm
nhất ngày 27 tháng 5 năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Toàn
|
PHỤ LỤC
I
DANH
MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 902/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên TTHC/Mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc
tế
2.001002.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
- Nộp trực tiếp: 135.000
đồng/lần.
- Nộp trực tuyến: 115.000
đồng/lần.
|
x
|
x
|
Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan
đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện
và người lái.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
quốc tế
1.002300.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
- Nộp trực tiếp: 135.000
đồng/lần.
- Nộp trực tuyến: 115.000
đồng/lần.
|
x
|
x
|
3
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
2.000769.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 72/2011/TTLT- BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính
- Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ
|
x
|
x
|
4
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
1.002835.000.00.00.H28
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả
giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp
lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái
xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch
thực hành: 60.000 đồng/lần;
+
Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý
thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần,
Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô
tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
-
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
x
|
x
|
5
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe
1.002820.000.00.00.H28
|
- Trường hợp cấp
lại Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng
dưới 03 tháng:
+ Sau thời gian 02
tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu
không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ,
xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy
phép lái xe;
+ Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe, Sở Giao thông
vận tải thực hiện cấp lại giấy phép lái xe và trả giấy phép lái xe khi người
lái xe đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe; trường hợp
không cấp lại giấy phép lái xe thì phải trả lời và nêu rõ lý do.
- Trường hợp cấp
lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời
hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát
hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn
thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
-
Phí sát hạch lái xe:
+
Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết:
60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 60.000 đồng/lần;
+
Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý
thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần,
Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô
tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
-
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
x
|
x
|
6
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
1.002809.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định
danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
-
Dịch vụ công trực tuyến.
|
Lệ
phí cấp giấy phép lái xe đối với nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần, nộp trực
tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
x
|
x
|
|
7
|
Đổi
giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
1.002801.000.00.00.H28
|
05
ngày làm việc.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
135.000
đồng/lần
|
x
|
x
|
|
8
|
Đổi
Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
1.002804.000.00.00.H28
|
05
ngày làm việc.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
135.000
đồng/lần
|
x
|
x
|
|
9
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
1.002796.000.00.00.H28
|
05
ngày làm việc.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
135.000
đồng/lần
|
x
|
x
|
|
10
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
1.002793.000.00.00.H28
|
05
ngày làm việc.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
-
Dịch vụ công trực tuyến.
|
135.000
đồng/lần
|
x
|
x
|
|
11
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
1.002030.000.00.00.H28
|
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm
tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra
không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy
chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
200.000
đồng/lần/phương tiện.
|
x
|
x
|
|
12
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
2.000872.000.00.00.H28
|
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm
tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra
không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy
chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
200.000
đồng/lần/phương tiện.
|
x
|
x
|
|
13
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
1.001919.000.00.00.H28
|
03
ngày làm việc.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
70.000
đồng/lần/phương tiện.
|
x
|
x
|
|
14
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
1.001896.000.00.00.H28
|
- Trường hợp thay
đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy
chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng:
+ Cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
+ Cấp đổi biển số:
trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo
quy định.
- Trường hợp cải
tạo, thay đổi màu sơn:
+ Thời hạn kiểm tra
hồ sơ, viết giấy hẹn: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Thời hạn kiểm
tra: 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị.
+ Thời hạn cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
-
Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
-
Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
-
Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
x
|
x
|
|
15
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
2.000847.000.00.00.H28
|
- Thời hạn Sở thực
hiện đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải: 02 ngày
làm việc kể từ khi nhận hồ sơ;
- Thời hạn đăng
tải: 15 ngày;
- Thời hạn cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký: 3 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
-
Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
-
Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương
tiện.
|
x
|
x
|
|
16
|
Sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
2.000881.000.00.00.H28
|
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm
tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra
không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy
chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
-
Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
x
|
x
|
|
17
|
Di
chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
1.002007.000.00.00.H28
|
03
ngày làm việc.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
Không
có.
|
x
|
x
|
|
18
|
Đăng
ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển
đến
1.001994.000.00.00.H28
|
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm
tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra
không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy
chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
200.000
đồng/lần/phương tiện;
|
x
|
x
|
|
19
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
1.001826.000.00.00.H28
|
02
ngày làm việc.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
Không
có.
|
x
|
x
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã
hồ sơ
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
1.001970.000.00.00.H28
|
Cấp Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
Quyết định số
3140/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
PHỤ LỤC
II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 902/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Trình
tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
B1:
Tiếp nhận hồ sơ
|
B2:
Phân công xử lý
|
B3:
Thụ lý hồ sơ
|
B4:
Lãnh đạo phòng xét duyệt
|
B5:
Lãnh đạo đơn vị xét duyệt
|
B6:
Văn thư
|
B7:
Chuyên viên trả kết quả ra TTHCC
|
B8:
Trả kết quả
|
I
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
1
|
Cấp Giấy phép lái
xe quốc tế
|
05
ngày làm việc
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
2
|
Cấp lại Giấy phép
lái xe quốc tế
|
05
ngày làm việc
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
3
|
Đổi, cấp lại Chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển
xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt
động
|
05
ngày làm việc
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
4
|
Cấp mới Giấy phép
lái xe
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết
quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
1
ngày
|
1
ngày
|
2
ngày
|
1
ngày
|
2
ngày
|
1
ngày
|
1
ngày
|
1
ngày
|
5
|
Cấp lại Giấy phép
lái xe
|
- Trường hợp cấp
lại Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng
dưới 03 tháng:
+ Sau thời gian 02
tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu
không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ,
xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy
phép lái xe;
+ Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe, Sở Giao thông
vận tải thực hiện cấp lại giấy phép lái xe và trả giấy phép lái xe khi người
lái xe đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe; trường hợp
không cấp lại giấy phép lái xe thì phải trả lời và nêu rõ lý do.
- Trường hợp cấp
lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời
hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát
hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn
thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
0,5
ngày
1
ngày
|
0,5
ngày
1
ngày
|
1
ngày
2
ngày
|
0,5
ngày
1
ngày
|
1
ngày
2
ngày
|
0,5
ngày
1
ngày
|
0,5
ngày
1
ngày
|
0,5
ngày
1
ngày
|
6
|
Đổi Giấy phép lái
xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định
danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
7
|
Đổi giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp
|
05
ngày làm việc.
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
8
|
Đổi Giấy phép lái
xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
05
ngày làm việc.
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
9
|
Đổi Giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
05
ngày làm việc.
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
10
|
Đổi Giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe
vào Việt Nam
|
05
ngày làm việc.
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm
tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra
không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy
chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm
tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra
không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy
chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
03
ngày làm việc.
|
0,5
ngày
|
0,25
ngày
|
0,75
ngày
|
0,25
ngày
|
0,5
ngày
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
14
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
- Trường hợp thay
đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy
chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng:
+ Cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
+ Cấp đổi biển số:
trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo
quy định.
- Trường hợp cải
tạo, thay đổi màu sơn:
+ Thời hạn kiểm tra
hồ sơ, viết giấy hẹn: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Thời hạn kiểm
tra: 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị.
+ Thời hạn cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
0,5
ngày
|
0,25
ngày
|
0,75
ngày
|
0,25
ngày
|
0,5
ngày
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
- Thời hạn Sở thực
hiện đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải: 02 ngày
làm việc kể từ khi nhận hồ sơ;
- Thời hạn đăng
tải: 15 ngày;
- Thời hạn cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký: 3 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sang tên chủ sở hữu
xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm
tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra
không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy
chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Di chuyển đăng ký
xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03
ngày làm việc.
|
0,5
ngày
|
0,25
ngày
|
0,75
ngày
|
0,25
ngày
|
0,5
ngày
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
18
|
Đăng ký xe máy
chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm
tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra
không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy
chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
02
ngày làm việc.
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 902/QĐ-UBND ngày 27/05/2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
192
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|