|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 85/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa Ủy ban cấp huyện tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu:
|
85/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Cao Xuân Thu Vân
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 85/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 20 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA NĂM 2020 THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC: VĂN HÓA; GIA ĐÌNH)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cúc nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 03/TTr-SVHTTTTDL ngày 06 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa năm 2020, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Văn hóa; Gia đình);
Cụ thể: Danh mục gồm 20 (hai mươi)
thủ tục hành chính đã được Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố tại
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 24
tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Văn hóa;
Gia đình).
2. Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 16
tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện bị bãi bỏ và được ban hành mới
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh Bạc Liêu;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT PV HCC;
- VP. UBND tỉnh: Tr. P KGVX Quyên;
- Lưu: VT, KSTT-06(TT-KSTT)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Xuân Thu Vân
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
NĂM 2020 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC: VĂN HÓA; GIA ĐÌNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
A1. Văn hóa cơ sở
|
1
|
1.000903.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện
cấp)
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí:
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí
là 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy.
(Thông tư số 212/2016/TT-BTC)
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch
vụ vũ trường;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy
phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
2
|
1.000831.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Trong 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí:
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp
các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị
tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các khu vực khác: Đối với trường
hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức
thu là 1.000.000 đồng/phòng.
((Thông tư số 212/2016/TT-BTC)
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch
vụ vũ trường;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy
phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
3
|
1.004648.000.00.00.H04
|
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đu hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp.
|
Không
quy định
|
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày
24 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa”.
|
4
|
2.000440.000.00.00.H04
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp.
|
Không
quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn
hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố
văn hóa”.
|
5
|
1.000933.000.00.00.H04
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân
cư văn hóa
|
Trong 08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp.
|
Không
quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn
hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
6
|
1.004646.000.00.00.H04
|
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp.
|
Không
quy định
|
Thông tư số 17/2011/TT- BVHTTDL
ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”.
|
7
|
1.004644.000.00.00.H04
|
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp.
|
Không
quy định
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày
02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”.
|
8
|
1.004634.000.00.00.H04
|
Thủ tục công nhận lần đầu Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp.
|
Không
quy định
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày
24 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn
minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”.
|
9
|
1.004622.000.00.00.H04
|
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp.
|
Không
quy định
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày
24 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn
minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”.
|
10
|
1.003645.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
quy định.
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29
tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
11
|
1.003635.000.00.00.H04
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản thông báo.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
quy định.
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản
lý và tổ chức lễ hội.
|
A2. Thư viện
|
12
|
1.008898.000.00.00.H04
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng
|
Trong 15 (mười lăm) ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Không
quy định
|
Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày
21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
|
13
|
1.008899.000.00.00.H04
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Trong 15 (mười lăm) ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|
14
|
1.008900.000.00.00.H04
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
|
Trong 15 (mười lăm) ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|
II.
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
15
|
1.003243.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày
21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo
lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của
nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
16
|
1.003226.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|
17
|
1.003185.000.00.00.H04
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
|
Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|
18
|
1.003140.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|
19
|
1.003103.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|
20
|
1.001874.000.00.00.H04
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|
Tổng số: 20 thủ tục hành chính.
* Phụ chú: Đối với các thủ tục hành chính có quy định “Cách
thức thực hiện: Qua Dịch vụ công trực tuyến”, được thực hiện khi Cổng Dịch
vụ công tỉnh Bạc Liêu chính thức hoạt động tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn./.
Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa năm 2020 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Văn hóa, Gia đình)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 85/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa năm 2020 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Văn hóa, Gia đình)
635
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|