ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 893/QĐ-UBND
|
Hoà Bình, ngày 04
tháng 05 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1670/STNMT-VP ngày 27/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
(03 thủ tục) trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có
danh mục chi tiết kèm theo tại Phụ lục I)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa
chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin của
Sở Tài nguyên và Môi trường (địa chỉ: http://sotainguyen.hoabinh.gov.vn).
Phê duyệt kèm theo Quyết định
này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có
danh mục chi tiết kèm theo tại Phụ lục II)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nội dung công bố các thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục
hành chính tương ứng được công bố tại Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 05 tháng
12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình.
Điều 3.
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
- Giao Sở Tài nguyên và môi trường
chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng
tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
này trên Công thông tin điện tử của tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở và
niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
- Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và môi trường và các cơ quan có liên
quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh
theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 10/5/2023.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (ThH.05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 04 tháng 05 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hoà Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí nếu có
|
Căn cứ pháp lý
|
*
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004122.000.00.00.H28
|
21 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định hồ sơ điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất: 1.400.000
đồng/hồ sơ theo quy định tại Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
277/2020/NQQ-HĐND ngày 23/7/2020 về quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn,
giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phó thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
2
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004253.000.00.00.H28
|
11 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất:
700.000 đồng/hồ sơ theo quy định tại Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2.001738.000.00.00.H28
|
16 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định hồ sơ Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất: 700.000 đồng/hồ sơ theo quy định tại Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014; Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng số ngày
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ (B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng Tài nguyên nước và khí tượng (B2: Thời gian giải quyết
hồ sơ)
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (B3: Ký duyệt hồ sơ, tờ
trình)
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường (B4:
Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh hoặc trả trực tiếp cho tổ
chức, cá nhân)
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004122.000.00.00.H28
|
21 ngày
|
01 ngày
|
16 ngày
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
1.004253.000.00.00.H28
|
11 ngày làm việc
|
01 ngày
|
6,5 ngày
|
3 ngày
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2.001738.000.00.00.H28
|
16 ngày
|
01 ngày
|
11 ngày
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số: 893/QĐ-UBND ngày 04 tháng 05 năm 2023 của Chủ tịch Ủy Ban
nhân dân tỉnh Hoà Bình)
1. Cấp Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi bản điện tử
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Đối với hình thức nộp hồ sơ
trên môi trường điện tử, thành phần hồ sơ phải nộp là các bản sao chứng thực điện
tử.
b) Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:
Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi là cơ quan
chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước) có trách nhiệm tiếp nhận, thẩm định và
quản lý hồ sơ, giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị
cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ
và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
c) Bước 3: Thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định và trình cơ
quan có thẩm quyền quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để
cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp
phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
Nội dung thẩm định hồ sơ bao
gồm:
Căn cứ pháp lý của việc đề nghị
cấp phép hành nghề; sự đáp ứng các điều kiện hành nghề theo quy định;
Trường hợp cần thiết, cơ quan
thụ lý hồ sơ cấp phép có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép giải
trình, bổ sung để làm rõ nội dung hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành
nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
d) Bước 4: Quyết định cấp
phép:
Trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi
trường quyết định cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
(theo Mẫu số 03, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT).
Trường hợp không chấp nhận cấp
phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ
lý do không cấp phép.
đ) Bước 5: Thông báo kết quả:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận giấy phép. Giấy phép đã cấp được
giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy
đủ phí và lệ phí theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ: Trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua hệ thống dịch vụ công đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính: Trung tâm PVHCC tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận giấy
phép.
Giấy phép đã cấp được giao trực
tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép hoặc
được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy đủ phí, lệ phí
theo quy định.
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Đơn đề nghị cấp phép hành nghề
khoan nước dưới đất (Mẫu số 01, Phụ lục IV, ban hành kèm theo Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT);
- Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách
nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao động đối với
trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật; trường hợp chỉ có bản sao chụp thì phải kèm bản
chính để đối chiếu;
- Bản khai kinh nghiệm chuyên
môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật
của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (Mẫu số 02, Phụ lục IV ban hành kèm theo
Thông tư số 11/2022/TT- BTNMT).
