|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 860/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính địa chất Sở Tài nguyên Bến Tre
Số hiệu:
|
860/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
02/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 860/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 02 tháng 5
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1073/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 18 thủ tục hành chính thay thế trong
lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 18 thủ tục hành chính
trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản tại Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày
05/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính
ban hành mới, danh mục 25 thủ tục hành chính thay thế thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Phòng KSTT (HCT), KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số: 860/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số
TT
|
Tên
TTHC thay thế
|
Tên
TTHC được thay thế
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
264984
|
112
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre
|
Không
|
- Luật khoáng sản;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
khoáng sản;
- Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày
14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
|
2
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò
khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
264986
|
112
ngày làm việc.
|
- Luật khoáng
sản;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày
14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
|
3
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
265174
|
95
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Khoáng sản;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012 của Chính phủ quy định quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng
sản;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn
bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng
sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng
sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày
30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tổ chức và hoạt
động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai
thác khoáng sản.
|
4
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
264992
|
45
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công số 03. Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành
phố Bến Tre
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
khoáng sản;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm
dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết
quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ
lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
5
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
264993
|
50
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
6
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
264994
|
45
ngày làm việc
|
Không
|
7
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
264979
|
- Cấp giấy
phép: 95 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), không tính thời
gian lấy ý kiến đến các cơ quan có liên quan.
- Điều chỉnh giấy phép: 40 ngày làm
việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Khai thác khoáng sản ở khu vực có
dự án đầu tư xây dựng công trình: 67 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến
Tre
|
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi
lòng suối:
+ Có công suất khai thác dưới 5.000
m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép.
+ Có công suất khai thác từ 5.000 m3
đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép.
+ Có công suất khai thác trên
10.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép.
2. Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
+ Giấy phép
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10
ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000
đồng/giấy phép.
+ Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và
công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên. than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này:
20.000.000 đồng/giấy phép.
+ Giấy phép khai thác khoáng sản
làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có
diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm
trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của
Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép.
3. Giấy phép khai thác khoáng sản
làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước
khoáng: 40.000.000 đồng/giấy phép.
4. Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6,
7 của Biểu mức thu này:
+ Không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp: 40.000.000 đồng/giấy phép.
+ Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp: 50.000.000 đồng/giấy phép.
5. Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6
của Biểu mức thu này: 60.000.000 đồng/giấy phép.
6. Giấy phép khai thác khoáng sản
quý hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép.
7. Giấy phép khai thác khoáng sản
đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép.
8. Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không.
|
- Luật khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí
cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ
quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá
quyền khai thác khoáng sản.
|
8
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
|
264995
|
45
ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
số 03, đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre
|
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi
lòng suối:
+ Có công suất khai thác dưới 5.000
m3/năm: 500.000 đồng/giấy phép.
+ Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000
đồng/giấy phép.
+ Có công suất khai thác trên
10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép.
2. Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
+ Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép.
+ Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất
khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai
thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000
đồng/giấy phép.
+ Giấy phép khai thác khoáng
sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại
mục 1 của Biểu mức thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép.
3. Giấy phép khai thác khoáng sản
làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép.
4. Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6,
7 của Biểu mức thu này:
+ Không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép.
+ Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép.
5. Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản trong hầm lò trừ các
loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 30.000.000
đồng/giấy phép.
6. Giấy phép khai thác khoáng sản
quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép.
7. Giấy phép khai thác khoáng sản
đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
khoáng sản.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm
dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo, văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng
khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng
khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
9
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
264996
|
50
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành
phố Bến Tre
|
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi
lòng suối:
+ Có công suất khai thác dưới 5.000
m3/năm: 500.000 đồng/giấy
phép.
+ Có công suất khai thác từ 5.000 m3
đến 10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/giấy phép.
+ Có công suất khai thác trên
10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép.
2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
+ Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai
thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy
phép.
+ Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại
hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích
dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại
mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000
đồng/giấy phép.
+ Giấy phép
khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối
quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 15.000.000
đồng/giấy phép.
3. Giấy phép khai thác khoáng sản
làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000
đồng/giấy phép.
4. Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3,
6, 7 của Biểu mức thu này:
+ Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép.
+ Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép.
5. Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6
của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép.
6. Giấy phép khai thác khoáng sản
quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép.
7. Giấy phép khai thác khoáng sản
đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án khai
thác khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo, văn bản trong hồ sơ
cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ
khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp
giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
10
|
Trả lại Giấy
phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
264998
|
50
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre
|
Không
|
- Luật khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
khoáng sản.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm
dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo, văn bản trong hồ sơ cấp
phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng
sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
11
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
264999
|
190
ngày làm việc
|
Tổng chi phí
thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT):
+ Đến 01 tỷ đồng: 10 triệu đồng
+ Trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu
đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
+ Trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu
đồng + (0,3% x phần tổng chi phí
trên 10 tỷ đồng)
+ Trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí
trên 20 tỷ đồng)
|
- Luật khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
khoáng sản;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm
dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết
quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng
sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy
phép hoạt động khoáng sản.
|
12
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
265002
|
110
ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm
dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng
sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt
trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cải tạo, phục hồi môi trường trong khai
thác khoáng sản.
|
13
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
265003
|
35
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre
|
5.000.000 đồng /01 giấy phép.
|
- Luật khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật khoáng sản.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo
kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ
phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng
sản.
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí
cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
14
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
265004
|
20
ngày làm việc
|
2.500.000 đồng /01 giấy phép.
|
15
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
265005
|
23
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre
|
Không
|
- Luật khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
khoáng sản;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm
dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng
sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản,
hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
16
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp
trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp
trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
265038
|
10
ngày làm việc
|
17
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây
dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép
đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao
gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng
lạch
|
264981
|
57 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre
|
Không
|
18
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực
địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực
địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
264982
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 18 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 860/QĐ-UBND ngày 02/05/2019 công bố danh mục 18 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
1.488
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|