|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 725/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá về Tư pháp Bạc Liêu
Số hiệu:
|
725/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lâm Thị Sang
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 725/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 24 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở Bộ thủ tục hành chính
được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 49/TTr-STP ngày 16 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành
mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp);
Cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được
chuẩn hóa, gồm 30 (ba mươi) thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đã được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (Phụ lục 1).
2. Danh mục thủ tục hành chính được
ban hành mới, gồm 02 (hai) thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà
nước, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đã được Bộ Tư
pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (Phụ lục 2).
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ, gồm 04 (bốn) thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện (Phụ lục 3);
Lý do bãi bỏ: Bộ Tư pháp đã chuẩn hóa
dữ liệu, bãi bỏ, không công khai thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công Quốc
gia.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 02
tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
2. Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 22
tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
3. Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 01
tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hộ tịch; Chứng thực được chuẩn hóa;
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Bưu điện tỉnh Bạc Liêu;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Phòng NC
- Lưu: VT, KSTT-30(TT-KSTT)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Thị Sang
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Các lĩnh vực tư pháp)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC)
|
1
|
2.000528
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về việc ban
hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
2
|
2.000806
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực
tiếp
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
3
|
1.001766
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
4
|
2.000779
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực
tiếp.
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
5
|
1.001695
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực
tiếp.
|
Lệ phí:
- Khai sinh: 75.000 đồng/trường hợp
- Nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng
/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
6
|
1.001669
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
- Đối với việc đăng ký giám hộ cử:
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
7
|
2.000756
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
8
|
2.000748
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Đối với yêu cầu thay đổi, cải chính
hộ tịch: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm
không quá 03 ngày làm việc;
- Đối với yêu cầu bổ sung hộ
tịch: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí 30.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
9
|
2.002189
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
10
|
2.000554
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
11
|
2.000547
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
12
|
2.000522
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
Trong 05 ngày làm việc Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản
trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đinh có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
13
|
1.000893
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Trong 05 ngày làm việc Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản
trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
14
|
2.000513
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
Trong 05 ngày làm việc Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản
trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
15
|
2.000497
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
16
|
2.000635
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Phí:
Khai thác, sử dụng thông tin trong
cơ sở dữ liệu hộ tịch: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng
ký.
(Thông tư số 281/2016/TT-BTC)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu Hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12 TTHC)
|
1
|
2.000908
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời
hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
dấu bưu điện đến.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
2
|
2.000843
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại
bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều
bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đổi chiếu mà cơ
quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên
thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có
thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Phòng Công chứng Số 1 (Số 6,
đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu);
- Tổ chức hành nghề công chứng trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
Trực
tiếp
|
Phí:
* Tại Trung tâm hành chính công cấp
huyện:
Phòng Tư pháp thu 2.000 đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC).
* Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ
chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu
1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là
căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số
257/2016/TT-BTC)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí Chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
3
|
2.000815
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại
bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều
bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ
quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên
thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có
thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã;
- Phòng Công chứng Số 1 (Số 6,
đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu);
- Tổ chức hành nghề công chứng trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
Trực
tiếp
|
Phí:
* Tại Trung tâm hành chính công cấp
huyện:
Phòng Tư pháp thu 2.000 đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000
đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ
để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC).
* Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã: UBND cấp xã thu
2.000đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000
đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ
để thu phí được tính theo trang của bản chính
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC).
* Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ chức hành nghề
công chứng: 2.000 đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang,
nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để
thu phí được tính theo trang của bản chính
(Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
4
|
2.000884
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của UBND cấp xã;
- Phòng Công chứng Số 1 (Số 6, đường Nguyễn
Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu);
- Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu.
|
Trực tiếp
|
Phí:
* Tại Trung tâm hành chính công cấp huyện: 10.000
đồng/trường hợp.
Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký
trong cùng một giấy tờ, văn bản
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
* Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính của UBND cấp xã: UBND cấp xã thu 10.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký
trong cùng một giấy tờ, văn bản
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
* Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ chức hành nghề
công chứng: 10.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều
chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản
(Thông tư số
257/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
5
|
2.000913
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã.
|
Trực
tiếp
|
Phí:
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông
tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
6
|
2.000927
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã.
|
Trực
tiếp
|
Phí:
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
7
|
2.000942
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã.
|
Trực
tiếp
|
Phí:
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba
trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000
đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
8
|
2.000992
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực
tiếp
|
Phí:
10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy
tờ, văn bản
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
9
|
2.001008
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực
tiếp
|
Phí:
10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp
được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
10
|
2.001044
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực
tiếp
|
Phí:
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông
tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
11
|
2.001050
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực
tiếp
|
Phí:
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông
tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
12
|
2.001052
|
Thủ tục Chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực
tiếp
|
Phí:
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông
tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
III
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT (02 TTHC)
|
1
|
2.001489
|
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp
luật (cấp huyện)
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ..
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp,
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày
4/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày
22 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật;
|
2
|
2.001475
|
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật (cấp huyện)
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|
Tổng
số: 30 thủ tục hành chính./.
* Phụ chú: Đối với các TTHC có quy
định “Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ công trực tuyến”, được thực hiện
khi Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu chính thức hoạt động tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn./.
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Các lĩnh vực tư pháp)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 725/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02
TTHC)
|
1
|
2.002190
|
Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
(cấp huyện)
|
Trường hợp người yêu cầu bồi thường
nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào
sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường;
Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch
vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ,
cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ
cho người yêu cầu bồi thường.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể
yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường,
người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất
khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không
tính vào thời hạn tại quy định này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường phải
thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải
quyết bồi thường.
- Trường hợp, người yêu cầu bồi
thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3
Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành
tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều
44 TNBTCNN năm 2017.
Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng
kinh phí bồi thường được thực hiện như sau:
(1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ,
người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy
định tại khoản 1 Điều 44 của Luật TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ
quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng
cho người yêu cầu bồi thường;
(2) Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được
cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc
tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không
còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết
bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh
phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường.
Cơ quan tài chính có trách nhiệm
cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền
có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường.
Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi
thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường, nhưng không dưới
50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật TNBTCNN năm
2017.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh
thiệt hại.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu
cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa
điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người
yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường, nhưng tối đa là 15 ngày,
kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải
hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi
thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi
thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu
cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa
là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa
người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10
ngày, kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này.
Ngay sau khi có biên bản kết quả
thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định
giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương
lượng.
Trường hợp người yêu cầu bồi thường
không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường
lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại
diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý
của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ
khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017.
Cơ quan giải quyết bồi thường phải
gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
lập biên bản.
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Không
quy định
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày
17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác
bồi thường Nhà nước
|
2
|
1.005462
|
Thủ tục Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản có ý kiến đồng ý của người thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt
hại về việc phục hồi danh dự
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|
Tổng
số: 02 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Các lĩnh vực tư pháp)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC
(Trên Cổng DVC Quốc gia)
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
(Lý do bãi bỏ)
|
LĨNH
VỰC CHỨNG THỰC (04 TTHC)
|
1
|
(Không
có)
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký của nhiều
người trong cùng một giấy tờ, văn bản
|
Bộ
Tư pháp đã chuẩn hóa dữ liệu, không công khai thủ tục hành chính
|
2
|
(Không
có)
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký của người
khai lý lịch cá nhân
|
(Như
trên)
|
3
|
(Không
có)
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong
giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật
|
(Như
trên)
|
4
|
(Không
có)
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong
giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ
bồi thường của bên được ủy quyền và không có liên quan đến việc chuyển quyền
sở hữu tải sản, quyền sử dụng bất động sản
|
(Như
trên)
|
Tổng
số: 04 thủ tục hành chính./.
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 725/QĐ-UBND ngày 24/04/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp)
1.099
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|