|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 865/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính khoáng sản Sở Tài nguyên Ninh Thuận
Số hiệu:
|
865/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 865/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
29 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung,
thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2009/TTr-STNMT ngày 21 tháng 5 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày
13 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính đã được chuẩn hóa về lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở,
ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp, điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư công trình
|
|
|
|
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1.1
|
Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
|
40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 35 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
Địa chỉ: đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm.
|
1. Giấy phép khai thác cát,
sỏi lòng suối
a. Có công suất khai thác
dưới 5.000 m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép.
b. Có công suất khai thác từ
5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép.
c. Có công suất khai thác
trên 10.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép.
2. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
a. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép.
b. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công
suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000
đồng/giấy phép.
c. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm nguyên liệu ximăng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có
diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên,
trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức
thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép.
3. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà
có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng/giấy
phép.
4. Giấy phép khai thác các
loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2,
3, 6, 7 của Biểu mức thu này
a. Không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp: 40.000.000 đồng/giấy phép.
b. Có sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp: 50.000.000 đồng/giấy phép.
5. Giấy phép khai thác các
loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2,
3, 6 của Biểu mức thu này: 60.000.000 đồng/giấy phép.
6. Giấy phép khai thác khoáng
sản quý hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép.
7. Giấy phép khai thác khoáng
sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép.
|
1.2
|
Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình
|
40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 35 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
|
1.3
|
Điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản
|
24 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 19 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
2
|
Đăng ký khai thác khoáng
sản vật liệu xây dựng thông
thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử
dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu
hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
36 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 31 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
3
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 05 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
4
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
|
- Như trên -
|
- Diện tích thăm dò
nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên
50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Như trên -
|
4.1
|
Trường hợp đề nghị thăm dò
khoáng sản tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
67 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 62 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
4.2
|
Trường hợp đề nghị thăm dò
còn lại
|
32 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 27 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
5
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
28 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 23 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
- Như trên -
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên
50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Như trên -
|
6
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
28 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 23 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
- Như trên -
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên
50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Như trên -
|
7
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
28 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 23 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
8
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
23 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 18 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
- Như trên -
|
Bằng 50% mức lệ phí cấp phép lần đầu
|
- Như trên -
|
9
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
28 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 23 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
- Như trên -
|
Bằng 50% mức lệ phí cấp phép lần đầu
|
- Như trên -
|
10
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
23 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 18 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
11
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 55 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
- Như trên -
|
- Tổng chi phí thăm dò khoáng
sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) đến 01 tỷ đồng: 10.000.000 đồng.
- Tổng chi phí thăm dò khoáng
sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng +
(0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
- Tổng chi phí thăm dò khoáng
sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng +
(0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng).
- Tổng chi phí thăm dò khoáng
sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2%
x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)
|
- Như trên -
|
12
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
67 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 57 ngày;
- UBND tỉnh: 10 ngày
|
- Như trên -
|
Theo quy định mức thu, quản
lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng
cửa mỏ
|
- Như trên -
|
13
|
Cấp giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
28 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 23 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
- Như trên -
|
5.000.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
14
|
Gia hạn giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
11 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 08 ngày
- UBND tỉnh: 03 ngày
|
- Như trên -
|
Bằng 50% mức lệ phí cấp phép lần đầu
|
- Như trên -
|
15
|
Trả lại giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
11 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 08 ngày
- UBND tỉnh: 03 ngày
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
16
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp
trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
-
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
17
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
73 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 68 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
- Như trên -
|
Theo mức thu phí tham gia đấu
giá quyền khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
|
- Như trên -
|
18
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
73 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi
trường: 68 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 865/QĐ-UBND ngày 29/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
2.727
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|