|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
865/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 865/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
21 tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy
hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
và phương tiện thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
839/QĐ-CT ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1990/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 06 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 01 quy trình nội bộ
tiếp nhận và giải quyết tại Sở Giao thông vận tải (Chi tiết quy trình
TTHC tại Phụ lục 01, 02 ban hành kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Sở Giao
thông vận tải có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử
giải quyết 18 thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất;
- Tổ chức thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành
chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại
Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KSTT4,5.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 865/QĐ-CT ngày 21/06/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục:
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
Mã TTHC:
2.001002.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực
tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến: trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận
đơn, có văn bản thông báo những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi.
+ Trường hợp đầy đủ hồ sơ hợp
lệ: chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (Giấy phép lái
xe) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép lái xe (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Giấy phép lái xe (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (GPLX)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép lái xe (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung tâm
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
2. Thủ tục:
Cấp lại Giây phép lái xe quốc tế
Mã TTHC:
1.002300.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực
tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến: trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận
đơn, có văn bản thông báo những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi.
- Trường hợp đầy đủ hồ sơ hợp
lệ: chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk
theo quy định);
Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên phòng được giao xử
lý hồ sơ
|
2 ngày
|
Dự thảo Giấy phép lái xe (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Giấy phép lái xe (nếu
đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp),
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (GPLX)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép lái xe (nếu đủ điều
kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
3. Thủ tục:
Cấp lại giấy phép lái xe
Mã TTHC:
1.002820.000.00.00.H62
3.1 . Thủ tục: Cấp lại giấy
phép lái xe do mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3
tháng:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu hợp lệ)
- Chụp ảnh
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Lưu giữ hồ sơ 60 ngày, chờ cơ
quan chức năng cập nhật, gửi thông báo vi phạm về cơ quan quản lý (theo quy định).
(Tạm dừng ở bước này để
xác minh)
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
58,75 ngày (60 ngày trừ 1,25 ngày bước 1,2)
|
Lưu giữ, bảo quản hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ ( Sau khi có
kết quả xác minh)
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ
đk theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
3,5 ngày
|
- Kiểm tra thông tin vi phạm
Xác minh GPLX
- Đủ điều kiện cấp GPLX hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở phụ trách
|
|
Bước 6
|
Ký hồ sơ (GPLX)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép lái xe đã được ký,
đóng dấu hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày xét cấp lại GPLX
|
|
|
3.2 . Thủ tục: Cấp lại giấy
phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng
từ 3 tháng trở lên
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu hợp lệ)
- Chụp ảnh
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
- Lưu giữ hồ sơ 60 ngày, chờ
xác minh vi phạm và người dân dự thi sát hạch theo quy định
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
58,75 ngày (60 ngày trừ 1,25
ngày bước 1,2)
|
- Lưu giữ, bảo quản hồ sơ
- Tổ chức thi sát hạch lại
|
|
Bước 4
|
- Tổ chức đăng ký và thi sát
hạch lại.
(Tạm dừng ở bước này để
thi sát hạch)
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
Người nộp hồ sơ lựa chọn và
đăng ký kỳ sát hạch lái xe theo Thông báo lịch, địa điểm tổ chức sát hạch lái
xe
|
- Người nộp hồ sơ lựa chọn kỳ
sát hạch để đăng ký sát hạch lại;
- Người nộp hồ sơ đã có tên
trong Danh sách thi
|
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ (sau khi kết
thúc kỳ sát hạch)
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ
điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
6,5 ngày
|
- Đủ điều kiện cấp GPLX hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 7
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở phụ trách
|
|
Bước 8
|
Ký hồ sơ (GPLX)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày
|
Giấy phép lái xe đã được ký,
đóng dấu hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 9
|
Chuyển trả kết quả về TTPVHCC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 10
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
|
|
4. Thủ tục:
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Mã thủ tục: 1.002809.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận trực tiếp : nộp hồ
sơ, thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ); Chụp ảnh
- Tiếp nhận trực tuyến
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ
đk theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 ngày
|
Đủ điều kiện cấp GPLX hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (GPLX)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép lái xe đã được ký,
đóng dấu hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
5. Thủ tục:
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
Mã TTHC:
1.002801.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu hợp lệ)
- Chụp ảnh
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ
điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 ngày
|
Đủ điều kiện cấp GPLX hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình PGĐ phụ
trách
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (GPLX)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép lái xe đã được ký,
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân.
