|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 879/QĐ-BNV 2019 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc quản lý Bộ Nội vụ
Số hiệu:
|
879/QĐ-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Lê Vĩnh Tân
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NỘI VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 879/QĐ-BNV
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ.
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 34/NĐ-CP
ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số
09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ
quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện
Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo
cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ tại phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Thủ trưởng các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, VP (THTK).
|
BỘ TRƯỞNG
Lê Vĩnh Tân
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BNV ngày tháng 9
năm 2019 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Tên báo cáo
|
Đối tượng thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Tần suất thực hiện báo cáo
|
Văn bản quy phạm pháp luật quy định chế độ báo cáo
|
1.
|
Báo cáo sơ kết 6 tháng đầu
năm ngành Nội vụ
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ
|
Bộ Nội vụ (Văn phòng Bộ)
|
01 lần/ năm Trước ngày 10/6 hằng
năm
|
Thông tư số 08/2019/TT-BNV
ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2.
|
Báo cáo Tổng kết công tác năm
ngành Nội vụ
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ
|
Bộ Nội vụ (Văn phòng Bộ)
|
01 lần/ năm Trước ngày 10/12
hằng năm
|
Thông tư số 08/2019/TT-BNV
ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
3.
|
Kế hoạch biên chế công chức
hàng năm
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà
không phải là đơn vị sự nghiệp công lập, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức - Biên
chế)
|
01 lần/ năm Trước ngày 20/7 hằng
năm
|
Khoản 1 Điều 9 Nghị định số
21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức.
|
4.
|
Báo cáo về vị trí việc làm, số
lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà
không phải là đơn vị sự nghiệp công lập, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức - Biên
chế)
|
01 lần/ năm Trước ngày 31/12
hàng năm
|
Khoản 7 Điều 12, Khoản 6 Điều
14 Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí
việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
5.
|
Tổng hợp kết quả, đánh giá
tình hình thực hiện tinh giản biên chế
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà
không phải là đơn vị sự nghiệp công lập, UBND cấp tỉnh
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức - Biên
chế)
|
2 lần/ năm (6 tháng/01 lần)
|
Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
ngày 20/11/2018 của Chính phủ; Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 của
Chính phủ
|
6.
|
Báo cáo đánh giá, phân loại
công chức, viên chức hằng năm
|
Các Bộ, ngành và địa phương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Công chức -
Viên chức)
|
01 lần/ năm Trước ngày 01/3 hằng
năm
|
Tại khoản 5, Điều 1, Nghị định
số 88/2017/NĐ-CP ngày 27/7/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của nghị định số 56/2015/NĐ- CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về đánh giá và
phân loại cán bộ, công chức, viên chức
|
7.
|
Báo cáo kỷ luật công chức,
viên chức hằng năm
|
Các Bộ, ngành và địa phương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Công chức -
Viên chức)
|
01 lần/ năm Trước ngày 30/9 hằng
năm
|
Điểu 68 Luật Cán bộ, công chức
năm 2008
|
8.
|
Báo cáo kết quả thực hiện xét
nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo
nghỉ hưu
|
Các Bộ, ngành và địa phương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Công chức -
Viên chức)
|
01 lần/ năm Tháng 12 hằng năm
|
Tại khoản 3, Mục IV Thông tư số
03/2008/TT-BNV ngày 03/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
9.
|
Báo cáo kết quả thực hiện
nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên viên cao cấp
và ngạch và các ngạch, chức danh tương đương ngạch chuyên viên cao cấp
|
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chánh án Tòa án nhân dân tối
cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tiền lương)
|
01 lần/ năm Quý IV hằng năm
|
Điểm d Khoản 3 Điều 4 Thông
tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
10.
|
Báo cáo kết quả thực hiện xét
nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo
nghỉ hưu
|
Người đứng đầu các bộ, ngành
và địa phương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tiền lương)
|
01 lần/ năm Tháng 12 hằng năm
|
Khoản 3 Mục IV Thông tư số
03/2008/TT-BNV ngày 03/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
11.
