|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
90/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Cao Xuân Thu Vân
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 90/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 18 tháng 01
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành
chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Tư pháp chuẩn hóa,
công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
194/TTr-STP ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp);
Cụ thể:
Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa,
gồm 23 (hai mươi ba) thủ tục hành chính (TTHC):
- Lĩnh vực Bồi thường nhà nước: 02 TTHC;
- Lĩnh vực Chứng thực: 05 TTHC;
- Lĩnh vực Hộ tịch: 15 TTHC;
- Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 01 TTHC.
(Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư
pháp).
2. Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
3. Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Hộ tịch được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
4. Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực Hộ tịch được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
5. Danh mục gồm 12 (mười hai) thủ tục hành
chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 3 tại Quyết định số
1807/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
6. Danh mục gồm 02 (hai) thủ tục hành chính đã
được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 4 tại Quyết định số 2136/QĐ-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
7. Danh mục gồm 12 (Mười hai) thủ tục hành
chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 3, mức 4 tại Quyết định số
749/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
8. Danh mục gồm 07 (bảy) thủ tục hành chính đã
được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 4 tại Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23
tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư
pháp; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trưởng, Phó và ChV. các phòng: NC; KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTT- 10(TT-KSTT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Xuân Thu Vân
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
I. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 TTHC)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
2.002190.000.00.00.H04
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp
quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
(1) Trực tiếp;
(2) Qua dịch vụ bưu chính
|
Cụ thể:
Trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực
tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và
cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường;
Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì
trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết
bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi
thường.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu
cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định
tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi
thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở
ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn tại
quy định này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ
thụ lý.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường.
- Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng
kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN
năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường
đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017.
Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường
được thực hiện như sau:
(1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi
thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều
44 của Luật TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường
việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường;
(2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao,
cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả
cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành
chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề
nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người
yêu cầu bồi thường.
Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ
quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh
phí cho cơ quan giải quyết bồi thường.
Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định
mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường, nhưng không dưới 50% giá trị các
thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ,
người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có
nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn
xác minh thiệt hại là 30 ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt
hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người
giải quyết bồi thường, nhưng tối đa là 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn quy định
tại khoản này.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo
cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn
thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến
hành thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tiến hành
thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có
nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn
thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường
và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày, kể từ ngày hết thời hạn
quy định tại khoản này.
Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành,
Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường
và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng.
Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết
định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc
không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham
gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận
quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của
Luật TNBTCNN năm 2017.
Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu
cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số
10/2017/QH14 ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật trách nhiệm
bồi thường của Nhà nước
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ
Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường Nhà nước
|
|
02
|
1.005462.000.00.00.H04
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
(1) Trực tiếp;
(2) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến
đồng ý của người thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi
danh dự
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (05 TTHC)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
03
|
2.000992.000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
(1) Trực tiếp.
(2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Phí:
10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một
hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản (Thông tư số
226/2016/TT-BTC)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 26/12/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực
chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Chứng thực
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
|
|
04
|
2.001008.000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
(1) Trực tiếp.
(2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Phí:
10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một
hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản (Thông tư số
226/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
05
|
2.001044.000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản
|
(1) Trực tiếp.
(2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu
cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Phí:
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số
226/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
06
|
2.001050.000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản
|
(1) Trực tiếp.
(2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu
cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Phí:
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số
226/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
07
|
2.001052.000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
(1) Trực tiếp.
(2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu
cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Phí:
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số
226/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
III. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (15 TTHC)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
08
|
2.000806.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp
|
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2014;
- Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19
tháng 06 năm 2014
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2000 của Hội
đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
09
|
2.000513.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp
|
Trong 05 ngày làm việc;
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu
xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu
điện).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
(Như trên)
|
|
10
|
1.001766.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp.
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày
làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/07/2020 của
Chính phủ Quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2000 của Hội
đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
11
|
2.000528.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp.
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
(Như trên)
|
|
12
|
2.000779.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
(1) Trực tiếp
|
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
1.500.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
(Như trên)
|
|
13
|
1.001695.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp
|
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
- Khai sinh: 75.000 đồng/trường hợp
- Nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
(Như trên)
|
|
14
|
1.001669.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp.
(2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
- Đối với việc đăng ký giám hộ cử: Trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên: Trong 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
(Như trên)
|
|
15
|
2.000756.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
(1) Trực tiếp.
(2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
(Như trên)
|
|
16
|
2.000748.000.00.00.H04
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định
lại dân tộc
|
(1) Trực tiếp.
(2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Đối với yêu cầu thay đổi, cải chính
hộ tịch:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải
xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc;
- Đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch: Ngay trong ngày làm việc,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
30.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
(Như trên)
|
|
17
|
2.002189.000.00.00.H04
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
(1) Trực tiếp.
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
(Như trên)
|
|
18
|
2.000554.000.00.00.H04
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
(1) Trực tiếp.
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
(Như trên)
|
|
19
|
2.000547.000.00.00.H04
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
(1) Trực tiếp.
(2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
(Như trên)
|
|
20
|
2.000522.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp.
(2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu
xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu
điện).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
(Như trên)
|
|
21
|
1.000893.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
(1) Trực tiếp.
(2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu
xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu
điện).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
(Như trên)
|
|
22
|
2.000497.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
(1) Trực tiếp.
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10
ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
(Như trên)
|
|
IV. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
23
|
2.002363.000.00.00.H04
|
Thủ tục Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi
con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
(1) Trực tiếp
(2) Qua dịch vụ bưu chính
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm
2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày
21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng,
quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
Tổng số: 23 thủ tục hành
chính[1].
[1] Thực hiện CCMC,MCLT: 23; Cung cấp DVC TT mức
4: 05, mức 3: 11 ; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 21
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 90/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp)
4.075
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|