|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 884/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Cao Bằng
Số hiệu:
|
884/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
28/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 884/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 28
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định
về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BTNMT
ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Cao Bằng. Cụ thể:
Phụ lục 1: Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng;
Phụ lục 2: Phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.
Các nội dung cơ bản của thủ tục
hành chính không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số
706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban
ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(N).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC
BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
Hai mươi (20) ngày làm việc,
cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ,
trình phê duyệt và trả kết quả giải quyết: không quá mười năm (15) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
(Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng).
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Lấy từ nguồn thu phí thẩm định
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện Tiếp nhận và Trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Bốn mươi lăm (45) ngày làm việc,
cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: mười
(10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ,
phê duyệt và trả kết quả: ba mươi năm (35) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện Tiếp nhận và Trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Nội dung sửa đổi:
+ Bản kê khai tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
+ Thời gian hạn giải quyết;
+ Tên thủ tục hành chính.
|
2
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
Mười năm (15) ngày làm việc,
cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, phê duyệt và trả kết quả: không quá mười năm (15) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện Tiếp nhận và Trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Nội dung sửa đổi:
+ Bản kê khai tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
+ Thời gian hạn giải quyết.
|
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy
trình số: 01
Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: “Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình
chưa vận hành”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên
viên thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài
nguyên nước.
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, kiểm tra
các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ
sơ. Dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch -
Tài nguyên nước.
|
04 ngày
|
Thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm
tra thực địa hoặc tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định (nếu cần).
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch -
Tài nguyên nước
|
10 ngày
|
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả
thẩm định.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài
nguyên nước
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
khi tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02
Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: “Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình
đã vận hành”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài
nguyên nước.
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, kiểm tra
các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ
sơ. Dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch -
Tài nguyên nước.
|
04 ngày
|
Thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm
tra thực địa hoặc tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định (nếu cần).
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch -
Tài nguyên nước
|
25 ngày
|
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả
thẩm định.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài
nguyên nước
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng,
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Dự thảo văn thông báo trả kết
quả hồ sơ và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng Phòng Kế hoạch
- Tài nguyên nước
|
04 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình
lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
nguyên nước
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức khi tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
45 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 03
Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: “Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài
nguyên nước.
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, kiểm tra
các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ.
Dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch -
Tài nguyên nước.
|
02 ngày
|
Thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm
tra thực địa hoặc tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định, lấy ý kiến phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện (nếu cần); .
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch -
Tài nguyên nước
|
08 ngày
|
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả
thẩm định.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài
nguyên nước
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng,
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức khi tổ chức, cá nhân đến nhận
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 884/QĐ-UBND ngày 28/05/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
1.688
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|