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan
chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề
nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại
hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan
chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép;
trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo
bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Quyết định cấp phép:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp
phép, cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ (theo Mẫu số 03, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT).
Trường hợp không chấp nhận cấp
phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ
lý do không cấp phép.
- Trả Giấy phép: Giấy
phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ
giấy phép đã nộp đầy đủ phí, lệ phí theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Kết quả thủ tục cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ theo Mẫu số 03, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT .
1.8. Phí thẩm định: Phí
thẩm định hồ sơ điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất: 1.400.000 đồng/hồ sơ
theo quy định tại Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hòa Bình.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị cấp phép hành nghề
khoan dưới đất (Mẫu số 01 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT).
- Bản khai kinh nghiệm chuyên
môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ
thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (Mẫu số 02 Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT).
- Mẫu Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ (Mẫu số 03 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT).
1.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức, cá nhân hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa có đủ các điều kiện sau đây:
a) Có quyết định thành lập tổ
chức của cấp có thẩm quyền hoặc một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp đối với tổ chức hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đối
với nhóm cá nhân, hộ gia đình do cơ quan có thẩm quyền cấp.
b) Người đứng đầu tổ chức (Giám
đốc hoặc Tổng Giám đốc) hoặc người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức,
cá nhân hành nghề (sau đây gọi chung là người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật)
phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đối với hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô nhỏ:
Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp
trung cấp trở lên thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy
văn, địa chất công trình, địa kỹ thuật), khoan hoặc công nhân khoan có tay nghề
bậc 3/7 hoặc tương đương trở lên; đã trực tiếp tham gia thiết kế, lập báo cáo
hoặc thi công khoan ít nhất 03 (ba) công trình khoan nước dưới đất.
Trường hợp không có một trong
các văn bằng quy định nêu trên thì đã trực tiếp thi công ít nhất 05 (năm) công
trình khoan nước dưới đất;
- Đối với hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa:
Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp
trung cấp trở lên thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy
văn, địa chất công trình, địa kỹ thuật), khoan; đã trực tiếp tham gia lập đề
án, báo cáo thăm dò, thiết kế hệ thống giếng khai thác hoặc chỉ đạo thi công ít
nhất 03 (ba) công trình khoan nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3/ngày
đêm trở lên.
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính
- Luật tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất.
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Mẫu
số 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Kính
gửi: …………………………………….. (1)
1. Tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép:
1.1. Tên tổ chức, cá nhân:
………………………………………………………………….……
1.2. Địa chỉ:
…………………………………………………….…………………………..… (2)
1.3. Số Chứng minh nhân dân
/Căn cước công dân /Định danh cá nhân, ngày cấp, nơi cấp: …….…………. (đối với
cá nhân đề nghị cấp phép) (3)
1.4. Điện thoại: ……………………….……..
Fax:……………….…… E-mail:……………..…
1.5. Quyết định thành lập hoặc
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ gia đình) số... ngày ... tháng
... năm ... do (tên cơ quan) cấp.
1.6. Bản kê khai năng lực chuyên
môn kỹ thuật hành nghề khoan nước dưới đất của tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép:
a) Nguồn nhân lực:
- Thủ trưởng đơn vị hành nghề (đối
với tổ chức) hoặc cá nhân: (họ tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được
đào tạo, số năm công tác và kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề).
- Người chịu trách nhiệm chính
về kỹ thuật: (họ tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được đào tạo, số năm
công tác và kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề).
- Tổng số người: …………………… người,
trong đó:
+ Số người có trình độ đại học
trở lên: …………… người.
+ Số công nhân, trung cấp hoặc
tương đương: …………… người. b) Máy móc, thiết bị chủ yếu:
- Máy khoan:
Tên máy, thiết bị khoan
|
Ký, Mã hiệu
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Công suất
|
Đường kính khoan lớn nhất (mm)
|
Chiều sâu khoan lớn nhất (m)
|
Số lượng (bộ)
|
Liệt kê chi tiết tên từng loại
thiết bị khoan
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị khác:
Tên máy, thiết bị
|
Ký,mã hiệu
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Thông số kỹ thuật chủ yếu
|
Số lượng (bộ)
|
Liệt kê chi tiết tên từng loại
thiết bị của tổ chức, cá nhân (máy bơm các loại, máy nén khí, thiết bị đo địa
vật lý, dụng cụ đo mực nước, lưu lượng, máy định vị GPS...)
