|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
870/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
870/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 07 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH
TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP,
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
261/QĐ-BVHTTDL ngày 15/02/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 42/TTr-SVHTTDL ngày 05
tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục
và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành
Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (có
Danh mục và Quy trình kèm theo).
1. Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch có trách nhiệm phối hợp với Văn
phòng UBND tỉnh truy cập vào địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để tải
toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính (TTHC). Khẩn
trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC để
làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của
tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật đầy
đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn,
và cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC
lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung tại
địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn.
Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực
hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai
theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh
chủ trì phối hợp các đơn vị liên quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu
các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo
quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và
Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được
công bố, công khai, chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng
dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống
Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, hiệu chỉnh các hệ thống
liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ
công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh
Tây Ninh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tây Ninh, Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 về việc công bố danh mục,
quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều
3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin
và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- TTPVHCC, KGVX, KSTT;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Văn Thắng
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH
NỘI BỘ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Loại dịch vụ công trực tuyến
|
Thẩm quyền
|
I
|
CẤP TỈNH (123 TTHC)
|
|
|
|
A
|
VĂN HÓA (66 TTHC)
|
|
|
|
A1
|
Di
sản văn hóa
|
|
|
|
1
|
Thủ
tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (2.001631.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương (1.003838.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ
điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (2.001613.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (1.003793.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT một phần
|
UBND
tỉnh
|
5
|
Thủ tục cấp giấy
phép khai quật khẩn cấp (2.001591.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT một phần
|
UBND
tỉnh
|
6
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (1.003738.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7
|
Thủ tục công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di
tích (1.003646.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT một phần
|
Chính
phủ
|
8
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
(1.003835.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT một phần
|
Chính
phủ
|
9
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001106.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001123.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
11
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích (1.001822.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích (1.002003.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (1.003901.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (2.001641.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A2
|
Điện
ảnh
|
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy
phép phân loại phim 1.011454.000.00.00.H53
|
Điện
ảnh
|
DVCTT một phần
|
UBND
tỉnh
|
A3
|
Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
|
16
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch) (1.001833.000.00.00.H53)
|
Mỹ
thuật
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
17
|
Thủ tục cấp giấy
phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001809.000.00.00.H53)
|
Mỹ
thuật
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
18
|
Thủ tục cấp giấy
phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh
tụ (1.001778.000.00.00.H53)
|
Mỹ
thuật
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (1.001755.000.00.00.H53)
|
Mỹ
thuật
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
20
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.001738.000.00.00.H53)
|
Mỹ
thuật
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
21
|
Thủ
tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001704.000.00.00.H53)
|
Nhiếp
ảnh
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
22
|
Thủ
tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.001671.000.00.00.H53)
|
Nhiếp
ảnh
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
23
|
Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại (1.001229.000.00.00.H53)
|
Triển
lãm
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
24
|
Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại (1.001211.000.00.00.H53)
|
Triển
lãm
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa
ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (1.001191.000.00.00.H53)
|
Triển
lãm
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
26
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại (1.001182.000.00.00.H53)
|
Triển
lãm
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
27
|
Thủ tục thông
báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa
phương không vì mục đích thương mại (1.001147.000.00.00.H53)
|
Triển
lãm
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A4
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
|
|
|
28
|
Thủ tục tổ chức biểu
diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ
hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương) (1.009397.000.00.00.H53)
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
DVCTT một phần
|
UBND
tỉnh
|
29
|
Thủ tục tổ chức cuộc
thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398.000.00.00.H53)
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
30
|
Thủ tục tổ chức cuộc
thi người đẹp, người mẫu (1.009399.000.00.00.H53)
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
31
|
Thủ tục ra nước
ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (1.009403.000.00.00.H53)
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A5
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức lễ hội cấp tỉnh (1.003676.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
33
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003654.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường (1.001008.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.000922.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
36
|
Thủ
tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng
cáo, băng-rôn (1.004650.000.00.00.H53)
|
Quảng
cáo
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
37
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (1.004645.000.00.00.H53)
|
Quảng
cáo
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
38
|
Thủ
tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004639.000.00.00.H53)
|
Quảng
cáo
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
39
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004666.000.00.00.H53)
|
Quảng
cáo
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
40
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004662.000.00.00.H53)
|
Quảng
cáo
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
A6
|
Hoạt
động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
|
|
|
41
|
Thủ tục cấp phép
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (1.003784.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
42
|
Thủ tục giám định
văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp
tỉnh (1.003743.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
43
|
Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
(2.001496.000.00.00.H53)
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
44
|
Thủ tục xác nhận
danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
(1.003560.000.00.00.H53)
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A7
|
Thư
viện
|
|
|
|
45
|
Thủ
tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam (1.008895.000.00.00.H53)
|
Thư
viện
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
46
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở
cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức
cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008896.000.00.00.H53)
|
Thư
viện
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
47
|
Thủ tục thông báo
chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam (1.008897.000.00.00.H53)
|
Thư
viện
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
A8
|
Gia
đình
|
|
|
|
48
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.005441.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
49
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.001420.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
50
|
Thủ tục đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.001407.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
51
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (2.001414.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
52
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.000919.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
53
|
Thủ tục đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.000817.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
54
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000454.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
55
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (1.000433.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
56
|
Thủ tục cấp
thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000379.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
57
|
Thủ tục cấp
lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000104.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
58
|
Thủ tục cấp
thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (2.000022.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
59
|
Thủ tục cấp
lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (1.003310.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A9
|
Quản
lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
|
60
|
Thủ
tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí
thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng
làm đạo cụ (1.004723.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A10
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
|
|
61
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
|
Thi
đua, khen thưởng
|
DVCTT
một phần
|
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
62
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
|
Thi
đua, khen thưởng
|
DVCTT
một phần
|
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
63
