|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
85/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 85/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 09 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI
ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 05/TTr-STNMT ngày 03 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện có biển, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Xem Danh mục kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công
việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng và trình UBND tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan.
2. Uỷ ban nhân dân cấp huyện có
biển có trách nhiệm:
- Niêm yết, công khai TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết kèm theo Quyết định này tại trụ sở cơ quan và trên Trang
Thông tin điện tử của đơn vị.
- Thực hiện giải quyết TTHC thuộc
thẩm quyền theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo nội dung cụ thể tại Quyết
định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/)
và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/)
theo quy định.
- Hoàn
thành việc cấu hình TTHC liên quan đến phần việc của mình trên phần mềm Dịch vụ
công sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký thay thế Quyết định 2787/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Công bố
danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN
VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Công
nhận khu vực biển
1.009482
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
-
Thời hạn thẩm định: Không quá 10 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ
sơ theo quy định, Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định xong
hồ sơ; trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành
lập Hội đồng thẩm định hồ sơ, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên
quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày
làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn
bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn
bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời
gian thẩm định hồ sơ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành
chính công cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC Thừa Thiên Huế. https://dichvucong.thuathienhue .gov.vn) hoặc Cổng
Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov .vn).
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ quy định việc giao các
khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
-
Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
-
Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan.
|
-
Trình tự thực hiện
-
Thành phần hồ sơ;
-
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Đối tượng thực hiện;
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
-
Căn cứ pháp lý.
|
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
a)
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc
thẩm định;
b)
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
|
2
|
Giao
khu vực biển
1.009483
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Không quá
30 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định, Phòng Tài
nguyên và Môi trường thẩm định xong hồ sơ; trường hợp cần thiết trình Ủy ban
nhân dân cấp huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản
lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian
kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến
phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức
kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
a)
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc
thẩm định;
b)
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trình hồ sơ.
|
Không quy định
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Thời hạn giải quyết;
-
Đối tượng thực hiện;
-
Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Gia
hạn thời hạn giao khu vực biển
1.009484
|
-Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Trong thời
hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy
định, Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định xong hồ sơ; trường hợp cần thiết
trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ
sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực
địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn
không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan
được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý
kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
a)
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc
thẩm định;
b)
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể
từ
ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
|
Không quy định
|
|
-
Đối tượng thực hiện;
-
Cơ quan giải quyết;
-
Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Trả
lại khu vực biển
1.009485
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, cơ quan
tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo
quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Trong thời hạn không quá 20 ngày làm việc
đối với đề nghị trả lại một phần khu vực biển hoặc trong thời hạn không quá
15 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm
thẩm định xong hồ sơ; trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân cấp huyện
quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ, gửi văn bản lấy ý kiến của các
cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa
không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có trách
nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến
và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định
hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ
a) Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ
ngày hoàn thành việc thẩm định;
b) Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá năm (05) ngày
làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá hai (02) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý
nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
|
Không quy định
|
|
-
Đối tượng thực hiện;
-
Cơ quan giải quyết;
-
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
-
Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Sửa
đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
1.009486
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không
quá ba (03) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ
sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển
hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Không quá
30 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Trường hợp
cần thiết, lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
và quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ. Thời gian kiểm tra thực địa
không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải
trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức
kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
a)
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc
thẩm định.
b)
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
|
Không quy định
|
|
-
Đối tượng thực hiện; - Căn cứ pháp lý.
|
* Ghi chú: Nội dung chi tiết
của các TTHC đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 85/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|