|
|
|
|
|
|
(Trường hợp máy khoan và các
thiết bị hành nghề không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thì
phải kèm theo hợp đồng liên doanh hoặc giấy tờ, tài liệu để chứng minh việc được
sử dụng hợp pháp máy khoan, thiết bị trong thời gian hành nghề)
2. Nội dung đề nghị cấp
phép:
2.1. Quy mô hành nghề:
………………………………………………………………………(4)
2.2. Thời gian hành nghề:
……………………………………………………………………(5)
3. Giấy tờ tài liệu nộp kèm
theo Đơn này gồm có:………………………………….………
4. Cam kết của chủ giấy
phép:
- (Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị cấp phép) có đủ máy, thiết bị, năng lực chuyên môn để hành nghề khoan
nước dưới đất theo quy mô đề nghị cấp phép nêu trên. (Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị cấp phép) cam kết các nội dung, thông tin ghi trong Đơn, các tài liệu
kèm theo là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị (tên cơ quan cấp
phép) xem xét và cấp giấy phép hành nghề cho (tên tổ chức/cá nhân đề nghị
cấp phép)./.
|
… ngày ... tháng ... năm …
Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN
(1) Tên cơ quan cấp phép: Sở
Tài nguyên và Môi trường trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (nếu hành nghề với quy mô vừa và nhỏ).
(2) Ghi rõ địa chỉ (số nhà, đường
phố/thôn/ấp, phường/xã/thị trấn, quận/huyện/thị xã, tỉnh/thành phố) nơi đăng ký
địa chỉ trụ sở chính (đối với tổ chức), nơi đăng ký thường trú (đối với cá nhân
hộ gia đình) của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
(3) Cá nhân đề nghị cấp phép hành
nghề phải nộp kèm bản sao có chứng thực Chứng minh nhân dân/căn cước công dân/định
danh cá nhân hoặc bản sao chụp kèm bản chính để đối chiếu.
(4) Ghi rõ quy mô đề nghị cấp
phép hành nghề là: nhỏ, vừa
(5) Ghi tối đa 5 năm.
(6) Liệt kê danh mục giấy tờ,
tài liệu gửi kèm theo Đơn.
Mẫu
số 02
BẢN
KHAI KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN TRONG HOẠT ĐỘNG KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT CỦA NGƯỜI CHỊU
TRÁCH NHIỆM CHÍNH VỀ KỸ THUẬT
1. Họ và tên:
……………………………………………………………………………….……………….
2. Ngày, tháng, năm sinh:
………………………………………………………….……………
3. Nơi sinh:
……………………………………………………………………………..…………
4. Số Chứng minh nhân dân /Căn
cước công dân /Định danh cá nhân, ngày cấp, nơi cấp:
…………………………………………………………………………………..
5. Nơi đăng ký thường trú:
………………………………………………………………………
6. Trình độ chuyên môn, ngành
nghề được đào tạo: ………………………………….…….
7. Các văn bằng, chứng chỉ đã
được cấp: ……………………………………………….……
8. Số năm kinh nghiệm trong
lĩnh vực khoan nước dưới đất: ………………………………
9. Đã trực tiếp tham gia lập đề
án, lập báo cáo, thiết kế giếng hoặc thi công, chỉ đạo thi công các công trình
khoan nước dưới đất như sau:
- Công trình có lưu lượng dưới
200 m3/ngày: ……………(số công trình);
- Công trình có lưu lượng từ
200 m3/ngày đến 3000 m3/ngày: …(số công trình);
- Công trình có lưu lượng từ
3000 m3/ngày trở lên: ……(số công trình);
10. Thống kê các công trình đã
trực tiếp tham gia thực hiện:
STT
|
Thông tin về công trình đã thực hiện
|
Thời gian thực hiện (2)
|
Chủ công trình (3)
|
Tên công trình
|
Vị trí (xã, huyện, tỉnh)
|
Lưu lượng, m3/ngày đêm
|
Vai trò trong việc thực hiện (1)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo giấy tờ chứng minh
đã tham gia thiết kế, lập đề án, báo cáo, chỉ đạo thi công hoặc trực tiếp thi công
đối với các công trình khoan nước dưới đất kê khai trong bảng nêu trên).
