ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 88/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
22 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn
thi hành;
Thực hiện Quyết định số
34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội
địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục
I) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 02 thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 593/QĐ- UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP4, VP7.
MT09/VP7/2024/TTHC-GT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 88/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
1.003135.H42
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Cấp mới, cấp lại giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy
- Cấp mới, cấp lại chứng chỉ
chuyên môn: 20.000 đồng/giấy
|
x
|
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT
ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT;
- Thông tư số
38/2023/TT-BGTVT ngày 18/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
|
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 88/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
|
1
|
1.003135.H42
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn
|
Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT ngày 18/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi,
kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng
chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
TTHC này được công bố tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.003168.H42
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn,
chứng chỉ chuyên môn
|
NỘI DUNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Cấp, cấp
lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Cá nhân có nhu cầu xét cấp, cấp
lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM nộp hồ sơ đến:
- Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh:
+ Tổ chức thi, ra quyết định
công nhận kết quả thi, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba,
hạng tư và GCNKNCM máy trưởng hạng ba;
+ Các Sở Giao thông vận tải (tỉnh
Bến Tre, Bình Định, Cà Mau, Ninh Bình, Quảng Trị), ngoài thẩm quyền quy định
nêu trên được tổ chức thi, ra quyết định công nhận kết quả thi, cấp, cấp lại,
chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng nhì trở lên; quyết định
công nhận kết quả kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi CCCM đặc biệt;
- Cơ sở đào tạo đủ điều kiện
theo quy định:
+ Tổ chức kiểm tra, ra quyết định
công nhận kết quả kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản;
+ Tổ chức kiểm tra CCCM đặc biệt.
b) Giải quyết TTHC: Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở đào tạo tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử
lý như sau:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp,
nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn lấy kết quả giải quyết và làm thủ tục xét cấp,
cấp lại, chuyển đổi; nếu hồ sơ không hợp lệ theo quy định thì hướng dẫn cá nhân
hoàn thiện lại hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ
thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không hợp lệ theo quy định,
trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận
tải hoặc cơ sở đào tạo phải có văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi
GCNKNCM, CCCM đã nộp phí, lệ phí theo quy định, Sở Giao thông vận tải hoặc cơ sở
đào tạo thực hiện xét cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM theo quy định tại
Thông tư này.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp
khác.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện
tử Đơn đề nghị theo quy định;
- 02 (hai) ảnh màu hoặc bản điện
tử ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng;
- Bản chính hoặc bản điện tử hoặc
bản sao điện tử Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp;
- Xuất trình bản chính để kiểm
tra (trong trường hợp gửi trực tiếp) hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử hoặc
bản sao có chứng thực (trong trường hợp gửi qua đường bưu chính hoặc qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến hoặc theo hình thức phù hợp khác) của các loại giấy tờ
chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn hoặc bản
dịch công chứng sang tiếng Việt (đối với các loại giấy tờ chứng nhận về thuyền
trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn do các cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện xét cấp, cấp lại, chuyển đổi tương ứng
với loại GCNKNCM, CCCM theo quy định.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi
GCNKNCM, CCCM đã nộp phí, lệ phí theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng, Cơ sở đào tạo;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Sở
Giao thông vận tải - Xây dựng, Cơ sở đào tạo;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC: Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
1.8. Phí, lệ phí:
- Cấp mới, cấp lại chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy;
- Cấp mới, cấp lại chứng chỉ
chuyên môn: 20.000 đồng/giấy.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính: Đơn đề nghị.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT
ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi, kiểm tra,
cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên
môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT
ngày 18/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT
ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi, kiểm tra,
cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên
môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI
GCNKNCM, CCCM
Kính
gửi: (cơ quan có thẩm quyền cấp) ………........…...…
Ảnh màu cỡ 2x3 cm, ảnh chụp không quá 06 tháng(*)
|
Tên tôi
là:……………….…………………………………………………
Sinh
ngày…….tháng…….năm…………………………….....………..
Điện thoại:
..............................................; Email: ...................................
Số CCCD (hoặc CMND, Hộ chiếu):…....................................................
|
Tôi đã tốt nghiệp ngành học:…………....…,
khóa:……., Trường:……......…...………, đã được cấp bằng, GCNKNCM, CCCM số:…………..ngày…...tháng.....năm……...............
Quá trình làm việc trên phương
tiện thủy nội địa:
TỪ.............ĐẾN..............
|
CHỨC DANH
|
NƠI LÀM VIỆC
|
SỐ PTTNĐ
|
GHI CHÚ
|
Đối chiếu với tiêu chuẩn, điều
kiện dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM, tôi thấy đủ
điều kiện:
+ Dự học để thi, kiểm tra lấy
GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
+ Dự thi, kiểm tra cấp
GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
+ Xét cấp GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
+ Cấp lại GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
+ Chuyển đổi GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
Đề nghị (cơ quan có thẩm quyền
cấp)…......................…cho tôi được dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi:……........................………………………...
Tôi xin cam đoan những điều
khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
|
………, ngày……..tháng…..năm….
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
_______________________________
(*) 02 ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền
trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng.