|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
859/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 859/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 26
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 752/TTr-STP ngày 17/4/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (32 thủ tục)
trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có
danh mục chi tiết kèm theo tại Phụ lục I)
Phụ lục Danh mục và
nội dung cụ thể của thủ tục hành chính (TTHC) tại Quyết định này được công khai
trên: Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ:
http://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
http://dichvucong.hoabinh.gov.vn); Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Trang Thông tin
điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông
tin điện tử của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://sotuphap.hoabinh.gov.vn/).
Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có
danh mục chi tiết kèm theo tại Phụ lục II)
Điều 2. Các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện, cấp xã theo quy định.
- Giao Sở Tư pháp chủ
trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải
đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành
liên quan và niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
- Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan đồng bộ hóa dữ liệu
TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công
tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định. Căn cứ quy trình nội bộ tại
Phụ lục II Quyết định này xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo
quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp
huyện, cấp xã chỉ đạo việc niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang Thông tin điện tử, trụ sở đơn vị; thực
hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện,
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều
4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.;
- Trang thông tin điện tử Sở Tư pháp;
- Lưu: VT, NVK (ThH.05b).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Sửa đổi, bổ sung 32
thủ tục công bố tại Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên
TTHC/Mã TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
I.
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000528.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
2
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000806.000.00.00.H28
|
15
ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
3
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
1.001766.000.00.00.H28
|
Ngày trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
đăng ký khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
4
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
2.000779.000.00.00.H28
|
15
ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng
ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
5
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.000.00.00.H28
|
15
ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
- Đăng ký khai sinh:
60.000 đồng;
- Đăng ký nhận cha,
mẹ, con: 1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
đăng ký khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
6
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
1.001669.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
7
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
2.000756.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
Phí cấp bản sao
đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư
số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
8
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày
làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
- 03 ngày làm việc
đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
25.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
Phí cấp bản sao
thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có
yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
9
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.002189.000.00.00.H28
|
12
ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư
số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
10
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.000554.000.00.00.H28
|
12
ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
11
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các
việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
12
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000522.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
13
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
14
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000513.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
15
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
2.000497.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
II.
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Đăng
ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- Đối với trường
hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
2
|
Đăng
ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh
điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05
ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao
Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
3
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con
1.001022.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm
việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
4
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.000689.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc,
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai sinh:
20.000 đồng/hồ sơ (miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng
hạn); Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
5
|
Đăng
ký khai tử
1.000656.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu
động
1.003583.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- Đối với trường
hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu
động
1.000593.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu
động
1.000419.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
20.000 đồng/hồ sơ.
Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
9
|
Đăng
ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư
số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
10
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ
1.004845.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
11
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
1.004859.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc
đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày
làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.)
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
12
|
Cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
1.004873.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
13
|
Đăng
ký lại khai sinh
1.004884.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
14
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.)
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
15
|
Đăng
ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- 30.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
16
|
Đăng
ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc;
trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.)
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
III. Thủ tục hành
chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (áp dụng
chung tại Sở Tư pháp/ UBND cấp huyện, cấp xã)
|
1
|
Xác
nhận thông tin hộ tịch
2.002516.000.00.00.H28
|
03 ngày. Trường hợp
phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày
làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử Quy định tại khoản 3 Điều 2
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (Cơ quan đăng ký hộ tịch, Bộ
Tư pháp, Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Phòng Tư pháp
các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
8.000 đồng/Văn bản xác
nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
PHỤ LỤC
II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
(Thay thế 32 quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số
3257/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng
số ngày
|
Trình
tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Trong
đó
|
Cơ
quan/đơn vị chủ trì
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết)
|
Lãnh
đạo cơ quan, đơn vị
(B3: Ký duyệt)
|
Văn
thư
(B4: Vào sổ, trả kết quả cho TTPVHCC/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện/cấp
xã)
|
I. Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
1
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
2.000528.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01 giờ làm việc
|
05 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
2
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
2.000806.000.00.00.H28
|
15
ngày
|
0.5 ngày
|
13 ngày
|
01 ngày
|
0.5 ngày
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
1.001766.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01 giờ làm việc
|
- 05 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
- Trường hợp cần
xác minh: 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc).
|
|
- Trường hợp cần
xác minh: 21 giờ làm việc
|
|
|
4
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
2.000779.000.00.00.H28
|
15
ngày
|
0.5 ngày
|
13 ngày
|
01 ngày
|
0.5 ngày
|
5
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.000.00.00.H28
|
15
ngày
|
0.5 ngày
|
13 ngày
|
01 ngày
|
0.5 ngày
|
6
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
1.001669.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ cử (40 giờ làm việc),
|
01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ cử,
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
- 03 ngày làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên (24 giờ làm việc).
|
|
- 21 giờ làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
|
|
7
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
2.000756.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc
(16 giờ làm việc)
|
01 giờ làm việc
|
13 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
8
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày
làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
- Bổ sung thông tin
hộ tịch: 01 giờ làm việc.
|
- Bổ sung thông tin
hộ tịch: 05 giờ làm việc.
|
- Bổ sung thông tin
hộ tịch: 01 giờ làm việc.
|
- Bổ sung thông tin
hộ tịch; 01 giờ làm việc.
|
- 03 ngày làm việc
đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc (24 giờ làm
việc). Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06
ngày làm việc (48 giờ làm việc).
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 01 giờ làm việc
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 21 giờ làm việc. Trường hợp cần xác
minh: 45 giờ làm việc
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 01 giờ làm việc
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 01 giờ làm việc
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
2.002189.000.00.00.H28
|
12
ngày
|
0.25
ngày
|
11
ngày
|
0.5
ngày
|
0.25
ngày
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.000554.000.00.00.H28
|
12
ngày
|
0.25
ngày
|
11
ngày
|
0.5
ngày
|
0.25
ngày
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01 giờ làm việc
|
- 05 giờ làm việc.