Tôi xin cam đoan các thông tin
kê khai nêu trên là đúng sự thật./.
Xác nhận của tổ
chức, cá nhân
(đề nghị cấp phép)
|
…….. ngày.... tháng..... năm
Người khai
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Ghi rõ là chủ trì hoặc
tham gia lập đề án, lập báo cáo, thiết kế giếng, chỉ đạo thi công hoặc trực tiếp
thi công…
(2) Ghi rõ tháng, năm, thời
gian tham gia thực hiện, thi công công trình.
(3) Ghi rõ tên của chủ công
trình.”
Mẫu
số 03
TÊN CƠ QUAN CẤP
PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./…..
|
…………….., ngày …
tháng … năm …..
|
GIẤY
PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
Căn cứ Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01 tháng 02 năm 2023 về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của một
số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ ………………………………………………
Xét đơn đề nghị cấp giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất của (tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép)
ngày ….. tháng .... năm .... và hồ sơ kèm theo;
Xét đề nghị của thủ trưởng cơ
quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước (trường hợp cơ quan cấp phép là
Sở Tài nguyên và Môi trường),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (tên tổ chức/cá
nhân đề nghị cấp phép, địa chỉ....) hành nghề khoan nước dưới đất với các nội
dung sau:
1. Quy mô hành nghề:
…………………………………..……………………….………………
2. Thời hạn hành nghề:
………………………………………………………………………….
Điều 2. Các yêu cầu đối
với (tên tổ chức/cá nhân được cấp giấy phép):…….
Điều 3. (Tên tổ chức/cá
nhân được cấp giấy phép) được hưởng các quyền hợp pháp và có trách nhiệm thực
hiện đầy đủ các nghĩa vụ theo quy định tại Điều 4 của Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
việc hành nghề khoan nước dưới đất.
Điều 4. Giấy phép này có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- (Tên chủ giấy phép);
- Cục Quản lý tài nguyên nước;
- ……………….;
- Lưu: VT, hồ sơ cấp phép; cơ quan trình...
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
(ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Ghi các yêu cầu cụ thể đối
với tổ chức, cá nhân hành nghề khoan nước dưới đất nhằm quản lý, bảo vệ tài
nguyên nước và bảo đảm thực hiện các quy định của pháp luật có liên quan.
2. Cấp lại
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi bản điện tử
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
Đối với hình thức nộp hồ sơ
trên môi trường điện tử, thành phần hồ sơ phải nộp là các bản sao chứng thực điện
tử.
b) Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:
Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi là cơ quan
chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước) có trách nhiệm tiếp nhận, thẩm định và quản
lý hồ sơ, giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ
sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả
lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
c) Bước 3: Thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định và
trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không
cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
d) Bước 4: Quyết định cấp
phép:
Trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, cơ quan có thẩm quyền
cấp phép quyết định cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ (theo Mẫu số 06, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT).
Trường hợp không chấp nhận cấp
phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ
lý do không cấp phép.
đ) Bước 5: Thông báo kết quả:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận giấy phép. Giấy phép đã cấp được
giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp
phép hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy đủ phí,
lệ phí theo quy định.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ: Trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến đến Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh.
- Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức,
cá nhân nhận giấy phép.
Giấy phép đã cấp được giao trực
tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy đủ
phí, lệ phí theo quy định.
2.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu số 07 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT)
- Tài liệu chứng minh lý do đề
nghị cấp lại giấy phép.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ,
không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn
bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Cơ
quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp
phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và
thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép.
- Quyết định cấp phép:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp
phép, cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ (theo Mẫu số 06, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông
tư 11/2022/TT-BTNMT).
Trường hợp không chấp nhận cấp
phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ
lý do không cấp phép.
- Trả Giấy phép: Giấy
phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ
giấy phép đã nộp đầy đủ phí, lệ phí theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực nếp thực hiện:
Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
2.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Kết quả thủ tục cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ theo Mẫu số 06, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông
tư số 11/2022/TT-BTNMT .