|
|
|
Cộng
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
6. Thủ tục:
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp
Mã TTHC:
1.002804.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu hợp lệ)
- Chụp ảnh
|
Công chức/viên chức được phân
công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ
điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 ngày
|
Đủ điều kiện cấp GPLX hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Duyệt hồ sơ (GPLX), trình
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (GPLX)
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy phép lái xe đã được ký,
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân;
- Kết quả đã trả cho công
dân.
|
|
|
Cộng
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
7. Thủ tục:
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
Mã TTHC:
1.002796.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu hợp lệ)
- Chụp ảnh
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ
đk theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 ngày
|
Đủ điều kiện cấp GPLX hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (GPLX)
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy phép lái xe đã được ký,
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
8. Thủ tục:
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch lái
xe vào Việt Nam
Mã TTHC:
1.002793.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu hợp lệ)
- Chụp ảnh
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ
đk theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 ngày
|
Đủ điều kiện cấp GPLX hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (GPLX)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép lái xe đã được ký,
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Cộng
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
9. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Mã TTHC:
1.002030.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (chi tiết)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ
điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ, Kiểm tra
xe máy chuyên dùng;
+ Giấy hẹn kiểm tra (Kiểm tra
trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; Kiểm tra trong thời hạn 5 ngày
kể từ ngày nhận văn bản đề nghị (nếu xe tập kết ngoài địa phương);
+ In kết quả (Giấy chứng nhận)
(nếu đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
5,5 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng
nhận
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
1,0 ngày
|
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì
ký Giấy chứng nhận
- Nếu kết quả kiểm tra, đánh
giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo nêu rõ lý do không cấp.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ
sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu,
lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao công chức/viên
chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
09 ngày làm việc
|
|
|
10. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
Mã TTHC:
2.000872.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (chi tiết)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ, Kiểm tra
xe máy chuyên dùng;
+ Giấy hẹn kiểm tra (Kiểm tra
trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; Kiểm tra trong thời hạn 5
ngày kể từ ngày nhận văn bản đề nghị (nếu xe tập kết ngoài địa phương);
+ In kết quả (Giấy chứng nhận)
(nếu đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
5,5 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng
nhận
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
1,0 ngày
|
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì
ký Giấy chứng nhận
- Nếu kết quả kiểm tra, đánh
giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo nêu rõ lý do không cấp.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu,
lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao công chức/viên
chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức/ viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
09 ngày làm việc
|
|
|
11. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
Mã TTHC:
1.001919.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (chi tiết)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức/ viên chức Sở GTVT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
+ In kết quả (Giấy chứng nhận)
(nếu đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên đạo giao xử lý hồ
sơ
|
1,0 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng
nhận
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì
ký Giấy chứng nhận
- Nếu kết quả kiểm tra, đánh
giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo nêu rõ lý do không cấp.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu,
lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao công chức/viên
chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày làm việc
|
|
|
12. Cấp đổi
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Mã TTHC:
1.001896.000.00.00.H62
12.1. Trường hợp cấp đổi
giấy chứng nhận đăng ký
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (chi tiết)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ In kết quả (Giấy chứng nhận)
(nếu đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng
nhận
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì
ký Giấy chứng nhận
- Nếu kết quả kiểm tra, đánh
giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo nêu rõ lý do không cấp.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu,
lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao Công chức/viên
chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày làm việc
|
|
|
12.2. Trường hợp cấp đổi
biển số
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (chi tiết)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ In kết quả (Giấy chứng nhận)
(nếu đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
12,0 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp đổi biển số
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì
ký cấp đổi biển số;
- Nếu kết quả kiểm tra, đánh
giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo nêu rõ lý do không cấp.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư, Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu,
lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao Công chức/viên
chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày làm việc
|
|
|
12.3. Trường hợp cấp đổi
giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng cải tạo
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (chi tiết)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
xe máy chuyên dùng:
+ Giấy hẹn kiểm tra (Kiểm tra
trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; Kiểm tra trong thời hạn 5
ngày kể từ ngày nhận văn bản đề nghị (nếu xe tập kết ngoài địa phương);
+ In kết quả (Giấy chứng nhận)
(nếu đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao phân công xử lý
|
6,0 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng
nhận
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Phó
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì
ký Giấy chứng nhận
- Nếu kết quả kiểm tra, đánh
giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo nêu rỗ lý do không cấp.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu,
lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao Công chức/viên
chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
09 ngày làm việc
|
|
|
13. Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
Mã TTHC:
2.000847.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (chi tiết)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức/viên chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thực hiện đăng tải trên
trang thông tin điện tử của Sở trong thời hạn 15 ngày:
+ In kết quả (Giấy chứng nhận)
(nếu không có ý kiến phản hồi liên quan tranh chấp xe máy chuyên dùng);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
17,0 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng
nhận
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì
ký Giấy chứng nhận
- Nếu kết quả kiểm tra, đánh
giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo để tổ chức thành lập đơn vị
đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu,
lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao Công chức/viên
chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
|
|
14. Sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
Mã TTHC:
2.000881.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (chi tiết)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
xe máy chuyên dùng:
+ Giấy hẹn kiểm tra (Kiểm tra
trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; Kiểm tra trong thời hạn 5
ngày kể từ ngày nhận văn bản đề nghị (nếu xe tập kết ngoài địa phương);
+ In kết quả (Giấy chứng nhận)
(nếu đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,0 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng
nhận
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì
ký Giấy chứng nhận
- Nếu kết quả kiểm tra, đánh
giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo nêu rõ lý do không cấp.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu,
lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao Công chức/viên
chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
09 ngày làm việc
|
|
|
15. Thủ tục:
Di chuyển đăng ký xe má y chuyên dùng ở khá c tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Mã TTHC:
1.002007.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp
lệ thì tiếp nhận
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận)
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện)
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điểu kiện)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên chuyên môn xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1,25 ngày
|
Đủ điều kiện cấp Tờ khai hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Tờ khai đã được ký hoặc ký
văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Kết quả bàn giao Công chức/viên
chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức.
