STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Loại dịch vụ công trực tuyến
|
Thẩm quyền
|
I
|
CẤP TỈNH (123 TTHC)
|
|
|
|
A
|
VĂN HÓA (66 TTHC)
|
|
|
|
A1
|
Di
sản văn hóa
|
|
|
|
1
|
Thủ
tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (2.001631.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương (1.003838.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ
điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (2.001613.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (1.003793.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT một phần
|
UBND
tỉnh
|
5
|
Thủ tục cấp giấy
phép khai quật khẩn cấp (2.001591.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT một phần
|
UBND
tỉnh
|
6
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (1.003738.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7
|
Thủ tục công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di
tích (1.003646.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT một phần
|
Chính
phủ
|
8
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
(1.003835.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT một phần
|
Chính
phủ
|
9
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001106.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001123.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
11
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích (1.001822.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích (1.002003.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (1.003901.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (2.001641.000.00.00.H53)
|
Di
sản văn hóa
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A2
|
Điện
ảnh
|
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy
phép phân loại phim 1.011454.000.00.00.H53
|
Điện
ảnh
|
DVCTT một phần
|
UBND
tỉnh
|
A3
|
Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
|
16
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch) (1.001833.000.00.00.H53)
|
Mỹ
thuật
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
17
|
Thủ tục cấp giấy
phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001809.000.00.00.H53)
|
Mỹ
thuật
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
18
|
Thủ tục cấp giấy
phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh
tụ (1.001778.000.00.00.H53)
|
Mỹ
thuật
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (1.001755.000.00.00.H53)
|
Mỹ
thuật
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
20
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.001738.000.00.00.H53)
|
Mỹ
thuật
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
21
|
Thủ
tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001704.000.00.00.H53)
|
Nhiếp
ảnh
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
22
|
Thủ
tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.001671.000.00.00.H53)
|
Nhiếp
ảnh
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
23
|
Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại (1.001229.000.00.00.H53)
|
Triển
lãm
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
24
|
Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại (1.001211.000.00.00.H53)
|
Triển
lãm
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa
ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (1.001191.000.00.00.H53)
|
Triển
lãm
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
26
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại (1.001182.000.00.00.H53)
|
Triển
lãm
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
27
|
Thủ tục thông
báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa
phương không vì mục đích thương mại (1.001147.000.00.00.H53)
|
Triển
lãm
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A4
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
|
|
|
28
|
Thủ tục tổ chức biểu
diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ
hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương) (1.009397.000.00.00.H53)
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
DVCTT một phần
|
UBND
tỉnh
|
29
|
Thủ tục tổ chức cuộc
thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398.000.00.00.H53)
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
30
|
Thủ tục tổ chức cuộc
thi người đẹp, người mẫu (1.009399.000.00.00.H53)
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
31
|
Thủ tục ra nước
ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (1.009403.000.00.00.H53)
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A5
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức lễ hội cấp tỉnh (1.003676.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
33
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003654.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
trường (1.001008.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.000922.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
36
|
Thủ
tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng
cáo, băng-rôn (1.004650.000.00.00.H53)
|
Quảng
cáo
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
37
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (1.004645.000.00.00.H53)
|
Quảng
cáo
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
38
|
Thủ
tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004639.000.00.00.H53)
|
Quảng
cáo
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
39
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004666.000.00.00.H53)
|
Quảng
cáo
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
40
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004662.000.00.00.H53)
|
Quảng
cáo
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
A6
|
Hoạt
động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
|
|
|
41
|
Thủ tục cấp phép
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (1.003784.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
42
|
Thủ tục giám định
văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp
tỉnh (1.003743.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
43
|
Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
(2.001496.000.00.00.H53)
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
44
|
Thủ tục xác nhận
danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
(1.003560.000.00.00.H53)
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
DVCTT một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A7
|
Thư
viện
|
|
|
|
45
|
Thủ
tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam (1.008895.000.00.00.H53)
|
Thư
viện
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
46
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở
cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức
cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008896.000.00.00.H53)
|
Thư
viện
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
47
|
Thủ tục thông báo
chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam (1.008897.000.00.00.H53)
|
Thư
viện
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
A8
|
Gia
đình
|
|
|
|
48
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.005441.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
49
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.001420.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
50
|
Thủ tục đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.001407.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
51
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (2.001414.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
52
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.000919.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
53
|
Thủ tục đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.000817.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
UBND
tỉnh
|
54
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000454.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
55
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (1.000433.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
56
|
Thủ tục cấp
thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000379.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
57
|
Thủ tục cấp
lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000104.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
58
|
Thủ tục cấp
thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (2.000022.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
59
|
Thủ tục cấp
lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (1.003310.000.00.00.H53)
|
Gia
đình
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A9
|
Quản
lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
|
60
|
Thủ
tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí
thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng
làm đạo cụ (1.004723.000.00.00.H53)
|
Văn
hóa
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A10
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
|
|
61
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
|
Thi
đua, khen thưởng
|
DVCTT
một phần
|
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
62
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
|
Thi
đua, khen thưởng
|
DVCTT
một phần
|
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
63
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa
phi vật thể
|
Thi
đua, khen thưởng
|
DVCTT
một phần
|
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
64
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật
thể
|
Thi
đua, khen thưởng
|
DVCTT
một phần
|
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
65
|
Thủ tục xét tặng
“Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
Thi
đua, khen thưởng
|
DVCTT
một phần
|
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
66
|
Thủ tục xét tặng
“Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
Thi
đua, khen thưởng
|
DVCTT
một phần
|
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
B
|
THỂ
DỤC THỂ THAO (31 TTHC)
|
|
|
|
67
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp (1.002445.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
68
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (1.002396.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
69
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay
đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (1.003441.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
70
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng (1.000983.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT toàn trình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
71
|
Thủ tục đăng
cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương (1.001782.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT toàn trình
|
UBND tỉnh
|
72
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
(1.000953.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
73
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
(1.000936.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
74
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu
lông (1.000920.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
75
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Taekwondo (1.001195.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
76
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Karate (1.000904.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
77
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi,
Lặn (1.000883.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
78
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Billards & Snooker (1.000863.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
79
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
bàn (1.000847.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
80
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn
và Diều bay (1.000830.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
81
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu
vũ thể thao (1.000814.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
82
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục
thẩm mỹ (1.000644.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
83
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
(1.000842.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
84
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục
thể hình và Fitness (1.005163.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
85
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân
Sư Rồng (2.002188.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
86
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo
thể thao giải trí (1.000594.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
87
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền
anh (1.000560.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
88
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ
truyền, Vovinam (1.000544.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
89
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
đá (1.000518.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
90
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần
vợt (1.000501.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
91
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
(1.000485.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
92
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn
súng thể thao (1.001801.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
93
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
ném (1.001500.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
94
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
(1.005162.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
95
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo
núi thể thao (1.001517.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
96
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
rổ (1.001527.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
97
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu
kiếm thể thao (1.001056.000.00.00.H53)
|
Thể
dục, thể thao
|
DVCTT
một phần
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
C
|
DU
LỊCH (26 TTHC)
|
|
|
|
C1
|
Lữ
hành
|
|
|
|
98
|
Thủ tục công
nhận điểm du lịch (1.004528.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Thẩm
quyền UBND tỉnh
|
99
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
100
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
101
|
Thủ tục cấp đổi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
102
|
Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (2.001611.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
103
|
Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải
thể (2.001589.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
104
|
Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
(1.003742.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
105
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài (1.001837.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
106
|
Thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm (1.001440.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
107
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng
dẫn viên du lịch quốc tế (1.004605.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
108
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài (1.003717.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
109
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn
phòng đại diện (1.003240.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
110
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
(1.003275.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
111
|
Thủ tục điều chỉnh
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.005161.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
112
|
Thủ tục gia
hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.003002.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
113
|
Thủ tục cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
114
|
Thủ tục cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa (1.004623.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
115
|
Thủ tục cấp đổi thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
116
|
Thủ tục cấp lại thẻ
hướng dẫn viên du lịch (1.004614.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
117
|
Thủ tục công
nhận khu du lịch cấp tỉnh (1.003490.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Thẩm
quyền UBND tỉnh
|
C2
|
Dịch
vụ du lịch khác
|
|
|
|
118
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004551.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
119
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004503.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
120
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.001455.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
121
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004580.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
122
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004572.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
123
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với
cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy
lưu trú du lịch) (1.004594.000.00.00.H53)
|
Du
lịch
|
DVCTT
một phần
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|