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
- Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc)
|
|
- Trường hợp cần
xác minh: 21 giờ làm việc
|
|
|
12
|
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
2.000522.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc).
|
- 01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc.
|
- 01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết: 25 ngày.
|
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày
|
- Trường hợp cần
xác minh: 24 ngày
|
- Trường hợp cần
xác minh: 0.5 ngày
|
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày
|
13
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc).
|
- 01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc.
|
- 01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết: 25 ngày.
|
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày
|
- Trường hợp cần
xác minh: 24 ngày
|
- Trường hợp cần
xác minh: 0.5 ngày
|
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
2.000513.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc).
|
- 01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc.
|
- 01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết: 25 ngày.
|
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày
|
- Trường hợp cần
xác minh: 24 ngày
|
- Trường hợp cần
xác minh: 0.5 ngày
|
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày
|
15
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
2.000497.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc);
|
- 01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc;
|
- 01 giờ làm việc
|
- 01 giờ làm việc
|
- Trường hợp phải
tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày làm việc
|
- Trường hợp cần
xác minh: 09 ngày làm việc
|
- Trường hợp cần
xác minh: 0.5 ngày làm việc
|
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày làm việc
|
II. Thủ tục hành
chính cấp xã
|
1
|
Đăng ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01 giờ làm việc
|
05 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
2
|
Đăng ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01 giờ làm việc
|
- 05 giờ làm việc;
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
- Trường hợp cần
xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ: 05 ngày làm việc (40 giờ làm
việc)
|
|
- Trường hợp cần
xác minh: 37 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con
1.001022.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc
(24 giờ làm việc).
|
01 giờ làm việc
|
- 21 giờ làm việc.
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
- Trường hợp cần
phải xác minh: 08 ngày làm việc (64 giờ làm việc).
|
|
- Trường hợp cần
xác minh: 61 giờ làm việc
|
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.000689.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc
(24 giờ làm việc).
|
01 giờ làm việc
|
- 21 giờ làm việc.
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
- Trường hợp cần
phải xác minh: 08 ngày làm việc (64 giờ làm việc).
|
|
- Trường hợp cần
xác minh: 61 giờ làm việc
|
|
|
5
|
Đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01 giờ làm việc
|
05 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu
động
1.003583.000.00.00.H28
|
05
ngày làm việc (40 giờ làm việc)
|
01 giờ làm việc
|
37 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu
động
1.000593.000.00.00.H28
|
05
ngày làm việc (40 giờ làm việc)
|
01 giờ làm việc
|
37 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu
động
1.000419.000.00.00.H28
|
05
ngày làm việc (40 giờ làm việc)
|
01 giờ làm việc
|
37 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
9
|
Đăng ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H28
|
03
ngày làm việc (24 giờ làm việc)
|
01 giờ làm việc
|
21 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
10
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
1.004845.000.00.00.H28
|
02
ngày làm việc (16 giờ làm việc)
|
01 giờ làm việc
|
13 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
11
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
1.004859.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc
(24 giờ làm việc) đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch;
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch: 01 giờ làm việc.
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch: 21 giờ làm việc.
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch: 01 giờ làm việc;
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch: 01 giờ làm việc;
|
+ Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (48 giờ làm
việc).
|
|
+ Trường hợp phải
xác minh: 45 giờ làm việc.
|
|
|
- Ngay trong ngày
làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
- Bổ sung thông tin
hộ tịch: 01 giờ làm việc
|
- Bổ sung thông tin
hộ tịch: 05 giờ làm việc
|
- Bổ sung thông tin
hộ tịch: 01 giờ làm việc
|
- Bổ sung thông tin
hộ tịch: 01 giờ làm việc
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
1.004873.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc
(24 giờ làm việc);
|
01 giờ làm việc
|
- 21 giờ làm việc;
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
- Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
|
- Trường hợp phải
xác minh: 20 ngày
|
|
|
13
|
Đăng ký lại khai
sinh
1.004884.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc.
|
- 01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc;
|
- 01 giờ làm việc
|
- 01 giờ làm việc
|
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh: 0.25 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh: 24 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh: 0.5 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh: 0.25 ngày
|
14
|
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc.
|
- 01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc;
|
- 01 giờ làm việc
|
- 01 giờ làm việc
|
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh: 0.25 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh: 24 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh: 0.5 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh: 0.25 ngày
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc.
|
- 01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc;
|
- 01 giờ làm việc
|
- 01 giờ làm việc
|
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh: 0.25 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh: 24 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh: 0.5 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh: 0.25 ngày
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc);
|
- 01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc;
|
- 01 giờ làm việc
|
- 01 giờ làm việc
|
- Trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày làm việc
|
- Trường hợp cần
xác minh: 09 ngày làm việc
|
- Trường hợp cần
xác minh: 0.5 ngày làm việc
|
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày làm việc
|
III. TTHC thực hiện
tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (áp dụng chung tại Sở Tư
pháp/UBND cấp huyện, cấp xã)
|
1
|
Xác nhận thông tin
hộ tịch
2.002516.000.00.00.H28
|
- 03 ngày;
|
- 0.25 ngày
|
- 02 ngày
|
- 0.5 ngày
|
- 0.25 ngày
|
- Trường hợp phải
kiểm tra, xác minh: 10 ngày làm việc.
|
- 0.25 ngày làm
việc
|
- 09 ngày làm việc
|
- 0.5 ngày làm việc
|
- 0.25 ngày làm
việc
|
Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 859/QĐ-UBND ngày 26/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
1.794
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|