|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
883/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 883/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 01 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TTr-STNMT
ngày 24/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục gồm 09 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính thay thế, 06
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều
2. Tổ chức thực hiện:
1.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định này lên trang
Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ: http//qppl.vpubnd.quangnam.vn
để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở
Tài nguyên và Môi trường
-
Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật
lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email:
[email protected] và [email protected]), Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để
đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ
trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện và điều chỉnh quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
3. Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai,
niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện,
cấp xã tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục
hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Các
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 10/4/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý
của Sở Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành, trừ thủ tục hành chính
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật
của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ và thủ tục hành chính Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam;
- Trung tâm QTI Quảng Nam;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN, NCKS (Tân).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1.
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Mã hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.010727
|
Cấp giấy phép môi trường
|
-
Thời gian giải quyết tối đa là 30 ngày làm việc (thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính).
-
Trường hợp hồ sơ nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 ngày làm
việc.
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 159B, Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam)
|
Theo
Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
-
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
2
|
1.010728
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Thời
gian giải quyết tối đa là 10 ngày làm việc (thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 159B, Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam)
|
Không quy định
|
-
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
3
|
1.010729
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Thời
gian giải quyết tối đa là 15 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (số 159B, Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng
Nam)
|
Theo
Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
-
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
4
|
1.010730
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Thời
gian giải quyết tối đa là 30 ngày làm việc đối với trường hợp:
+ Dự
án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu
tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
+ Dự
án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm
phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng
mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương
thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
-
Thời gian giải quyết tối đa là 20 ngày làm việc đối với trường hợp:
+
Giấy phép hết hạn.
+
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự
án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi
trường).
-
Trường hợp hồ sơ nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 ngày làm
việc.
(Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính)
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (số 159B, Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng
Nam)
|
Theo
Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
-
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
B
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
1.010723
|
Cấp giấy phép môi trường
|
-
Thời gian giải quyết tối đa là 30 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính).
-
Trường hợp hồ sơ nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 ngày làm
việc.
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện/thị xã/thành phố
|
Theo
Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
-
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
2
|
1.010724
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Thời
gian giải quyết tối đa là 10 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện/thị xã/thành phố
|
Không quy định
|
-
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
3
|
1.010725
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Thời
gian giải quyết tối đa là 15 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện/thị xã/thành phố
|
Theo
Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
-
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
4
|
1.010726
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
-
Thời gian giải quyết tối đa là 30 ngày làm việc đối với trường hợp:
+
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự
án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi
trường)
+
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm
phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng
mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và
phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
-
Thời gian giải quyết tối đa là 20 ngày làm việc đối với trường hợp:
+
Giấy phép hết hạn.
+
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự
án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi
trường).
-
Trường hợp hồ sơ nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 ngày làm
việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời
gian giải quyết thủ tục hành chính).
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện/thị xã/thành phố
|
Theo
Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
-
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
C
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
1.010736
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Thời
gian giải quyết tối đa là 15 ngày làm việc
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã/phường/thị trấn.
|
Không quy định
|
-
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
2.
Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm
vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Mã hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Văn bản pháp lý
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.004249
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác
động môi trường lập lại
(Tại
số thứ tự số 01, mục A, phần 2 tại Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
của UBND tỉnh)
|
Thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Thời gian thẩm định, phê duyệt 50
ngày làm việc)
|
-
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
-
Quyết định số 4779/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc áp
dụng quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
-
Sửa đổi về tên gọi thủ tục hành chính.
-
Thay đổi văn bản pháp lý.
|
2
|
1.004240
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2
Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP)
(Tại
số thứ tự số 04, mục A, phần 2 tại
Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh)
|
Thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-
CP) (Thời gian thẩm định, phê duyệt 45 ngày làm việc)
|
-
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
-
Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc áp
dụng quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Phương án cải tạo
phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
-
Sửa đổi về tên gọi thủ tục hành chính.
-
Thay đổi văn bản pháp lý.
|
3.
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Mã hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.004141
|
Chấp
thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại
khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự
án)
(Tại
số thứ tự 03, mục A, phần 2 tại Quyết định
3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
-
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
2
|
1.004356
|
Kiểm
tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
(Tại
số thứ tự 02, mục A, phần 2 tại Quyết định
3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
3
|
1.004258
|
Xác
nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai
thác khoáng sản
(Tại
số thứ tự 05, mục A, phần 2 tại Quyết định
3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
4
|
1.004148
|
Đăng
ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
(Tại
số thứ tự 06, mục A, phần 2 tại Quyết định
3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
5
|
1.005741
|
Vận
hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (Tại số thứ tự 01, mục A, phần
1 tại Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
B
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
1.004138
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế
hoạch bảo vệ môi trường (Tại số thứ tự 01 mục B, phần 2 tại Quyết định
3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
-
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 883/QĐ-UBND ngày 01/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
5.839
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|