|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
839/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 839/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
13 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số:1685/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 05 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 18 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc (Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung cụ thể của 18 thủ tục
hành chính tại Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/05/2024 của Bộ Giao thông vận
tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh
vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ danh mục 06 thủ tục hành chính tại các Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định
số 737/QĐ-CT ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh;
03 thủ tục hành chính số thứ tự 04, 05, 06 Phụ lục 01 tại Quyết định số 1233/QĐ-UBND
ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh; Danh mục 09 thủ tục
hành chính kèm theo Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh.
Sở Giao thông vận tải có trách
nhiệm rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được
công bố kèm theo Quyết định này, trong thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Sở Thông tin và Truyền thông
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 839/QĐ-CT ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp
Giấy phép lái xe quốc tế
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo
quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
-
Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần.
-
Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, Phần II Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo
quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
-
Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần.
-
Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải
đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
Cấp
mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái
xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp
giấy phép lái xe
|
-
Người dân nộp tại cơ sở đào tạo;
-
Cơ sở đào tạo nộp về Sở GTVT
|
-
Người dân nộp trực tiếp tại Cơ sở đào tạo
-
Cơ sở đào tạo nộp bằng một trong các hình thức: trực tiếp, bưu chính, văn bản
điện tử đồng thời truyền dữ liệu qua hệ thống thông tin giấy phép lái xe
|
-
Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý
thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 70.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch
lý thuyết: 100.000 đồng/lần,
Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực
hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng
phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000
đồng/lần.
-
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe
|
- Trường hợp cấp lại Giấy
phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới
03 tháng:
+ Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ
phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan
có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch,
thì được cấp lại giấy phép lái xe;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy
phép lái xe, Sở Giao thông vận tải thực hiện cấp lại giấy phép lái xe và trả
giấy phép lái xe khi người
lái xe đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe;
trường hợp không cấp lại giấy phép lái xe thì phải trả lời và nêu rõ lý do.
- Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép
lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành
nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp
|
-
Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý
thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 70.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch
lý thuyết: 100.000 đồng/lần,
Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực
hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần.
-
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
5
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh
và xác thực điện tử)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc trên Cổng DVC Quốc gia:
dichvucong.gov.vn
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Lệ
phí cấp giấy phép lái xe đối với nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần, nộp
trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
6
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp
|
Lệ
phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
7
|
Đổi
Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp
|
Lệ
phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
8
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Lệ
phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
9
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
|
Lệ
phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
10
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký:
thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp
|
Lệ
phí cấp lần đầu giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
11
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ,
viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng
đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không
quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng
nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm
tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng
đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp
|
Lệ
phí cấp có thời hạn giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
12
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp
|
Lệ
phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/phương
tiện
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
13
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
- Trường hợp thay đổi các
thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng
nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng:
+ Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ theo quy định;
+ Cấp đổi biển số: trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn: 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ;
+ Thời hạn kiểm tra: 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương thời hạn kiểm tra
không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
+ Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp
|
-
Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
-
Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
-
Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch
vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
14
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
- Thời hạn Sở thực hiện đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở
Giao thông vận tải: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ;
- Thời hạn đăng tải: 15 ngày;
- Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký: 3 ngày làm việc kể từ ngày
hết thời gian đăng tải.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp
|
-
Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
-
Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
15
|
Sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ,
viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường
hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký:
thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp
|
Lệ
phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
16
|
Di
chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp
|
Không
có
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
17
|
Đăng
ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp
|
Lệ
phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải
đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
18
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp
|
Không
có
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19, Phần II Quyết định
số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Quyết định 839/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 839/QĐ-CT ngày 13/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|