2.8. Phí thẩm định:
Phí thẩm định hồ sơ cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất: 700.000 đồng/hồ
sơ theo quy định tại Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hòa Bình.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
hành nghề khoan dưới đất (Mẫu số 07 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ;
- Tài liệu chứng minh lý do đề
nghị cấp lại giấy phép.
- Giấy phép hành nghề khoan dưới
nước có quy mô lớn (Mẫu số 06 Thông tư số 112022 TT-BTNMT)
2.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính
Giấy phép được cấp lại trong
các trường hợp và điều kiện sau đây:
- Bị mất;
- Bị rách nát, hư hỏng không thể
sử dụng được;
- Tại thời điểm nộp hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép, giấy phép đã được cấp còn hiệu lực ít nhất bốn mươi lăm
(45) ngày.
2.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính
- Luật tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 01/02/2023 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất.
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Mẫu
số 07
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Kính
gửi: ……………………………………….. (1)
1. Thông tin về chủ giấy
phép:
1.1. Tên chủ giấy phép:
…………………………………………………………………..………………
1.2. Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………….………….
1.3. Điện thoại:
………………………….…………… Fax: ………………….…………. E-mail:
1.4. Quyết định thành lập hoặc
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ gia đình) số... ngày ... tháng
... năm ... do (tên cơ quan) cấp.
1.5. Các thông tin về giấy phép
đã được cấp: (Giấy phép số...., cấp ngày ... tháng ... năm ..., cơ quan cấp...;
quy mô hành nghề..., thời hạn của giấy phép...).
2. Lý do đề nghị cấp lại giấy
phép:
……………………………………………………………………………………………………………
(2)
3. Cam kết của chủ giấy
phép:
- (Chủ giấy phép) cam
đoan các nội dung, thông tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài liệu gửi kèm
theo là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị (tên cơ quan cấp
phép) xem xét cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất cho (tên
chủ giấy phép)./.
|
………., ngày … tháng … năm
Chủ giấy phép
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN
(1) Tên cơ quan đã cấp giấy
phép:
(2) Trình bày rõ lý do đề nghị
cấp lại giấy phép (kèm theo tà liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy
phép).
Mẫu
số 06
TÊN CƠ QUAN CẤP
PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../……..
|
………., ngày …
tháng … năm …
|
GIẤY
PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Gia
hạn/điều chỉnh/cấp lại lần ……….)
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
Căn cứ Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01 tháng 02 năm 2023 về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của một
số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ
…………………………………………………………….……………………………………
Xét đơn đề nghị (gia hạn/điều
chỉnh nội dung/cấp lại) giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất của (tên
tổ chức/cá nhân đề nghị) ngày ... tháng ... năm ... và hồ sơ kèm theo;
Xét đề nghị của Thủ trưởng cơ
quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước (trường hợp cơ quan cấp phép là
Sở Tài nguyên và Môi trường),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (tên tổ
chức/cá nhân, địa chỉ....) hành nghề khoan nước dưới đất với các nội dung sau:
1. Quy mô hành nghề:
…………………………….……………………………………………………….
2. Thời hạn hành nghề:
……………………………………………………………………………………
Điều 2. Các yêu cầu đối
với (tên tổ chức/cá nhân hành nghề):
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….………
(1)
Điều 3. (Tên tổ chức/cá
nhân hành nghề) được hưởng các quyền hợp pháp và có trách nhiệm thực hiện đầy
đủ các nghĩa vụ theo quy định tại Điều 4 của Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất.
Điều 4. Giấy phép này có
hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy phép số .... ngày ... tháng ... năm ...
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường/Sở Tài nguyên và Môi trường …../.
Nơi nhận:
- (Tên chủ giấy phép);
- Cục Quản lý tài nguyên nước ;
- …………………;
- Lưu: VT, hồ sơ cấp phép; cơ quan trình…
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Các yêu cầu đối với tổ
chức, cá nhân hành nghề khoan nước dưới đất nhằm quản lý, bảo vệ tài nguyên nước
và bảo đảm thực hiện các quy định của pháp luật có liên quan.
3. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi bản điện tử
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Đối với hình thức nộp hồ sơ
trên môi trường điện tử, thành phần hồ sơ phải nộp là các bản sao chứng thực điện
tử.
b) Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:
Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi là cơ quan
chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước) có trách nhiệm tiếp nhận, thẩm định và
quản lý hồ sơ, giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị
cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ
và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
c) Bước 3: Thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn về lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định và
trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
d) Bước 4: Quyết định cấp
phép:
Trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, cơ quan có thẩm quyền
cấp phép quyết định cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (theo Mẫu số 06, Phụ lục IV ban hành kèm theo
Thông tư số 11/2022/TT- BTNMT). Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời
hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
đ) Bước 5: Thông báo kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận giấy phép. Giấy phép đã cấp được
giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy
đủ phí, lệ phí theo quy định.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ: Trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
- Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức,
cá nhân nhận giấy phép.
Giấy phép đã cấp được giao trực
tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy đủ
phí, lệ phí theo quy định.
3.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan dưới đất (Mẫu số 04 Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT)
- Tài liệu chứng minh lý do đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
3.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan
chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề
nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại
hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ
quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp
phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và
thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép.
- Quyết định cấp phép:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp
phép, Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (theo Mẫu số 06, Phụ
lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT).
Trường hợp không chấp nhận cấp
phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ
lý do không cấp phép.
- Trả Giấy phép: Giấy
phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ
giấy phép đã nộp đầy đủ phí, lệ phí theo quy định.
3.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực nếp thực hiện:
Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
3.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Kết quả thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ theo Mẫu số 06, Phụ lục IV
ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT- BTNMT.
3.8. Phí thẩm định:
Phí thẩm định hồ sơ Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất: 700.000 đồng/hồ sơ theo quy định tại Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND
ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan dưới đất (Mẫu số 04 Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT).
- Giấy phép hành nghề khoan dưới
nước đất (Mẫu số 06 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT)
3.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức, cá nhân hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ có đủ các điều kiện sau đây:
- Có quyết định thành lập tổ chức
của cấp có thẩm quyền hoặc một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp đối với tổ chức hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đối
với nhóm cá nhân, hộ gia đình do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Người đứng đầu tổ chức (Giám
đốc hoặc Tổng Giám đốc) hoặc người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức,
cá nhân hành nghề (sau đây gọi chung là người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật)
phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Đối với hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô nhỏ:
Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp
trung cấp trở lên thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy
văn, địa chất công trình, địa kỹ thuật), khoan hoặc công nhân khoan có tay nghề
bậc 3/7 hoặc tương đương trở lên; đã trực tiếp tham gia thiết kế, lập báo cáo
hoặc thi công khoan ít nhất 03 (ba) công trình khoan nước dưới đất.
Trường hợp không có một trong
các văn bằng quy định nêu trên thì đã trực tiếp thi công ít nhất 05 (năm) công
trình khoan nước dưới đất;
b) Đối với hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa:
Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp
trung cấp trở lên thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy
văn, địa chất công trình, địa kỹ thuật), khoan; đã trực tiếp tham gia lập đề
án, báo cáo thăm dò, thiết kế hệ thống giếng khai thác hoặc chỉ đạo thi công ít
nhất 03 (ba) công trình khoan nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3/ngày
đêm trở lên.
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính
- Luật tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tà nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất.
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Mẫu
số 02
BẢN
KHAI KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN TRONG HOẠT ĐỘNG KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT CỦA NGƯỜI CHỊU
TRÁCH NHIỆM CHÍNH VỀ KỸ THUẬT
1. Họ và tên:
……………………………………………………………………………………………….
2. Ngày, tháng, năm sinh:
………………………………………………………………………………..
3. Nơi sinh:
…………………………………………………………………….…………………………..
4. Số Chứng minh nhân dân /Căn
cước công dân /Định danh cá nhân, ngày cấp, nơi cấp: …………………………………………………..
5. Nơi đăng ký thường trú:
…………………………………………………..
6. Trình độ chuyên môn, ngành
nghề được đào tạo: ……………………
7. Các văn bằng, chứng chỉ đã
được cấp: …………………………..