|
|
|
Cộng
|
|
03 ngày làm việc
|
|
|
16. Đăng
ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
Mã TTHC:
1.001994.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (chi tiết)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Giấy hẹn kiểm tra (Kiểm tra
trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; Kiểm tra trong thời hạn 5
ngày kể từ ngày nhận văn bản đề nghị (nếu xe tập kết ngoài địa phương);
+ In kết quả (Giấy chứng nhận)
(nếu đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng
nhận
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
1,0 ngày
|
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì
ký Giấy chứng nhận
- Nếu kết quả kiểm tra, đánh
giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo để tổ chức thành lập đơn vị
đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu,
lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao Công chức/viên
chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
09 ngày làm việc
|
|
|
17. Thủ tục:
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Mã TTHC: 1.001826. 000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ đủ
điều kiện thì tiếp nhận
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận)
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện)
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điểu kiện)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Đủ điều kiện cấp Tờ khai hoặc
không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở phụ trách
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
trình Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Tờ khai đã được ký hoặc ký
văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển công chức Sở
GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức/viên chức Sở GTVT tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức.
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
Cộng
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 865/QĐ-CT ngày 21/06/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục:
Cấ p mới Giấy phép lái xe
Mã TTHC:
1.002835.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: (Cơ sở đào tạo
nộp hồ sơ)
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Sở Giao thông vận tải.
+ Gửi văn bản điện tử đến Sở
Giao thông vận tải;
Đồng thời truyền dữ liệu qua
hệ thống thông tin giấy phép lái xe.
(đối với đào tạo lái xe các
hạng A1, A2 trước kỳ sát hạch ít nhất 04 ngày làm việc, hạng A3, A4 ngay sau
khai giảng, các hạng B1, B2, D, E, F không quá 07 ngày sau khai giảng và
không quá 15 ngày sau khai giảng đối với hạng C)
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Đóng dấu Văn bản đến, chuyển
về Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- In kết quả (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
05 ngày
|
Đủ điều kiện cấp GPLX thì lập
danh sách thi sát hạch hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng ký duyệt Hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Ký Quyết định tổ chức kỳ sát
hạch
|
|
Bước 6
|
Tổ chức kỳ thi sát hạch
|
Tổ sát hạch
|
|
(Tạm dừng để tổ chức kỳ thi
sát hạch)
|
|
Bước 7
|
Duyệt Quyết định, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã duyệt, trình
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
|
Bước 8
|
Ký Quyết định trúng tuyển
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Quyết định trúng tuyển kỳ thi
sát hạch đối với các trường hợp đạt
|
|
Bước 9
|
Thực hiện quy trình in giấy
phép lái xe trên phần mềm cấp Giấy phép lái xe
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
09 ngày
|
In Giấy phép lái xe đối với
các trường hợp trúng tuyển
|
|
Bước 10
|
Bàn giao kết quả cho Dịch vụ
Bưu chính
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Giấy phép lái xe đã chuyển
cho Dịch vụ Bưu chính
|
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho công dân qua
dịch vụ bưu chính
|
Đơn vị Dịch vụ Bưu chính
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân
- Kết quả đã trả cho công
dân.
|
|
|
Cộng (tính từ Bước 9)
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
|
|
Quyết định 865/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 865/QĐ-CT ngày 21/06/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
212
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|