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa
phi vật thể
|
Thi
đua, khen thưởng
|
DVCTT
một phần
|
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
64
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật
thể
|
Thi
đua, khen thưởng
|
DVCTT
một phần
|
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
65
|
Thủ tục xét tặng
“Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
Thi
đua, khen thưởng
|
DVCTT
một phần
|
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
66
|
Thủ tục xét tặng
“Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
Thi
đua, khen thưởng
|
DVCTT
một phần
|
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
B
|
THỂ
DỤC THỂ THAO (31 TTHC)
|
|
|
|
67
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc
bộ thể thao chuyên nghiệp (1.002445.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
68
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
(1.002396.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
69
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
(1.003441.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
70
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.000983.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
71
|
Thủ tục đăng
cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương (1.001782.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT toàn trình
|
UBND tỉnh
|
72
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Yoga (1.000953.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
73
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Golf (1.000936.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
74
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Cầu lông (1.000920.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
75
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Taekwondo (1.001195.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
76
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Karate (1.000904.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
77
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bơi, Lặn (1.000883.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
78
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Billards & Snooker (1.000863.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
79
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng bàn (1.000847.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
80
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Dù lượn và Diều bay (1.000830.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
81
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Khiêu vũ thể thao (1.000814.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
82
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Thể dục thẩm mỹ (1.000644.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
83
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Judo (1.000842.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
84
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Thể dục thể hình và Fitness (1.005163.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
85
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Lân Sư Rồng (2.002188.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
86
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Vũ đạo thể thao giải trí (1.000594.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
87
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quyền anh (1.000560.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
88
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Võ cổ truyền, Vovinam (1.000544.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
89
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng đá (1.000518.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
90
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quần vợt (1.000501.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
91
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Patin (1.000485.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
92
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bắn súng thể thao (1.001801.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
93
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng ném (1.001500.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
94
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Wushu (1.005162.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
95
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Leo núi thể thao (1.001517.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
96
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng rổ (1.001527.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
97
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Đấu kiếm thể thao (1.001056.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
C
|
DU
LỊCH (26 TTHC)
|
|
|
|
C1
|
Lữ
hành
|
|
|
|
98
|
Thủ tục công
nhận điểm du lịch (1.004528.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Thẩm
quyền UBND tỉnh
|
99
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
100
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
101
|
Thủ tục cấp đổi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
102
|
Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (2.001611.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
103
|
Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải
thể (2.001589.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
104
|
Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
(1.003742.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
105
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài (1.001837.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
106
|
Thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm (1.001440.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
107
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng
dẫn viên du lịch quốc tế (1.004605.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
108
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài (1.003717.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
109
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn
phòng đại diện (1.003240.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
110
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
(1.003275.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
111
|
Thủ tục điều chỉnh
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.005161.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
112
|
Thủ tục gia
hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.003002.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
113
|
Thủ tục cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
114
|
Thủ tục cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa (1.004623.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
115
|
Thủ tục cấp đổi thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
116
|
Thủ tục cấp lại thẻ
hướng dẫn viên du lịch (1.004614.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
117
|
Thủ tục công
nhận khu du lịch cấp tỉnh (1.003490.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Thẩm
quyền UBND tỉnh
|
C2
|
Dịch
vụ du lịch khác
|
|
|
|
118
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004551.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
119
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004503.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
120
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.001455.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
121
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004580.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
122
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004572.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
123
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với
cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy
lưu trú du lịch) (1.004594.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
II
|
CẤP
HUYỆN (15 TTHC)
|
|
|
|
A1
|
Văn
hóa cơ sở
|
|
|
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản
lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) (1.000903.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp
|
2
|
Thủ
tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
(1.000831.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp
|
3
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (2.000440.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp huyện
|
4
|
Thủ tục xét tặng Giấy
khen Khu dân cư văn hóa (1.000933.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp huyện
|
5
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức lễ hội cấp huyện (1.003645.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp huyện
|
6
|
Thủ tục thông báo tổ
chức lễ hội cấp huyện (1.003635.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp huyện
|
A2
|
Thư
viện
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008898.000.00.00.H53)
|
Thư
viện
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp huyện
|
8
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp
và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
(1.008899.000.00.00.H53)
|
Thư
viện
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp huyện
|
9
|
Thủ tục thông báo
chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008900.000.00.00.H53)
|
Thư
viện
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp huyện
|
A3
|
Gia
đình
|
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện) (1.003243.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp huyện
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện) (1.003226.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp huyện
|
12
|
Thủ tục đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện) (1.003185.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp huyện
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện) (1.003140.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp huyện
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) (1.003103.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp huyện
|
15
|
Thủ tục đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện) (1.001874.000.00.00.H53 )
|
Gia
đình
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp huyện
|
III
|
CẤP
XÃ (07 TTHC)
|
|
|
|
A
|
VĂN
HÓA
|
|
|
|
A1
|
Văn
hóa cơ sở
|
|
|
|
1
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm (1.000954.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp xã
|
2
|
Thủ tục xét tặng Giấy
khen Gia đình văn hóa (1.001120.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp xã
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ
chức lễ hội cấp xã (1.003622.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp xã
|
A2
|
Thư
viện
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
(1.008901.000.00.00.H53)
|
Thư
viện
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp xã
|
5
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
(1.008902.000.00.00.H53)
|
Thư
viện
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp xã
|
6
|
Thủ
tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng (1.008903.000.00.00.H53)
|
Thư
viện
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp xã
|
B
|
THỂ
DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
7
|
Thủ tục công nhận
câu lạc bộ thể thao cơ sở (2.000794.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT một phần
|
UBND cấp xã
|
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 870/QĐ-UBND ngày 07/04/2023 công bố chuẩn hóa Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
313
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|