8. Số năm kinh nghiệm trong
lĩnh vực khoan nước dưới đất: ……………
9. Đã trực tiếp tham gia lập đề
án, lập báo cáo, thiết kế giếng hoặc thi công, chỉ đạo thi công các công trình
khoan nước dưới đất như sau:
- Công trình có lưu lượng dưới
200 m3/ngày: ……………(số công trình);
- Công trình có lưu lượng từ
200 m3/ngày đến 3000 m3/ngày: …(số công trình);
- Công trình có lưu lượng từ
3000 m3/ngày trở lên: ……(số công trình);
10. Thống kê các công trình đã
trực tiếp tham gia thực hiện:
STT
|
Thông tin về công trình đã thực hiện
|
Thời gian thực hiện (2)
|
Chủ công trình (3)
|
Tên công trình
|
Vị trí (xã, huyện, tỉnh)
|
Lưu lượng, m3/ngày đêm
|
Vai trò trong việc thực hiện (1)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo giấy tờ chứng minh
đã tham gia thiết kế, lập đề án, báo cáo, chỉ đạo thi công hoặc trực tiếp thi
công đối với các công trình khoan nước dưới đất kê khai trong bảng nêu trên).
Tôi xin cam đoan các thông tin
kê khai nêu trên là đúng sự thật./.
Xác nhận của tổ
chức, cá nhân
(đề nghị cấp phép)
|
…….. ngày.... tháng..... năm
Người khai
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Ghi rõ là chủ trì hoặc
tham gia lập đề án, lập báo cáo, thiết kế giếng, chỉ đạo thi công hoặc trực tiếp
thi công…
(2) Ghi rõ tháng, năm, thời gian
tham gia thực hiện, thi công công trình.
(3) Ghi rõ tên của chủ công
trình.”
Mẫu
số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN/ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Kính
gửi: …………………………………….. (1)
1. Thông tin về chủ giấy phép:
1.1. Tên chủ giấy phép:
……………………………………………
1.2. Địa chỉ:
……………………………………………………
1.3. Điện thoại: ………………………..
Fax: …………………….. E-mail:
1.4. Quyết định thành lập hoặc
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ gia đình) số... ngày ... tháng
... năm ... do (tên cơ quan) cấp.
1.5. Các thông tin về giấy phép
đã được cấp: (Giấy phép số...., cấp ngày ... tháng ... năm …, cơ quan cấp...;
quy mô hành nghề..., thời hạn của giấy phép...).
1.6. Bản kê khai năng lực
chuyên môn kỹ thuật hành nghề khoan nước dưới đất của chủ giấy phép (đối với
trường hợp đề nghị điều chỉnh quy mô hành nghề):
a) Nguồn nhân lực:
- Thủ trưởng đơn vị hành nghề (đối
với tổ chức) hoặc cá nhân: (họ tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được
đào tạo, số năm công tác và kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề).
- Người chịu trách nhiệm chính
về kỹ thuật: (họ tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được đào tạo, số năm
công tác và kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề).
- Tổng số người: ………………………..
người, trong đó:
+ Số lượng có trình độ đại học
trở lên: ……………………………. người.
+ Số công nhân, trung cấp hoặc tương
đương: ………………….. người.
b) Máy móc, thiết bị chủ yếu:
- Máy khoan:
Tên máy, thiết bị khoan
|
Ký, mã hiệu
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Công suất
|
Đường kính khoan lớn nhất (mm)
|
Chiều sâu khoan lớn nhất (m)
|
Số lượng (bộ)
|
Liệt kê chi tiết tên từng loại
thiết bị khoan
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị khác:
Tên máy, thiết bị
|
Ký, mã hiệu
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Thông số kỹ thuật chủ yếu
|
Số lượng (bộ)
|
Liệt kê chi tiết tên từng loại
thiết bị của tổ chức, cá nhân (máy bơm các loại, máy nén khí, thiết bị đo địa
vật lý dụng cụ đo mực nước, lưu lượng, máy định vị GPS...)
|
|
|
|
|
|
(Trường hợp máy khoan và các
thiết bị hành nghề không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thì
phải kèm theo hợp đồng liên doanh hoặc giấy tờ, tài liệu để chứng minh việc được
sử dụng hợp pháp máy khoan, thiết bị trong thời gian hành nghề)
2. Tình hình thực hiện các
quy định của giấy phép:……………… (2)
3. Lý do đề nghị gia hạn/điều
chỉnh nội dung giấy phép:……………
4. Thời gian đề nghị gia hạn/nội
dung đề nghị điều chỉnh giấy phép:
- Thời hạn đề nghị gia hạn: (ghi
rõ số tháng/hoặc năm nhưng tối đa không quá 03 năm).