|
Báo cáo kết quả thực hiện chế
độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch
chuyên viên cao cấp và tương đương (loại A3) năm
|
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chánh án Toà án nhân dân tối
cao, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Chủ tịch Uỷ ban nhân cấp tỉnh
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tiền lương)
|
01 lần/ năm Tháng 12 hằng năm
|
Điểm 3.3 Khoản 3 Mục IV Thông
tư số 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
12.
|
Báo cáo Danh mục các dự án,
công trình thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử theo quy định
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội vụ (Cục Văn thư và Lưu
trữ nhà nước) và Bộ Xây dựng
|
01 lần/ năm Trước ngày 31/12
hằng năm
|
Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-BNV-BXD của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
13.
|
Báo cáo về quản lý Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ và tình hình hoạt động dịch vụ lưu trữ trên địa bàn quản lý
|
Sở Nội vụ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Bộ Nội vụ (Cục Văn thư và Lưu
trữ nhà nước)
|
01 lần/ năm Trước ngày 15/01
của năm liền kề
|
Thông tư số 09/2014/TT-BNV của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
14.
|
Báo cáo về tình hình tổ chức,
hoạt động và quản lý của quỹ ở địa phương
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi
chính phủ)
|
01 lần/ năm Trước ngày 01/01
của năm liền kề
|
Điểm g Khoản 1 Điều 45 Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP , ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
15.
|
Báo cáo tình tình tổ chức và
hoạt động của các quy xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong cả nước
|
Các quỹ xã hội, quỹ từ thiện
có phạm vi hoạt động trong cả nước
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính
phủ)
|
01 lần/ năm Trước ngày 31/3 hằng
năm
|
Khoản 10 Điều 30 Nghị định số
30/2012/NĐ-CP , ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
16.
|
Báo cáo về tình hình tổ chức,
hoạt động và quản lý của hội ở địa phương
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi
chính phủ)
|
01 lần/ năm Trước ngày 01/01
của năm liền kề
|
Khoản 7 Điều 38 Nghị định số
45/2010/NĐ-CP , ngày 21/4/2010 của Chính phủ
|
17.
|
Báo cáo tình hình tổ chức và
hoạt động của các hội có phạm vi hoạt động trong cả nước
|
Các hội có phạm vi hoạt động
trong cả nước
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi
chính phủ)
|
01 lần/ năm Trước ngày 01/12
|
Khoản 7 Điều 24 Nghị định số
45/2010/NĐ-CP , ngày 21/4/2010 của Chính phủ
|
18.
|
Báo cáo về hoạt động chữ thập
đỏ
|
Hội chữ thập đỏ Việt Nam
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi
chính phủ)
|
01 lần/ năm Trước ngày 01/10
|
Khoản 2 Điều 31 Luật Hoạt động
chữ thập đỏ
|
19.
|
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hằng năm
|
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Bộ Nội vụ (Vụ Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức)
|
01 lần/ năm Trước ngày 31/01
của năm liền kề
|
Khoản 1 Điều 44 Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
|
20.
|
Báo cáo định kỳ hàng năm về
hoạt động đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC của trường trong các cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân
|
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
bộ, ngành; Trường Chính trị cấp tỉnh; Trung tâm bồi dưỡng Chính trị cấp huyện
|
Bộ Nội vụ (Vụ Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức)
|
01 lần/ năm Chậm nhất là ngày
31/01 hằng năm
|
Thông tư số 06/2014/TT-BNV
ngày 09/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
21.
|
Báo cáo kết quả thực hiện
chính sách, pháp luật đối với thanh niên và việc thực hiện nhiệm vụ quản lý
nhà nước”
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Công tác thanh
niên)
|
01 lần/ năm Trước ngày 15/2 hằng
năm
|
Khoản 1 và Khoản 2 Điều 1 Nghị
định số 78/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017 của Chính phủ
|
Quyết định 879/QĐ-BNV năm 2019 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 879/QĐ-BNV ngày 30/09/2019 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
1.050
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|