- Nội dung đề nghị điều chỉnh: (ghi
rõ nội dung đề nghị điều chỉnh).
5. Giấy tờ tài liệu nộp kèm
theo Đơn này gồm có:…………………… (3)
6. Cam kết của chủ giấy
phép:
- (Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép) cam đoan các nội dung, thông
tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo là đúng sự thật và xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
(Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép) có đủ năng lực chuyên môn kỹ
thuật để hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
………………….. Đề nghị (tên cơ
quan cấp phép) xem xét gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất theo những nội dung nêu trên./.
|
….., ngày ... tháng ... năm …
Tổ chức/cá nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN
(1) Tên cơ quan cấp phép: Bộ
Tài nguyên và Môi trường (nếu hành nghề với quy mô lớn) hoặc Sở Tài nguyên và
Môi trường (nếu hành nghề với quy mô vừa và nhỏ).
(2) Chủ giấy phép tự đánh giá về
tình hình thực hiện quy định của giấy phép trong quá trình hành nghề như: tuân
thủ quy trình kỹ thuật khoan, bảo vệ nguồn nước dưới đất, về thực hiện chế độ báo
cáo, các công trình khoan nước dưới đất đã thực hiện; về tình hình chấp hành
các quy định của pháp luật về tài nguyên nước và các quy định của pháp luật có
liên quan...
(3) Liệt kê danh mục giấy tờ,
tài liệu gửi kèm theo hồ sơ.
Mẫu
số 05
TÊN CHỦ GIẤY
PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢNG
TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐÃ THỰC HIỆN TRONG THỜI GIAN SỬ DỤNG
GIẤY PHÉP
(từ
tháng /năm đến tháng /năm )
TT
|
Tên công trình
|
Tên chủ công trình
|
Lưu lượng công trình (m3/ngày đêm)
|
Số lượng giếng
|
Vị trí công trình
|
Xã/ phường, thị trấn
|
Quận/huyện, thị xã, thành phố
|
Tỉnh/ thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…tháng…năm…
Chủ giấy phép
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
Mẫu
số 06
TÊN CƠ QUAN CẤP
PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/…….
|
………., ngày ….
tháng …. năm…..
|
GIẤY
PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Gia
hạn/điều chỉnh/cấp lại lần ……….)
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
Căn cứ Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01 tháng 02 năm 2023 về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của một
số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ ………………………………………………………………
Xét đơn đề nghị (gia hạn/điều
chỉnh nội dung/cấp lại) giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất của (tên
tổ chức/cá nhân đề nghị) ngày ... tháng ... năm ... và hồ sơ kèm theo;
Xét đề nghị của Thủ trưởng cơ quan
chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước (trường hợp cơ quan cấp phép là Sở
Tài nguyên và Môi trường),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (tên tổ
chức/cá nhân, địa chỉ....) hành nghề khoan nước dưới đất với các nội dung sau:
1. Quy mô hành nghề:
…………………………………………………….
2. Thời hạn hành nghề:
……………………………………………………
Điều 2. Các yêu cầu đối
với (tên tổ chức/cá nhân hành nghề):
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… (1)
Điều 3. (Tên tổ chức/cá
nhân hành nghề) được hưởng các quyền hợp pháp và có trách nhiệm thực hiện đầy
đủ các nghĩa vụ theo quy định tại Điều 4 của Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất.
Điều 4. Giấy phép này có
hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy phép số .... ngày ... tháng ... năm ...
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường/Sở Tài nguyên và Môi trường …../.
Nơi nhận:
- (Tên chủ giấy phép);
- Cục Quản lý tài nguyên nước (trường hợp giấy phép do Sở TNMT cấp);
- Sở TN&MT tỉnh/thành phố... (trường hợp giấy phép do Bộ TN&MT cấp);
- …………………;
- Lưu: VT, hồ sơ cấp phép; cơ quan trình…
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN CẤP PHÉP
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Các yêu cầu đối với tổ
chức, cá nhân hành nghề khoan nước dưới đất nhằm quản lý, bảo vệ tài nguyên nước
và bảo đảm thực hiện các quy định của pháp luật có liên quan.